Bài giảng Tiết 1: tiết học đầu tiên tuần một

Mục tiêu:

 - HS nhận biết những việc cần phải làm trong tiết học toán 1.

 - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.

B. Đồ dùng :

 - GV: Giáo án. SGK. Bộ đồ dùng học toán.

 - HS: SGK: bộ đồ dùng học toán

 

doc145 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1: tiết học đầu tiên tuần một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mẫu. - Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con vật đó. - Đổi chéo bài trong bàn kiểm tra. - Nhận xét. IV). Củng cố. Dặn dò: - Học lại bài. - NX giờ học. Tuần 19 Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 73 Mươi một - mười hai A. mục tiêu: - giúp học sinh - Nhận biết: số11 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Biết đọc - viết các số đo. - Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. B, Đồ dùng. + GV: giáo án. SGK. bó 1chục QT và 3 que tính rời + HS: SGK. bảng con. 1 bó que tính và que tính rời. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. Thầy I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục. -1 chục = ? đơn vị - nhận xét. III. Bài mới. 1, giới thiệu số 11. - ghi bảng 11. đọc: mười một. - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 11 có mấy chữ số ? 2, Giới thiệu số 12. - Ghi bảng 12. - Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị ? - Số 12 có mấy chữ số ? 3, Thực hành. - Nhận xét. TG dương - Làm bài tập. * Bài 1: - Kèm học sinh yếu * Bài 2. -Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu * Bài 3 - Tô màu 11 hình và 12 hình vẽ. * Bài 4 Trò. Hát đầu giờ. - 10 đơn vị gọi là 1 chục - 1 chục bằng 10 đơn vị - Lấy 1bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - nêu: 10, QT và 1 QT là 11 que tính. - Đọc: mười một CN - ĐT. - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. 3 HS nêu . Số 11 có 2 chữ số: số 1 và số 1. - Đứng sát nhau. - Thực hành viết số 11: bảng con - Lấy 1 bó 1 chục QT và 2 QT rời. 10 QT và 2 QT là 12 QT - HS đọc: nười hai. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 12 có hai chữ số: số 1 và số 2 đứng sát gần nhau. - Thực hành viết số 12 vào bảng con HS nêu yêu cầu: điền số thích hợp vào ô trống - HS đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống. - HS quan sát mẫu và bài tập -> vẽ thêm + 1 chấm tròn vào ô trống ghi 1 đơn vị + 2 ” 2 - Đếm và tô màu 11 hình ?????? . và 12 hình vẽ - Tô gọn màu trong hình. - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Thực hành điền các số từ o -> 12. theo thứ tự tăng dần. III). Củng cố. Dặn dò: - Nhắc lại nọi dung bài - Học lại bài. Thứ ……. ngày ……… tháng ……. năm 2006 Tiết 74. Mười ba - Mười bốn - Mười lăm A). Mục tiêu: - giúp học sinh - nhận biết: số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Biết đọc viết các số đó. - Nhận biết số có 2 chữ số. B. Đồ dùng: + GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời. + HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. thầy I). ổn định tổ chức II).KT bài cũ: - số 11 gồm? chục? đơn vị số 12 ? - nhận xét. III). Bài mới. 1). giới thiệu số 13. - ghi bảng 13. - cho học sinh nhận xét. số 13 có mấy chữ số 2). giới thiệu số 14. ghi bảng 14. - nhận xét. - số 14 có mấy chữa số 3). giới thiệu số 15. ghi bảng 15. - nhận xét. - 15 gồm mấy chữ số 4). thực hành . Bài 1: - Kèm hs yếu * Bài 2 - Kèm học sinh yếu * bài 3 Trò Hát đầu giờ. - 2HS nêu: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Lấy 1 chục que tính và 3 qt vồi 10 qT và 3 qt là 13 qua tính Đọc: mười ba. - số 13 có 2 chữ số: số 1 và số 3. - Đứng gần sát nhau - viết số 13 vào bảng con - lấy 1 chục qt và 4 qt rời 10 qt và 4 qt là 14 qt. - Đọc mẫu : mười bốn - số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị số 14 gồm có 2 chữ số 1 à số 4 lấy 1 chục qt và 5 qt rời 10- qt và 5 qt là 15e qt Đọc : mười năm . CN - ĐT - 15 gồm 1chục và 5 đơn vị 15 gồm 2 chữ số : 1 và 5. Viết bảng con số: 15. HS nên yêu cầu: viết số: a). viết số theo thứ tự tăng dần từ 10 đến 15. 10 - 11. 12.13.14.15 b). viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần. giảm dần. 15.14 .13.12.11.10 Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. - nối trang với 1 số thích hợp theo mẫu - Đêm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi chữa bài: đọc kết quả nối. VD: 14 con thỏ. 12 con bò. 15 con vịt. IV). Củng cố. HS nhắc lại bài. V). Dặn dò: về học lại bài Thứ …… ngày …….. tháng……. năm 2006 Tiết 75 Mười Sáu - Mười Bảy - Mười Tám - Mười chín A). Mục tiêu: - giúp HS: - Nhận biết mỗi số 16.17.18.19. gồm 1 chục và1 số đơn vị 6.7.8.9. - Nhận mỗi số đó có 2 chữ số B. Đồ dùng: + GV: giáo án. sgk. + HS: sgk. bảng con. vở ô ly. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. Thầy I). ổn định tổ chức II). Kiểm tra bài cũ - nhận xét. ghi điểm III). Bài mới. 1). giới thiệu số 16. ghi số 16 - Nhận xét - số 16 có mấy chữ số 2). giới thiệu số 17. ghi số : 17. - nhận xét 3. giới thiêu số 18. ghi số: 18. - nhận xét. 4, Giới thiệu số 19. * Bài 1: Ghi số: 19. * Bài 2 - Kèm HS yếu: * Bài 3: - Cho HS nêu Y/ C. * Bài 4: - HS nêu yêu cầu: Trò Hát đầu giờ - chữa bài 4 điền các số từ 0 -> 15 vào dưới mỗi vạch của đa số . teo thứ tự tăng dần . lấy đó 1 chục qt và 6 qt rời 10 qt và 6 qt là 16 qt 16 qt gồm 1 chục và 6 qt số 16 viết bàng 2 chữ số 1 và 6 viết bảng con : 16. - Lấy 1 chục qT và 7 qT rời. 10 QT và 7 qT là 17 que tính. 17 gồm 1 chục và 17 đơn vị. - số 17 có 2 chữ số số 1 và số 7. - Viết bảng con: 17. - Lấy 1 chục QT và 8 QT rời. 10 QT và 8 QT là 18 QT. Đọc: mười tám: - 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Số 18 có 2 chữ số. số 1 và số 8. - Viết bảng: 18. - Viết các số: 11 đến 19. A, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. B, Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống - Chữa bài. ( đọc kết quả ). - Điền số thích hợp vào ô trống. - Đếm số nấm - điền số thích hợp vào ô trống. - Đếm số con vật - nối các số thích hợp - Chữa bài ( đọc kết quả ). VD: 16 con gà 17 con thỏ. - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Điền các số từ 10 đến 19 vào dưới mỗi vạch của tia số. - Cả lớp làm trong vở. 1 em lên bảng chữa bài. Đọc kết quả. nhận xét. IV, Củng cố. Dặn dò: - Về học lại bài. viết lại các số vào bảng con. Thứ … ngày … tháng … năm 2006 Tiết: 76. Hai mươi - Hai chục A, Mục tiêu: - Giúp HS - Nhận biết số lượng 20 - 20 còn gọi là 2 chục - Biết đọc - viết số 20. B, Đồ dùng: + GV: SGK. G. án. các bó QT + HS: SGK. các bó que tính. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. Thầy I, ổn định tổ chức II, Kiểm tra bài cũ. - Số 19 gồm ? chục ? ĐV. - Số 16 gồm ? chục ? ĐV. - Nhận xét. III, Bài mới 1, Giới thiệu số 20 - Ghi bảng 20: Hai mươi còn gọi là 2 chục. 2, Thực hành. * Bài 1: cho HS nêu yêu cầu. * Bài 2: Trả lời câu hỏi - Kèm HS yếu * Bài 3. - Kèm HS yếu. * Bài 4. Trả lời câu hỏi. IV). Củng cố. Dặn dò. Trò Hát đầu giờ. - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Lấy 1 chục QT rồi thêm 1 chục QT nữa 1 chục QT và 1 chục QT nữa là 2 chục QT 10 que tính và QT là 20 QT - HS nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Số 20 có 2 chữ số: số 2 và số 10 viết bảng con: 20 Đọc CN - ĐT. - Viết các số. Thực hành viết các số từ 10 -> 20 + 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. và viết từ 20 đến 10. + 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10. Đọc các số đó. - Viết theo mẫu. - Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Đọc câu trả lời Nhận xét. - Điền số. - Thực hành điền các số từ 10 -> 20. vào dưới mỗi vạch của tia số. theo thứ tự tăng dần. - Đọc các số đó. - nhận xét. - Viết theo mẫu. - Số liền sau của 15 là16. - Đọc câu trả lời - Nhận xét. - Về học lại bài. - Viết các số từ 10 -> 20 vào bảng con. Thứ ……. ngày ……… tháng……… năm 2006 Tiết 77. Phép cộng dạng 14 + 3 A). Mục tiêu: - Giúp HS. - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm dụng 14 + 3. - Giải toán nhanh. B. Đồ dùng. GV: Giáo. án. sgk. các bó chục qt rời. HS: sgk. bảng con. các bó chục qt và qt rời. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. Thầy I).ổn định tổ chức II, kiểm tra bài cũ. - Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị. - số 14 gồm? chục ? đơn vị nhận xét. III). dạy bài mới 1). Giới thiệu cáchlàm tính cộng dạng 14 + 3. - Ghi bảng: 2. Thực hành: * Bài 1: - Hs nêu yêu cầu Bài 2 : Thực hiện phép tính nhẩm HD Học sinh yếu Bài13 : - Điền số thích hợp vào chỗ trống : IV , Củng cố - Dặn dò Trò. Hát đầu giờ. HS nêu - số 20 gồm 2 chục và o đơn vị - Lấy 14 qt gồm 1 bó qt và 4 qt rời rồi lấy thêm 3 qt nữa. Đếm xem tất cả có bao nhiêu qt - có 17 que tính. - Đặt bó 1 chục qt bên trái. 4 qt rời bên phải. Đặt 3 que tính dưới 4 que tính - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 qt - có 1 chục que tính và 7 qt nhận xét cách làm của gv. - Viết số 14 lên trên. số 3 suống dưới sao cho 3 thẳng với 4. ( ở 1 đơn vị ) Viết dấu cộng - kẻ ngang dưới 2 số cộng từ phải sang trái. - Thực hiện tính theo cột dọc - Làm bài trong sách giáo khoa - Chữa bài trên bảng lớp 14 15 13 11 16 + + + + + 2 3 5 6 1 16 19 18 17 17 12 17 15 11 14 + + + + + 7 2 1 5 4 19 19 16 16 18 Nhận xét sửa sai nếu có Làm bài trong SGK. Chữa miệng ( nêu kết quả ) Nhận xét : một số cộng với 0 bằng chính số đó 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 10 15 + 0 = 15 10 + 5 = 15 16 + 2 = 18 Làm bài 2 bạn lên bảng Nhận xét NHận xét sửa sai (nếu có) Nêu lại cách cộng dạng 14 + 3 Học lại bài 15 16 17 18 19 5 4 3 1 2 14 7 1 4 3 1 + Đơn vị chục thứ ngày tháng năm Tiết 78 Luyện tập A, Mục tiêu -Giúp học sinh . -Biết làm tính cộng không nhớ “trong phạm vi 20” -Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3 -Giải toán nhanh B, Đồ dùng . + CTV: g.ái . SGK . + SGK . bảng con : C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. Thầy I , ổn Định tổ chức II, kiểm tra bài cũ. Trò - THIếu từ 78 - Hết - Yc làm bài - Yc 2 hs lên chữa - NX, ĐG a. 2 cm + 3 cm = 5 cm 7 cm + 1 cm = 8 cm b. 5 cm + 3 cm = 8 cm 9 cm - 4 cm = 5 cm 17 cm - 7 cm = 10 cm - NX, BS IV. Củng cố, dặn dò: - Củng cố dạng toán có lời văn. thực hiện phép cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo. - Nhận xét giờ học

File đính kèm:

  • docGiao an toan 1 .doc
Giáo án liên quan