Bài giảng Tiết 1: Chương trình bảng tính là gì (tiếp theo)

I. Mục tiêu bài giảng :

+ Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.

+ Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.

+ Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.

+ Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính.

II. Phương tiện và cách thức :

 

doc135 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1: Chương trình bảng tính là gì (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để sắp xếp số HS nữ trong các năm theo thứ tự tăng dần. f/ Sao chép bảng tính ban đầu sang vị trí mới - sử dụng bảng tính vừa sao chép để lọc ra các năm có số HS nam là 9 HS g/ Sao chép bảng tính ban đầu sang vị trí mới - sử dụng bảng tính vừa sao chép để lọc ra 3 năm có tổng số HSG cao nhất. h/ Tạo biểu đồ hình cột thể hiện tổng số HSG qua các năm. i/ Thiết đặt lề cho trang tính để bảng tính ban đầu và biểu đồ vừa tạo cùng nằm trên một trang giấy. 4) Củng cố : - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó. - Nhận xét và cho điểm bài thực hành của các nhóm, rút kinh nghiệm cho các bài sau. 5) Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ các nội dung đã học. Tuần Ngày soạn: Ngày giảng: T68 Ôn Tập (T2) I. Mục tiêu bài giảng : + Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập. + HS thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKII II. Phương tiện và cách thức : a. Phương tiện thực hiện + GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy chiếu Projector. + HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản. b. Cách thức tiến hành : + Lấy HS làm trung tâm. + Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác. III. Tiến trình giờ dạy : 1. ổn định tổ chức Ngày Lớp Tiết Sĩ số 7a 7b 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * Hoạt động 1 - GV: sắp xếp học sinh thực hành máy tính. 2 HS/ 1 máy tính. - Yêu cầu HS khởi động máy tính. - GV: hướng dẫn bài tập - HS: làm bài thực hành theo nhóm - GV: nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học. - HS: nhớ lại các kiến thức, thao tác cơ bản, áp dụng các kiến thức đã học để làm bài tập thực hành. - GV: quan sát HS làm bài. - GV: Chữa bài tập - Yêu cầu HS ghi bài tập với tên: On tap 2 2. Bài tập 2: Cho bảng tính sau: Danh sách ủng hộ các bạn vùng bão lụt STT Loại Đơn vị Số lượng 1 Sách giáo khoa Quyển 100 2 Vở học Quyển 150 3 Bút Chiếc 200 4 Quần áo Chiếc 50 Tổng số lượng tất cả các loại là: ? a/ Nhập bảng tính như trên b/ Tính tổng số lượng tất cả các loại c/ Sao chép bảng tính sang vị trí khác - sử dụng bảng tính vừa sao chép để sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm dần. d/ Sao chép bảng tính ban đầu sang vị trí mới - sử dụng bảng tính vừa sao chép để lọc ra 2 đồ dùng có số lượng ủng hộ cao nhất. e/ Tạo biểu đồ hình cột thể hiện số lượng các đồ dùng ủng hộ trong đợt quyên góp. f/ Dựa vào kết quả của phần d, tạo biểu đồ hình tròn và hình gấp khúc để minh họa số lượng đồ dùng được ủng hộ trong đợt quyên góp. g/ Thiết đặt lề cho trang tính để bảng tính ban đầu và biểu đồ vừa tạo cùng nằm trên một trang giấy. 4) Củng cố : - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó. - Nhận xét và cho điểm bài thực hành của các nhóm, rút kinh nghiệm cho các bài sau. 5) Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ các nội dung đã học. - Giờ sau kiểm tra học kì II. Tuần Ngày soạn: Ngày giảng: T69 - 70: Kiểm tra học kỳ II I. Mục tiêu bài giảng : + Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. + Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. + Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì II. II. Phương tiện và cách thức : a. Phương tiện thực hiện + GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính, máy chiếu Projector, đề kiểm tra học kì II. + HS: đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản. b. Cách thức tiến hành : + Lấy HS làm trung tâm. + Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác. III. Tiến trình giờ dạy : 1. ổn định tổ chức Ngày Lớp Tiết Sĩ số 7a 7b 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới * Chú ý: Tiết 69: kiểm tra lý thuyết. Tiết 70: kiểm tra thực hành. Đề bài: A/ Lý thuyết: I/ Bảng tính Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất: 1/ Để giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 2/ Để thiết lập lề cho trang tính trước khi in, em sử dụng nút lệnh: A. Print Preview B. Margin C. Page Break Preview D. Zoom 3/ Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trong trang tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 4/ Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất, em chọn: A. All B. Custom... C. 10 D. Top 10... 5/ Để tạo biểu đồ, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 6/ Hộp thoại Chart Wizard không cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ ? A. Tiêu đề B. Có đường lưới hay không C. Sắp xếp D. Chú giải cho các trục Câu 2. Hãy sắp xếp đúng thứ tự các bước tạo biểu đồ bằng Chart Wizard sau đây: A. Chọn hoặc kiểm tra dữ liệu sẽ được sử dụng để tạo biểu đồ. B. Quyết định đặt biểu đồ trên cùng trang tính với dữ liệu hoặc trên một trang tính khác. C. Chọn kiểu biểu đồ. D. Đặt tên cho biểu đồ và chọn các lựa chọn khác như chú giải và đặt tên cho các trục. Câu 3: Trong chương trình lớp 6 năm trước, em cũng đã biết cách tạo bảng với hệ soạn thảo văn bản Word. Sau khi kết thúc chương trình bảng tính ở lớp 7, em hãy cho biết điểm khác biệt giữa bảng tạo bằng chương trình bảng tính và bảng tạo bằng hệ soạn thảo văn bản ? II/ Phần mềm học tập Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng nhất: 1/ Để tính toán, rút gọn các đa thức, em sử dụng lệnh: A. Simplify B. Plot C. Expand D. GeoGebra 2/ Để giải các phương trình đại số, em sử dụng lệnh: A. Plot B. Solve C. Make D. Graph 3/ Để vẽ đồ thị cho các hàm đã được định nghĩa, em sử dụng lệnh: A. Plot B. Graph C. Make D. Simplify 4/ Để tạo một đoạn thẳng đi qua 2 điểm cho trước, em sử dụng biểu tượng: A. B. C. D. Tất cả đều sai 5/ Để tạo một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác cho trước, em sử dụng biểu tượng: A. B. C. D. 6/ Biểu tượng dùng để: A. Tạo giao điểm của 2 đường thẳng. B. Tạo điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng. C. Tạo đồ thị D. Tạo trung điểm của đoạn thẳng. 7/ Biểu tượng dùng để: A. Tạo đường trung tuyến của tam giác B. Tạo đường cao đi qua một điểm và vuông góc với một đoạn thẳng khác cho trước. C. Tạo đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước. D. Tạo đường phân giác của một góc. 8/ Để di chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên mặt phẳng, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Tất cả đều đúng Câu 2. Hãy cho biết ý nghĩa của các mẫu lệnh sau: a/ Plot y = 8 : .................................................................................................................... b/ Simplify 8 : ............................................................................................................. c/ Clear 8 : ........................................................................................................................................................ d/ Make 8 : ............................................................................................................. Câu 3. Cho biết ý nghĩa của các biểu tượng chương trình sau: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... B/ Thực hành Tệp tin bài làm có tên là A_X.xls (A là tên của học sinh, X là tên lớp đang học ) Cho bảng tính sau: Bảng điểm tổng kết năm học 2007 - 2008 STT Họ và tên Toán Văn Tiếng Anh ĐTB 1 Nguyễn Mai Anh 8 7 7 ? 2 Lê Thị Bích 6 5 5 ? 3 Nguyễn Huy Hoàng 9 8 9 ? 4 Nguyễn Văn Mạnh 7 5 6 ? 5 Tô Thị Phương 9 9 10 ? 6 Đặng Anh Hưng 7 9 6 ? 7 Trần Thị Thanh Hương 6 7 8 ? 8 Hoàng Minh Sơn 8 7 8 ? Yêu cầu: a/ Nhập mẫu biểu như trên b/ Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính cột ĐTB với môn toán, văn hệ số 2, môn tiếng anh hệ số 1 c/ Sao chép bảng tính ban đầu, đổi tiêu đề thành Bảng điểm 1, sắp xếp cột điểm Toán theo thứ tự tăng dần. d/ Sao chép bảng tính ban đầu, đổi tiêu đề thành Bảng điểm 2, lọc ra những bạn có điểm môn Văn là 7. e/ Dựa vào dữ liệu của bảng tính ban đầu, tạo biểu đồ thích hợp để minh họa cho cột điểm trung bình trong năm học. f/ Thiết đặt lề cho trang tính để bảng tính ban đầu và biểu đồ ùng nằm trên một trang giấy. Đáp án: A/ Lý thuyết: I/ Bảng tính: Câu 1: 1,5 đ 1C, 2B, 3B, 4D, 5D, 6C Câu 2: 2 đ C - A - D - B Câu 3: 1,5 đ Điểm khác biệt cơ bản là các dữ liệu trong bảng tạo ra bằng bảng tính điện tử được cập nhật tự động khi các dữ liệu liên quan đến nó trong bảng thay đổi. Ngoài ra, từ các dữ liệu trong bảng tạo ra bằng hệ soạn thảo văn bản ta không thể có được minh họa trực quan bằng biểu đồ một cách nhanh chóng như với bảng tính điện tử. II/ Phần mềm học tập Câu 1: 2 đ 1C, 2B, 3B, 4A, 5D, 6B, 7C, 8C Câu 2: 2 đ a/ Plot y = 8 : Vẽ các đồ thị hàm số đơn giản. b/ Simplify 8 : Tính toán với các biểu thức đại số. c/ Clear 8 : Xóa các thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị. d/ Make 8 : Định nghĩa các đa thức bằng các kí tự quen thuộc: f, g... mà sao đó khi sử dụng tới đa thức ta chỉ cần gọi tên đã được định nghĩa. Câu 3: 1 đ - Vẽ hình hình học động với GeoGebra - Soạn thảo văn bản. - Chương trình bảng tính điện tử. - Tính toán, vẽ đồ thị cho các đa thức, phương trình. B/ Thực hành: a, Trình bày đúng theo mẫu, nhập đầy đủ dữ liệu cho các ô 2 điểm b, Tính đúng các công thức 2 điểm = Average(C4,C4,D4,D4,E4) Các ô còn lại sao chép công thức. - Mỗi công thức tính đúng: 0,25 điểm c, Sắp xếp đúng 1,5 điểm d, Lọc ra đúng được những bạn có điểm văn là 7 1.5 điểm e, Lập biểu đồ đúng, trình bày đẹp, rõ ràng 2 điểm f, Thiết lập lề cho trang tính hợp lí 1 điểm * Điểm học kì II = (Điểm lý thuyết + Điểm thực hành)/ 2 4) Củng cố : - Thu bài HS trên máy tính. 5) Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại các kiến thức đã học.

File đính kèm:

  • docgiao an tin hoc lop 7 2013.doc
Giáo án liên quan