Bài giảng Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì (tiết 2)

 

A/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nắm các thành phần, chức năng của bảng tính.

- Nắm được bảng tính dùng vào những công việc cụ thể nào.

2. Kỹ năng

- Nhận biết bảng tính được thể hiện như thế nào.

- Làm quen với xử lí thông tin dạng bảng.

3. Thái độ

 

doc141 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy) III. Nội dung bài mới 1. Đặt vấn đề (2’) Tiết ôn tập hôm nay sẽ giúp các em củng cố thêm kiến thức đã học 2. Triển khai bài (39’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn tập phần lý thuyết (31 phút) GV: Nêu câu hỏi ôn tập I. Lý thuyết Câu 1: Hàm là gì? Nêu ý nghĩa và cú pháp các hàm em đã được học? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 2: Nêu các bước định dạng: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 3: Nêu các bước định dạng: Màu nền, lề, kẻ đường biên ô tính? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 4: Nêu các thao tác để đặt lề và hướng giấy in? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 5: Nêu các bước sắp xếp dữ liệu? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 6: Nêu các bước lọc dữ liệu? HS: Suy nghĩ, trả lời Câu 7: Nêu các bước tạo biểu đồ? Câu 8: Nêu chức năng của các phần mềm ứng dụng sau: Earth Explorer, Typing test, Geogebra, Excel, Toolkit Math ? HS: Suy nghĩ, trả lời Hoạt động 2: Ôn tập phần câu hỏi trắc nghiệm (8 phút) II. Bài tập Câu 1: Để xóa 1 biểu đồ, em nhấy chọn biểu đồ đó và nhấn phím nào sau đây: Ctrl Delete. Enter. Caps Lock. HS: Đáp án B Câu 2: Lệnh nào sau đây dùng để đặt lề và hướng giấy in: File -> Print B. File -> Page Preview File -> Save D.Format -> Page HS: Đáp án D Câu 3: Nháy nút lệnh nào sau đây để vẽ biểu đồ: A. Sort Ascending B. Sort Descending C. Chart. D. Decrease Decimal HS: Đáp án C IV. Củng cố và dặn dò (3 phút) - GV nhắc lại một số kiến thức quan trọng. - HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm - GV nhận xét tiết học. - HS về nhà ôn tập tiếp để chuẩn bị cho tiết ôn tập sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết PPCT:64 Ngày soạn: 25/04/2014 Ngày dạy: 27/04/2014 ÔN TẬP A/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về bài tập đã học 2. Kỹ năng: Ôn tập các kỹ năng đã học. 3. Thái độ: Có tính chăm chỉ, tìm hiểu trước ở nhà. C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên - Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. 2. Học sinh - Ôn tập trước ở nhà. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. Ổn định tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy) III. Nội dung bài mới 1. Đặt vấn đề (2’) Tiết ôn tập hôm nay sẽ giúp các em củng cố thêm kiến thức đã học 2. Triển khai bài (39’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập (39 phút) GV: Yêu cầu HS khởi động chương trình bảng tính Excel. GV: Hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: Bảng sau đây cho biết số học sinh trường THCS Lê Lợi tham gia các câu lạc bộ ngoại khoá: Toán Tin học Tiếng Anh Đàn Cầu lông Nấu ăn Khoa học Văn nghệ 52 26 70 22 17 63 48 36 Hãy lập biểu đồ biểu diễn số các học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ. Bài 2: Bảng sau đây cho biết dân số thế giới từ năm 1950 đến năm 2007 (đơn vị triệu người). Lập biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường gấp khúc để minh hoạ cho sự tăng dân số trong mỗi giai đoạn. Trục x biểu diễn “Năm” trục y biễu diễn “dân số” Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2007 Dân số 2555 3039 3708 4454 5275 6078 6605 HS: Thực hành IV. Củng cố và dặn dò (3 phút) - Gọi học sinh lên thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. - Giáo viên nhắc lại hệ thống bài học. - Về nhà học bài cũ. - Luyện tập thêm ở nhà. - Chuẩn bị kiểm tra học kì II. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết PPCT:65 Ngày soạn:29/04/2014 Ngày dạy: 02/05/2014 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 A/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Học sinh tạo được bảng tính do giáo viên đề ra, thực hiện tạo được biểu đồ. 2. Kĩ năng:Thực hiện các thao tác đối với bảng tính một cách linh hoạt. Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong kiểm tra. B/ PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Đề ra in sẵn, máy tính đã cài đặt sẵn phần mềm. 2. Học sinh: ôn tập. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số, các điều kiện liên quan đến quá trình học tập. 2. Ma trận đề Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TH TH TH TH Chủ đề 1: Nhập liệu, định dạng trang tính Nhập liệu vào trang tính Định dạng trang tính Số câu 1 1 TS. câu 2 Số điểm 0 2.5 2.5 0 TS. điểm 5 Điểm 1 câu 2.5 2.5 Tỷ lệ 50.0% Chủ đề 2: Sử dụng công thức, hàm để tính toán Tính tổng Số câu 1 TS. câu 1 Số điểm 0 0 2 0 TS. điểm 2 Điểm 1 câu 2 Tỷ lệ 20.0% Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu Lọc dữ liệu Số câu 1 TS. câu 1 Số điểm 0 0 1 0 TS. điểm 1 Điểm 1 câu 1 Tỷ lệ 10.0% Chủ đề 4: Tạo biểu đồ Tạo được biểu đồ Số câu 1 TS. câu 1 Số điểm 0 0 2 0 TS. điểm 2 Điểm 1 câu 2 Tỷ lệ 20.0% Tổng số câu 1   4 5 Tổng số điểm 0 2.5 7.5 10 Tỉ lệ % 0.0% 25.0% 75.0% 3. Đề - Đáp án: A.ĐỀ Cho bảng dữ liệu sau: Câu 1: Khởi động Excel: a. Nhập dữ liệu vào trang tính (2.5đ) b. Định dạng trang tính theo mẫu (2.5đ) Câu 2: Sử dụng các công thức hoặc hàm thích hợp để tính Tổng số Học sinh giỏi của các lớp qua các năm. (2 đ) Câu 3: Lọc ra 2 lớp có tổng số học sinh giỏi nhiều nhất năm học 2011 - 2014 (1đ) Câu 4: Tạo biểu đồ cột để minh họa số học sinh giỏi của khối 7 năm học 2011-2014.(2đ) B. ĐÁP ÁN Câu 1: Nhập dữ liệu vào trang tính, định dạng trang tính theo mẫu, biết sử dụng lệnh sao chép dữ liệu (5đ) Câu 2 Sử dụng các công thức hoặc hàm thích hợp để tính Tổng số Học sinh giỏi của các lớp qua các năm. Biết sử dụng địa chỉ ô(2 đ) Câu 3: Lọc ra 2 lớp có tổng số học sinh giỏi nhiều nhất năm học 2011 - 2014 (1đ) Câu 4: Tạo biểu đồ cột để minh họa số học sinh giỏi của khối 7 năm học 2011-2014. (2đ) Tiết PPCT:66 Ngày soạn:02/05/2014 Ngày dạy: 04/05/2014 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 A/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Học sinh nắm được các kiến thức đã học 2. Kĩ năng:Nắm được các kỹ năng một cách linh hoạt, sáng tạo. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong kiểm tra. B/ PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Đề ra in sẵn 2. Học sinh: ôn tập. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số, các điều kiện liên quan đến quá trình học tập. 2. Ma trận đề Đề ra: Câu 1( 3 điểm). Hãy nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo thành câu hợp lí. Cột A Cột B Trả lời 1. MAX(C12:C22) a. là tổng các số trong các ô hàng thứ nhất từ cột A đến cột F. 1_...... 2. AVERRAGE(A5,A6,A13) b. dùng để tô màu nền cho ô. 2_...... 3. c. là số lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 12 đến hàng 22. 3_...... 4. d. tăng chữ số thập phân 4_...... 5. SUM(A1:F1) e. dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. 5_...... 6. f. là trung bình cộng của các số trong các ô A5, A6 và A13. 6_...... Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu? Câu 3 (2 điểm): Khi in sử dụng nút Print trên thanh công cụ có những ưu điểm và hạn chế gì so với việc in sử dụng lệnh File ->Print? Câu 4 ((3 điểm): Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? ĐÁP ÁN Câu 1 1_..C.... 2_..F.... 3_...D... 4_...B... 5_...A... 6_...E... . 0.5đ/1 câu Câu 2 Bước 1: Chuẩn bị -Chọn vùng có dữ liệu cần lọc - Mở bảng chọn Data -> filter -> Autofilter Bước 2: Lọc -Nháy vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột -Chọn giá trị cần lọc 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 -Ưu điểm : Nút lệnh Print giúp nhanh chóng in toàn bộ nội dung trang tính đang được mở trên màn hình - Nhược điểm: Ta phải chấp nhận các thiết đặt mặc định của máy tính không thể thiết đặt lại các tùy chọn của máy tính như hướng giấy in, vùng in, số bản in, chọn máy in, xem trước khi in,. (1đ) (1đ) Câu 4 Tạo biểu đồ - Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ - Nháy nút lệnh Chart Wizard. Trên thanh công cụ, hôp thoại Chart Wizard. xuất hiện - Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc 1 1 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docGiao an tin 7 ca nam.doc
Giáo án liên quan