Hs từ TB trở lên đọc đúng: lùi dần, lộ rõ, sôi nổi, sải cánh ríu rít
+ Đọc dúng các kiểu câu kể,câu hỏi, phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. Hs yếu đọc đánh vần câu.
- Hiểu: Sôi nổi, u sầu, nghẹn ngào
-Nắm được ý nghĩa câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.Sự quan tâm sẵn sàng chia sẻ của mọi người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.
21 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1 + 2 tập đọc + kể chuyện bài: các em nhỏ và cụ già, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 2 = 3
sbc sc Thương
- Gv dùng bìa che số 2
H: Muốn tìm số bị che lấp ta làm ntn?
- Nhiều hs trả lời
- Hs nêu phép tính, gv ghi bảng ; 6 : 3 = 2
H:Trong phép chia het muốn tìm số chia ta làm ntn?
- HDhs rút ra qui tăcSGK
- Cho nhiều hs nhắc lại
* Ghi bảng 30 : x = 5
H:Nêu tên gọi các thành phần trong phép chia trên?
H:Chúng ta phải tìm gì?( Tìm số chia x chưa biết)
H: Muốn tìm số chia x ta làm ntn?( 30 : 5)
- Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm vở nháp
GVtheo dõi
Hoạt động 3:Luyện tập , thực hành
Bài 1: VBT/ 47. HDHS nối mỗi số trong phép chia với tên gọi của nó.
- Lớp làm vbt – gv giúp đỡ hs yếu, chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
Bài 2: VBT/ 47. Tìm x:
- Lớp làm vbt-gv giúp đỡ hs yếu, 3 hs lên bảng –chấm chữa bài-nhận xét ghi điểm.
12 : x = 3
x = 12 : 3
x = 4
Bài 3: VBT/ 47.Viết một phép chia :
- HDHS từ Tb trở lên làm vbt – gv giúp đỡ hs chậm, 3 hs lên bảng -chấm chữa bài ,nhận xét ghi điểm .
a) Có số chia bằng thương : VD: 36 : 6 = 6
Có số bị chia bằng số chia : 6 : 6 = 1
Có số bị chia bằng thương : 0 : 2 = 0
Hoạt động 4:củng cố, dặn dò :
- Gv nhận xét tiết họ .................................................
Tiết 3
Chính tả (Nhớ - viết)
bài: Tiếng ru
I.Mục đích yêu cầu
-Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1,2 của bài tiếng ru, trình bày đúng thể thơ lục bát.
-Làm đúng các bài tập chứa tiếng có vần uôn/uông hoặc âm r/gi/d
-Gdhs có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II.Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ viết sẵn BT2
Hs: Chuẩn vbt, sgk ,giấy nháp
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng, lớp viết giấy nháp: giặt giũ, buông tay, buồn bã, diễn tuồng
-Gv nhận xét+ sửa sai
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b . Hướng dẫn nhớ viết
*Hướng dẫn hs chuẩn bị
- Gv đọc bài viết làn 1. gọi hs đọc lại
H:Bài thơ viết theo thể thơ gì?(Thể thơ lục bát)
H:Cách trình bày có điểm gì đáng chú ý?(dòng 6 lùi 2 ô so với lề vở, dòng 8 lùi 1ô)
H: Dòng nào có dấu chấm phẩy(2)
H: Dòng nào có gạch nối(7)
H: Dòng nào có dấu chấm hỏi(7)
H: Dòng nào có dấu chấm than? (8)
- Hs nhìn sách viết ra bảng những tiếng dễ viết sai
* Hs viết bài
- Gv nhắc nhở tư thế viết
- Hs viết bài vào vở
Gv theo dõi hs viết
* Chấm chữa bài :
- Hs viết xong tự soát lỗi
- Gv thu 1/3 vở chấm + nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập
BT1/VBT, Gọi hs đọc yc của bài
GVHD học sinh làm vào vở
GV theo dõi
- Hs chữa bài vào VBt theo lời giải đung’
a) rán – dễ - giao thừa
4.củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn dò bài về nhà
. .............................................................
Tiết 4
Luyện từ và câu
bài: từ ngữ về Cộng đồng. Ôn tập câu. Ai làm gì?
I.Mục đích yêu cầu
- Giúp hs mở rộng vốn từ về cộng đồng
- Ôn tập câu: Ai làm gì?
-Vận dụng làm tốt các bài tập có liên quan
II.Chuẩn bị
Gv;, Bảng phụ viét sẵn nội dung bài tập 1
Hs: Chuẩn vbt, sgk
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
- Gọi hs nêu miệng BT3, 1 hs khác nêu miệng BT2
- Hs nhận xét, gv nhận xét + ghi điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)Mở rộng vốn từ
BT1/34 VbT, gọi hs đọc đề
- 1 hs làm mẫu, xếp 2 từ cộng đồng và cộng tác vào bảng phân loại
- Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm VBT
- Gọi hs đọc kết quả, hs nhận xét, gv nhận xét
- Hs chữa bài vào VBT theo lời giải đúng
Người trong cộng đồng
cộng đồng, đồng bào, đồng dội, đồng hương
Thái độ hoạt dộng trong cộng đồng
cộng tác, đồng tâm
BT2/35 VBT, gọi hs đoc đề
- Hs làm việc vbt
+Tán thành với thái độ ứng xử của câu a, c
+Không tán thành câu b
-HS đọc thuộc 3 câu tục ngữ
c)Mở rộng vốn từ: ai làm gì?
BT3/35 VBT, Gọi hs đọc đề
GV:HDHS làm bài
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm vào VBT
- Gọi từng hs trình bày kết quả
- Hs nhận xét, gv nhận xét
- Hs chữa bài vào VBT
BT4/35 vbt, gọi hs đọc đề
H:3 câu văn trên được viết theo mẫu câu nào?( Ai làm gì)
- Hs làm vào VBT
- Gọi 5 hs nêu miệng kết quả
- Hs nhận xét, gv nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
-Dặn dò bài về nhà
...................................................................
Tiết 5
Tự nhiên xã hội
bài: Vệ sinh thần kinh (t2)
I.Mục tiêu
Sau bài học, hs có khả nămg:
- Nêu được vai trò của giấc ngủ dối với sức khoẻ
-Lập dược thời gian biểu hằng ngày qua việc ăn ,ngủ, vui chơi... một cách có ích
- Gdhs có ý thức bảo vệ sức khoẻ cho mình và cho người thân
II.Chuẩn bị
GV;các hình ở sgk,
HS:VBT
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng
HS1:Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh?
Hs2:Nêu trang thái tâm lí có lợi và có hại cho sức khoẻ?
Hs nhận xét, gv nhận xét + đánh giá
2.Bài mới
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Thaỏ luận
B1:Làm việc theo cặp
-Hs quay mặt vào nhau thảo luận theo gợi ý sau:
+Khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi?
+Có khi nào bạn ngủ ít không, nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm hôm đó?
+Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt?
+Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ khi mấy giờ?
+Bạn đã làm những việc gì trong cả ngày?
B2:làm việc cả lớp
- Gọi 1 số cặp trình bày kêt quả - nhận xét
Hs làm BT 1: VBT/22.
- HDHS làm BT2: VBT/22.
Hoạt động 3:Thực hành lập thời gian biểu hằng ngày
- Giảng:Thời gian biểu là 1 bảng trong dó có ghi công việc, thời gian thực hiện của 1 cá nhân nào đó
- Gv treo bảng phụ, gọi 2 hs lên bảng
- Hs cả lớp làm vào VBT/23
- Hs trao đổi cặp về thời gian biẻu của mình để góp ý cho nhau hoàn thành thời gian biểu
- Goị 3 hs trình bày thời gian biểu trước lớp
H:Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
Tại sao học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu lại có lợi cho sức khoẻ?
*GV nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Gọi hs đọc mục bạn cần biết ở Gv nhận xét tiết học. Dặn dò bài về nhà
Ngày sọan: 21/10/2009 Ngày dạy: Thứ sáu 23/10/2009
Tiết 1
Toán
Luỵên tập
I.Mục tiêu
- Củng cố về tìm 1 thành phần chưa biét của phép tính, nhân số có 2 chữ số vơi số có 1 chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
-Rèn kỹ năng làm toán cho hs.
* HS yếu vận dụng làm đúng bài tập 1,2 vbt.
-Hs vận dụng kiến thức đã học làm tốt bài tập
II.Chuẩn bị
Gv;Bảng phụ,
Hs: Chuẩn vbt, sgk , giấy nháp
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 phép tính sau :Gv kết hợp hỏi hs dưới lớp.
x : 7 = 4 20 : x = 5
H:Muốn tìm số chia chưa biét ta làm ntn?
H: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm ntn ?
HS,gv nhận xét + ghi điểm
2.Bài mới
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Củng cố tìm thành phàn chưa biết của phép tính
BT1: VBT/ 48 . gọi hs đọc đề- gv ghi bảng .Gv lần lươnt nêu các câu hỏi sau .
H:Muốn tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết ta làm ntn?
H: Muốn tìm thừa số ,số bị chia ,số chia chưa biết ta làm ntn?
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm vbt – gv giúp đỡ hs yếu, chấm chữa bài, nhận xét ghi điểm .
x + 15 = 20
x = 20 – 15
x = 5
Hoạt động 3: củng cố nhân, chia số có hai chữ số với số có một chữ số.
BT2: VBT/ 48. gọi hs nêu y/c .
Cách tiến hành như bài 1.
36
x 4
144
46 2
4 23
06
6
0
Bài 3: VBT/ 48 . Hs đọc đề bài –gv tóm tắt HDHS giải.
H: Bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì?
H: Bài toán thuộc dạng toán gì đã học?
H: Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu đồng hồ ta làm phép tính gì ?
Hs làm bài vào vở- 1 hs lên bảng – gv giúp đỡ hs chậm, chấm chữa bài , nhận xét ghi điểm .
- Bài 4: VBT/ 48 . HDHS khá làm vbt –nhận xét .
3. Củng cố,dặn dò :
-Hs nhắc lại quy tắc tìm số chia.
- Gv nhận xét tiết học
...............................................
Tiết 2
Tập làm văn
bài: Kể về người hàng xóm
I.Mục tiêu
- Hs từ Tb trở lên kể lại tự nhiên chân thật về 1 người hàng xóm mà em yêu mến
- Hs khá viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn, rõ ràng.
- Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến những người xung quanh.
II.Chuẩn bị
GV; Bảng phụ
Hs: Chuẩn vbt,
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
- Gọi 2 hs kể lại chuỵên:Không nỡ nhìn
-Hs nhận xét, gv nhận xét + ghi điểm
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn làm bài tập
- BT1/sgk, gọi hs đọc đề
GV: 4 câu hỏi gợi ý để kể về 1 người hàng xóm, em có thể kể 5 – 7 câu, cũng cố thể kể kĩ hơn với nhiều câu về đặc điểm, hình dáng, tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em với người đó ,của người đó với gia đình em, không hoàn toàn lệ thuộc vào 4 câu hỏi gợi ý trên bảng
- 1 hs khá giỏi kể mẫu 2 câu
- GV nhận xét
Bài 2;sgk GV nêu yêu cầu của bài tập
*Hs làm bài vào VBT
- Gv theo dõi, uốn nắn
- Hs viết xong, gv gọi 5 – 7 hs đọc bài làm của mình
- Hs nhận xét, gv nhận xét
3.Củng cố, dăn dò
- Gv nhận xét tiết học
- Dăn dò bài về nhà
...............................................
Tiết 4
Âm nhạc
Ôn tập bài hát Gà gáy
I.Mục tiêu
- Hs hát thuộc biết thể hiện bài hát với tình cảm vui tươi
- Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Gd Hs lòng yêu thích âm nhạc
II.Chuẩn bị
GV:Thanh phách
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
- Gọi hs hát bài : Gà gáy
H:Bài hát của dân tộc nào?
- Gv nhận xét + đánh giá
2.Bài mới
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn bài :Gà gáy
- Gọi hs hát lại bài hát
- Gv theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 3: Tập vận động phụ hoạ và biẻu diễn bài hát
- Gv hát + biểu diễn phụ hoạ
- Tập cho hs từng động tác
- Cả lớp hát theo nhịp vui tươi, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp2/4
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
- Hs hát lạibài ; gà gáy 1 lần
- Hs lắng nghe về nhà thực hiện
-Gv nhận xét tiết học
- Dặn dò bài về nhà
................................................................
Tiết 5
Sinh hoạt tuần 8
1.Mục tiêu:
- Giúp hs thấy rõ tác dụng to lớn của học tập, qua đó gd ý thức học tập cho hs
- Giúp hs tự xác định mục đích, động cơ và thái độ học tập
- GDHS tính chăm chỉ, vượt khó trong học tập
2.Nhận xét tuần qua
- Học tập: học bài và làm bài khá :Thảo , Quang, Y Dèn, Hùng, Tuấn Anh
- Cần chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập hơn
- Đạo đức: Biết đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau
- Trực nhật: Tổ 3 trực nhật sạch sẽ
- Chuyên cần : Đi học chưa đầy đủ, đúng giờ: A Têu, A Đủ, Y Lan(a)
3. Kế hoạch tuần tới
Thực hiện tốt nội quy trường, lớp
Tham gia LĐVS trường lớp sạch sẽ
Tham gia tốt phong trào VSCĐ, vệ sinh thân thể, đồng phục...
File đính kèm:
- TUAN 8.doc