Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần uôi, ươi các tiếng :nải chuối, múi bưởi
- Đọc được từ ứng dụng: tuổi thơ, buổi tối,túi lưới,tươi cười và câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- Đọc, tìm được những chữ có vần mới học.
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt: uôi và ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu chơi thì bạn đầu tiên của mỗi đội lên nối hai chú thỏ với “nhà” có số là kết quả phép tính trên hình chú thỏ đó, rồi nhanh chóng trao lại phấn cho bạn thứ hai. Cứ tiếp tục như vậy cho đến bạn cuối cùng.
Đội nào làm đúng và nhanh hơn sẽ thắng cuộc.
Tập vẽ Bài 9: XEM TRANH PHONG CẢNH
I - Mục tiêu:
- Nhận biết được tranh phong cảnh.
- Mô tả được những hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- Yêu mến cảnh đẹp quê hương.
II - Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Tranh phong cảnh và tranh đề tài khác.
- Tranh trong vở tập vẽ 1.
+ HS: - Vở tập vẽ 1.
- Giấy vẽ, bút chì, màu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: - Hát
2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài:
* Nội dung bài:
HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
a) HĐ 1: Xem tranh:
* Tranh "Đêm hội" - màu nước của Võ Đức Hoàng Chương.
- Giáo viên yêu cầu quan sát tranh.
- Giáo viên gợi ý câu hỏi:
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ Tranh có những màu nào?
+ Tranh vẽ cảnh thành phố hay nông thôn?
+ Pháo hoa thường có vào những ngày nào trong năm?
+ Tổ chức bắn pháo hoa vào ban ngàyhay ban đêm?
* Tranh "Chiều về" - Hoàng Phong 9 tuổi
+ Tranh bạn Phong vẽ cảnh ban ngày hay ban đêm?
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Trong tranh có những hình ảnh gì?
+ Tranh có những màu nào?
+ Em thích nhất hình ảnh nào trong tranh? Vì sao?
b) HĐ 2: Mở rộng kiến thức:
- Giáo viên giới thiệu một số tranh phong cảnh của học sinh vẽ.
- GV gợi ý câu hỏi để HS nhận xét tranh.
d.HĐ4. Nhận xét - đánh giá:
- Giáo viên hệ thống lại kiến thức, nội dung của 2 bức tranh
- Học sinh quan sát tranh "Đêm hội" (HS quan sát theo nhóm - cá nhân).
- Học sinh trả lời theo cách quan sát và cảm nhận riêng.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh trả lời theo cách quan sát và cảm nhận của các em.
- Học sinh quan sát tranh.
- HS nhận xét theo gợi ý của GV.
- Học sinh chú ý nghe.
4- Dặn dò:
- Quan sát phong cảnh xung quanh.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2013.
Tiếng Việt: eo, ao
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần eo, ao các tiếng :chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo,trái đào, chào cờ và câu thơ ứng dụng:Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gío, mây, mưa, bão, lũ.
- Đọc, tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, tranh chú mèo, tranh luyện nói,1 cái kéo.
- Tranh trong SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1: Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước:tuổi thơ, mây bay.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài trước
- GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: eo
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần eo gồm 2 âm e và o ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
( CN - N – L)
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng:mèo.
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: mèo
GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá:chú mèo HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần ao (tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo,trái đào, chào cờ
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ, xem cái kéo.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - L)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
Y/C quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc khổ thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rà
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung,
sau đó viết vào bảng con.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
HĐ3: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh
-Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề: Gío, mây, mưa, bão, lũ
- GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK.
- Tìm những tiếng có chứa vần vừa học.
- Dặn dò HS học bài ở nhà.
Toán Kiểm tra Đinh kỳ(giữa HK1)
Mục tiêu Kiểm tra kết quả của HS về:
- Phép cộng, trừ trong phạm vi 5.
- So sánh các số.
II- Chuẩn bị Giấy kiểm tra. (Poto đề cho HS)
III- Đề kiểm tra.
Bài 1 a. điền số thích hợ p vào chỗ trống
1
4
7
8
Bài 2: tính:
a. 1 + 2 = ......... 2 + 3 = ....... 0 + 4 = ....... 1 + 3 = .......
b.
3
+
2
2
+
1
4
-
1
0
+
5
...........
...........
...........
...........
Bài 3. 1 + 2 + 1 = ................; 4 + 0 + 1 = ................
Bài 4.
>
<
=
3 + 1 5 5 + 0 5
3 + 0 1 + 4 1 + 4 4 + 1
Bài 5: viết phép tính thích hợ p
Bài 6
có ........ hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2013-2011
Bài 1: 1,5 điểm (mỗi số cho 0,2 điểm đúng cả 7 số cho 1,5 điểm)
Bài 2; 2 điểm (tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm)
Bài 3: 1,5 điểm (tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm)
Bài 4: 2 điểm (điền đúng dấu mỗi ô được 0,5 điểm)
Bài 5: 1,5 điểm (Viết đúng 3 số được 0,5 điểm. viết đúng phép tính được 1,0 điẻm)
Bài 6: 1,5 điểm (điền đúng 3 hình được 1,5 điểm, điền đúng 2 hình được 1 điểm
Thủ công Xé dán hình cây đơn giản(t2)
I.Mục tiêu -Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
-Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối , phẳng.
II.Chuẩn bị GV :bài mẫu hình cây.
HS : giấy thủ công, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:7’
Ôn lại quy trình thực hiện
-Hãy nhắc lại các bước xé, dán hình cây đơn giản. B1: Xé hình thân cây.
B2: Xé tán lá.
B3: Dán tán lá-thân cây.
- Cho HS quan sát lại mẫu.
Hoạt động 2:15’ HS thực hành.
HS thực hành tuỳ khả năng của mình.
GV nhắc nhở HS thực hành tốt.
*Nhận xét, dặn dò - Đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2013
Tập viết: xưa kia, mùa dưa, ngà vo i, gà mái
I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà vo i, gà mái
-Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ.
II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét
-Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ.
-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ.
Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng.
Hoạt động 3:15’ HS viết bài
-Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c.
-GV quan sát , giúp đỡ HS .
-Chấm bài cho HS.
Tập viết đồ chơ i, tươ i cườ i, ngày hộ i, vui vẻ
I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: đồ chơ i, tươ i cườ i, ngày hộ i, vui vẻ
-Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ.
II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét
-Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ.
-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ.
Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết lần lượt từng từ.
Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng.
Hoạt động 3:15’ HS viết bài
-Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c.
-GV quan sát , giúp đỡ HS .
-Chấm bài cho HS.
*Nhận xét giờ học.
Toán: phép trừ trong phạm vi 3
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
II- Tài liệu và phương tiện:
8 chú ong, 3 chấm tròn,3 con chim.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:5’
- GV gọi 2 - 3 HS lên bảng làm các bài tập:
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm.
1 + ...... = 3 2 + ........ = 3 3 + .......... = 5 ....... + 4 = 5
Bài 2: Tính.
2 + 1 + 2 = 4 + 1 + 0 = 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 =
- GV yêu cầu HS dưới lớp làm ra nháp.
- Gọi một số HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm.
HĐ2: Dạy học bài mới:15’
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Hình thành khái niệm về phép trừ.
- GV gắn lên bảng 2 con ong và hỏi HS:
-Trên bảng cô có mấy con ong? (có 2 con ong).
- Bớt một con ong còn mấy con ong? Còn 1 con ong.
- GV cho HS nêu lại bài toán: Có 2 con ong, bớt 1 con ong còn một con ong.
*GV giới thiệu dấu trừ và ghi phép tính 2 – 1 = 1
(GV hướng dẫn tương tự để đưa ra hai phép tính:3- 1= 2; 3- 2=1
c. Hướng dẫn HS bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV thao tác với biểu đồ ven.
HĐ3: Luyện tập:15’
Bài 1:Tính:7’
- GV gọi HS đọc đề bài. HS làm bài và chuẩn bị chữa bài.
- GV gọi từ 2 - 3 HS lên bảng làm. Gọi một số HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2;Tính:3’
y/c HS làm vào bảng con
*GV lưu ý HS viết số thẳng cột.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:5’
-y/c HS nhìn tranh nêu bài toán để rút ra phép tính;3- 2=1(HS làm vào bảng con)
*HĐ nối tiếp:- HS đọc lại các phép trừ vừa học.
- Củng cố - dặn dò.
Sinh hoạt tuần 9
I.Mục tiêu -HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục.
-HS đọc các bài thơ về phụ nữ vn .
II.Lên lớp 1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt.
2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần.
3. tuyên dương khen ngợi một số em
4.kế hoạch hoạt động tuần tới
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 9.doc