Bài giảng Tiếng Việt: ua, ưa

- Mục tiêu:

- Đọc được:ua,ưa ,cua bể ,ngựa gỗ ;từ và câu ứng dụng .

-Viết được ;ua ưa ,cua bể, ngựă gỗ .

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đè :Giữa trưa .

II- Tài liệu và phương tiện:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới.

- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt: ua, ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ 2-3 câu theo chủ đề:Lễ hội . II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, 1 cái còi. - Tranh trong SGK. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5' *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: ngà voi, gà mái. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu thơ ứng dụng bài trước - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy âm mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ôi * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần ôi gồm âm ô ghép với âm i HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. ( CN - N – L) *Phân tích tiếng. HS phân tích tiếng: ổi *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: ổi GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: trái ổi HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ơi(tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi * HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ, xem cái còi và thổi. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có âm mới. Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng l - HS đọc bài SGK (CN - N - L) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Y/C quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L). . - phân tích tiếng chơi GV nhận xét. HĐ2: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con: ôi, ơi , trái ổi, bơi lội - HS quan sát chữ mẫu. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề: Lễ hội - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm(nói về lễ hội ở địa phương) tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà. Toán: Luyện tập I- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ;biết biểu thị tình huống trong hình vễ bằng phép tính cộng II- Tài liệu và phương tiện: Tranh như BT5. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ:4’ - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các bài tập(Vân Anh và Duyên) Bài 1: Tính. 4 + 0 = 2 + 2 = 3 + 2 = Bài 2: Số? 4 + 1 = 2 + 3 = 5 = … + 1 - Gọi HS nhận xét bài bạn, GV nhận xét và cho điểm HĐ2: Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Hướng dẫn HS giải các bài tập trong SGK. Bài 1:Tính:5’ GV gọi HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài. 2 - 3 HS lên bảng làm. *Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2:Tính:3’ GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài và chữa bài. - GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Các HS khác nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm. *Củng cố cách cộng thẳng cột. Bài 3: Tính:8’ GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài và chữa bài. - GV gọi 2 - 3 HS lên bảng chữa. Các HS khác nhận xét bài bạn. GV nhận xét và cho điểm. *Củng cố thứ tự thực hiện. Bài 4: So sánh :10’ GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài và chữa bài. - GV cho 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. *Củng cố:Làm phép tính rồi mới so sánh. Bài 5:Quan sát tranh để viết phép tính.:8’ GV gọi HS đọc đề bài. HS làm bài theo nhóm. Đại diện 4 nhóm lên bảng viết phép tính. GV nhận xét cho điểm. 3 + 2 = 5 3 +2 = 5 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 *Gọi một số em nêu bài toán để giải thích cách làm. *HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố - dặn dò. Thủ công Xé dán hình cây đơn giản I.Mục tiêu -Biết cách xé,dán hình cây đơn giản . -Xé ,dán được hình tán lá cây ,thân cây .Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán tương đối phẳng ,cân đối II.Chuẩn bị GV :bài mẫu hình cây. HS : giấy thủ công, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:5’ Hướng dẫn quan sát , nhận xét -Cho HS xem bài mẫu và hỏi: HS quan sát trả lời. - Cô đã xé dán hình gì? - Cây có hình dáng thế nào? - Cây có những bộ phận nào? - Thân cây mà gì?Tán cây màu gì? Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn mẫu. - GV vừa làm mẫu vừa nêu quy trình thực hiện HS quan sát GV làm. B1: Xé hình tán cây: -xé tán lá cây tròn. -xé tán lá cây dài. B2: Xé hình thân cây. B3: Dán hình. Hoạt động 3:15’ HS thực hành. HS thực hành tuỳ khả năng của mình. GV nhắc nhở HS thực hành tốt. *Nhận xét, dặn dò - Nhận xét chung tiết học. - Đánh giá sản phẩm. - Dặn chuẩn bị tiết sau. Thứ sáu ngày 8tháng 10năm2013. Tiếng Việt: ui, ưi Mục tiêu: Đọc được ;ui ,ưi, đồi núi ,gửi thư,;từ và câu ứng dụng . -Viết được :ui ,ưi, đồi núi ,gửi thư,. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ;Đồi núi. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, 1 cái túi. - Tranh trong SGK. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: thổi còi, đồ chơi.. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu thơ ứng dụng bài trước - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy âm mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ui * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần ui gồm âm u ghép với âm i HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. ( CN - N – L) *Phân tích tiếng. HS phân tích tiếng: núi *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: núi GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: đồi núi HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ưi(tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi : * HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ, xem cái túi. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có âm mới. Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng l - HS đọc bài SGK (CN - N - L) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Y/C quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L). - phân tích tiếng: gửi, vui. GV nhận xét. HĐ2: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con: ui, ưi , đồi núi, gửi thư. - HS quan sát chữ mẫu. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trìn HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề: Đồi núi. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. ?Ơ quê em có đồi núi k? ?Cây cối ở đồi núi quê em như thế nào? Gv cho hs thấy được tác dụng của đòi núi đối với cuộc sống của con người *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà. Toán: Số 0 trong phép cộng I- Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ;biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . II- Tài liệu và phương tiện: Bảng phụ, tranh vẽ như SGK. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ:3’ - GV gọi một số HS đứng tại chỗ đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - Mỗi HS đọc GV lại gọi HS khác nhận xét, GV nhận xét, cho điểm. HĐ2: Dạy học bài mới:13’ a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Giới thiệu một số phép cộng với 0. B1: Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - GV nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con chim nào. Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? HS trả lời và nêu phép tính - GV ghi lên bảng: 3 + 0 = 3 HS đọc: ba cộng không bằng ba. B2: Giới hiệu phép cộng 0 + 3 = 3 GV gắn1 đĩa không lên hỏi HS: Trong đĩa có mấy quả táo? có 0 quả táo ( không có quả táo nào) Gắn đĩa có 3 quả táo và hỏi: còn đĩa này có mấy quả táo? 3 quả táo - Cả hai đĩa có mấy quả táo? 3 quả táo - GV ghi bảng 0 + 3 = 3 HS đọc: không cộng ba bằng ba. B3: Xây dựng biểu đồ ven và cho HSđọc :3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 +3 HĐ3: Luyện tập:17’ Bài 1:Tính: GV gọi HS đọc đầu bài. HS làm bài và chữa bài. - GV gọi 2 HS đọc kết quả tại chỗ. Các HS khác nghe và nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2:Tính GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm và chữa bài. GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi một số HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm. *Lưu ý cộng thẳng cột. Bài 3:Số? GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài và chữa bài. GV gọi một số HS khác nhận xét. GV nhận xét và cho điểm. * HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố - dặn dò. Sinh hoạt tuần 8 I.Mục tiêu -HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục. II-.Lên lớp 1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt. 2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần. Ưu điểm: Khuyết điểm: -Cả lớp đi học chuyên cần. –Sĩ Khánh ,Lan hay quên bảng con - Trồng và chăm sóc vườn hoa khá tốt. . –Phượng Hoà lười học bài ở nhà - Vệ sinh lớp tốt. 3. Kế hoạch tuần sau: - Tổ 1 làm trực nhật. - Ôn tập tốt để thi giữa kì 1. 4. Cho HS tự do đọc các bài thơ mà em biết nói về mẹ.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 8.doc
Giáo án liên quan