Bài giảng Tiếng Việt: Ôn tập văn

- Đọc được :p, ph, nh, q, qu, gi ,ng, ngh, y, tr, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

Viết được :p, ph ,q, qu, ng ,ngh, y, tr, ;các từ ngữ ứng dụng

-Nghe hiểu và kể lại ,một đoạn truyện theo tranh truỵen kể :tre ngà .

II- Tài liệu và ph¬ơng tiện:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt,bảng lớp kẻ sẵn bảng ôn.

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt: Ôn tập văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện mỗi đội lên làm. HĐ4: - Nhận xét tiết học. - Củng cố dặn dò. Bài 7: VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết màu các loại quả quen biết. - Biết dùng màu để vẽ vào các hình quả. II. Chuẩn bị: + GV: - Một số quả thực có màu sắc khác nhau. + HS: - Vở tập vẽ 1. - Tranh hoặc ảnh về các loại quả. - Màu vẽ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Nội dung bài: HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a.HĐ1: Quan sát nhận xét : - Giáo viên giới thiệu quả thực và gợi ý câu hỏi học sinh nhận xét: + Đây là quả gì? + Quả có hình dáng như thế nào? + Quả có màu gì? - Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về quả. - Giáo viên yêu cầu học sinh xem hình 1, 2 bài 7, vở tập vẽ 1, gợi ý câu hỏi để HS nhận ra: Tên quả, màu sắc quả. b) HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: - Đây là hình vẽ quả cà và quả xoài, có thể vẽ màu như em thấy hoặc vẽ màu theo cảm nhận riêng. - Các em tô màu gọn trong hình vẽ,không tô màu chờm ra ngoài nét vẽ. c.HĐ3: Thực hành : - Học sinh làm bài. - GV theo dõi và gợi ý hướng dẫn bổsung. d.HĐ4. Nhận xét - đánh giá: -Lựa chọn một số bài gợi ý câu hỏi học sinh nhận xét. - Theo em bài nào vẽ màu đẹp, bài nào vẽ màu chưa đẹp? - Giáo viên nhận xét chung. - Chấm điểm một số bài. - Động viên khích lệ học sinh có bài vẽ đẹp . - Học sinh chú ý nghe, quan sát mẫu. - HS nhận xét về quả theo cảm nhậnriêng. - Quả xoài... - Quả có dáng gần tròn ... - Màu xanh màu ,vàng... - HS lên bảng chỉ ra: + Tên quả. + Màu sắc. - Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời theo gợi ý của giáo viên. - Quan sát giáo viên hướng dẫn. -Vẽ màu vào hình quả theo ý thích. - HS nhận xét bài của bạn. - Xếp bài theo cảm nhận riêng. 4- Dặn dò: - Quan sát hình dáng, màu sắc mọi vật xung quanh. Thứ 5 ngày 30 tháng 09 năm 2013. Tiếng Việt: ia I- Mục tiêu: - Đọc được :ia,,lá tía tô,; từ và câu ứng dụng ; -Viết được :ia ,lá tía tô, . -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đè:Chia quà . II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới. - Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ - Đọc các chữ hoa. - 3 HS đọc bài. HS dưới lớp theo dõi. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy âm mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ia * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu các nét tạo nên vần. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. ( CN - N – L) *Phân tích tiếng. HS phân tích tiếng:tía *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: tía GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá:lá tía tô. HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem lá thật. HĐ4: Đọc từ ứ dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá * HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có âm mới. Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp . - HS đọc bài SGK (CN - N - L) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - Y/C quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cổ, chị Kha tỉa lá. * Tìm tiếng có vần ia vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân . tích tiếng (CN - N - L). GV nhận xét. HĐ2: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con: - HS quan sát chữ mẫu. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề:Chia quà. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà. TOÁN Luyện Tập I.Mục Tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3;tập biểu thị tình huống trong tranh băng 1 phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Hộp đồ dùng dạy toán. III. Các hoạt động: 1) Kiểm tra bài cũ Một số học sinh nêu các phép cộng trong phạm vi 3 2) Dạy học bài mới a Giới thiệu bài b Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: Hướng dẫn học sinh nhìn tranh rồi viết 2 phép tính cộng tương ứng với tình huống trong tranh. Giáo viên nhận xét Bài tập 2: - Học sinh nêu yêu cầu của bài toán - Học sinh nêu cách làm - Học sinh làm bài vào bảng con Giáo viên nhận xét. Bài tập 3: - Hướng dẫn tương tự bài tập 2 Bài tập 4: - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài toán. - Học sinh làm bài vào sách giáo khoa. - Một số em trình bày trước lớp. Giáo viên nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: Tổ chức cho học sinh chơi 1 số trò chơi với số lượng đồ vật trong phạm vi 3 để khắc sâu và củng cố thêm về việc nhận biết đọc viết thứ tự các số đã học. MÔN: THỦ CÔNG TÊN BÀI DẠY: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( TIẾT 2 ) A. MỤC TIÊU: + HS biết các xé, dán hình quả cam từ hình vuông. + Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. B. CHUẨN BỊ: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam HS: 1 tờ giấy thủ công màu da cam hoặc màu đỏ, 1 tờ giấy nháp có kẻ ô li,hồ dán… C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GV HD HS thực hành xé, dán hình quả cam 2. GV nhắc lại cách xé hình quả cam a. Xé hình quả cam: Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé rời để lấy hình vuông. - Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, 2 góc phía trên xé nhiều hơn. - Lật mặt sau để HS quan sát. b. Xé hình lá: Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật, cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô - Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu - Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ c. Xé hình cuống lá: - Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 hình chữ nhật, cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. - Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nữa để làm cuống. d. Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, bôi hồ dán quả, lá, cuống. 4.HD HS thực hành: HS theo dõi GV làm mẫu HS đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô Xé 4 góc để tạo thành hình quả cam - Xé lá, cuống theo hướng dẫn (HS xé nháp, sau đó mới xé giấy màu) - Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, HS sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự. IV.Củng cố, dặn dò: Đánh giá sản phẩm của HS Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2013. Tập viết: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. -Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ. II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét -Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng. Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học. Tập viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ. II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7 Quan sát nhận xét -Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát viết bảng Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học. Toán Phép cộng trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II- Tài liệu và phương tiện: - Bảng phụ, tranh vẽ như SGK. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ:5’ GV gọi một số HS lên bảng làm các bài tập. HS dưới lớp GV cho làm miệng. Bài 1: Tính: 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét và cho điểm. HĐ2: Dạy học bài mới:13’ a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. -GV thao tác lần lượt từng tranh để hình thành phép tính. B1: Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4 B2: Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 B3: Tương tự như phép cộng 3 + 1 = 4 B4: GV giữ lại tất cả các công thức vừa thành lập, cho HS học thuộc. HĐ3: Luyện tập:17’ Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài. - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài. Gọi một số HS dưới lớp nhận xét. GV nhận xét và cho điểm. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán. - GV nhắc nhở học sinh phải viết kết quả sao cho thẳng cột. - HS làm bài. GV gọi 1, 2 HS lên bảng chữa bài. Bài 3: HS đọc yêu cầu (điền dấu lớn hơn, bé hơn hay bằng nhau vào chỗ chấm). HS làm bài và chữa bài. GV cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. Cho HS quan sát tranh, gợi ý các câu hỏi để HS nêu bài toán. HS có thể viết được 2 phép tính:3+1= 4 hoặc 1 + 3 = 4 *HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố dặn dò. Sinh hoạt lớp 1.Mục tiêu -HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục. 11.Lên lớp 1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt. 2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần. 3. Kế hoạch tuần sau:

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 7.doc
Giáo án liên quan