Bài giảng Tiếng việt ôn tập đọc bài : cóc kiện trời

. Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cóc kiện Trời

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

- Giỏo dục học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường.

II. Đồ dùng

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc20 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt ôn tập đọc bài : cóc kiện trời, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành làm quạt giấy trũn và trang trớ. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 4. Nhận xột – dặn dũ: - Nhận xột chung.- ễn cỏc bài đó học. - Chuẩn bị tốt cỏc dụng cụ để làm bài kiểm tra - HS nhắc lại Bước 1 : Cắt giấy - Cắt 2 tờ giấy thủ cụng hỡnh chữ nhật, chiều dài 24 ụ, rộng 16 ụ để gấp quạt. - Cắt 2 tờ giấy hỡnh chữ nhật cựng màu, chiếu dài 16 ụ, rộng 12 ụ để là cỏn quạt. Bước 2 : Gấp, dỏn quạt. - Đặt tờ giấy hỡnh chữ nhật lờn bàn, mặt kẻ ụ ở phớa trờn và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều 1 ụ theo chiều rộng cho đến hết sau đú gấp đụi để lấy dấu giữa. + Đặt tờ giấy vừa gấp bụi hồ dỏn mộp 2 tờ giấy đó gấp vào với nhau dựng chỉ buộc vào giữa Bước 3: làm cỏn quạt và hoàn chỉnh quạt Lấy từng tờ giấy làm cỏn quạt cuộn theo cạnh 16 ụ với nếp rộng 1 ụ cho đến hết tờ giấy. Bụi hồ vào mộp cuối và dỏn lại để được cỏn quạt. - Thực hành làm quạt giấy trũn. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp đỏnh giỏ sản phẩm. ------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Tiếng việt* Luyện đọc bài: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I/ Mục tiờu: -Đọc đỳng cỏc từ, tiếng khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ -Ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. -Hiểu cỏc từ ngữ được chỳ giải cuối bài. -Hiểu nội dung bài: Giỏ trị và và vẻ đẹp của cốm, một thức quà của đồng nội.Thấy rừ sự trõn trọng và tỡnh cảmm yờu mến của tỏc giả đối với sự cần cự, khộo lộo của người nụng dõn . II/ Chuẩn bị: III/ Lờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: “Mặt trời xanh của tụi” -HS đọc bài Mỗi em đọc một khổ thơ em thớch và núi rừ vỡ sao em thớch khổ thơ đú? -Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: a.GTB: b.Luyện đọc: -Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt. -Hướng dẫn HS đọc từng cõu và kết hợp luyện phỏt õm từ khú. -HD phỏt õm từ khú. - HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khú. -HD HS chia bài thành 4 đoạn. -Gọi 2 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn của bài, theo dừi HS đọc để HD cỏch ngắt giọng cho HS. -Giải nghĩa cỏc từ khú. -YC 4 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. -YC HS đọc bài theo nhúm. -Tổ chức thi đọc giữa cỏc nhúm. c. HD tỡm hiểu bài: -HS đọc cả bài trước lớp. - Gọi HS lại đoạn 1 của bài. +Những dấu hiệu nào bỏo trước mựa cố sắp đến? Gọi HS lại đoạn 2 của bài. +Hạt lỳa non tinh khiết và quớ già như thế nào ? Gọi HS đọc đoạn 3 -Tỡm những từ ngữ núi lờn những nột đặc sắc của cụng việc làm cốm? Gọi HS lại đoạn 4 của bài +Vỡ sao cốmđược gọi là thức quà riờng biệt của đồng nội ? d. Luyện đọc lại: -GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai. -Yờu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đú. -Gọi 3 đến 4 HS thi đọc. -Nhận xột và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dũ: -Hỏi: Bài văn núi về điều gỡ? -Nhận xột giờ học. -Dặn HS về nhà tập đọc lại bài và chuẩn bị cho bài chớnh tả tiết sau. -3 HS lờn bảng thực hiện. -HS đọc bài “Mặt trời xanh của tụi”mỗi em một khổ. Kết hợp trả lời cõu hỏi. -HS lắng nghe. Theo dừi GV đọc. -HS nối tiếp nhau đọc từng cõu, mỗi em đọc 1 cõu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vũng. -HS luyện phỏt õm từ khú do HS nờu. (hoặc cỏc từ ở phần mục tiờu). -Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV. -HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu phõn cỏch. -HS đọc chỳ giải SGK để hiểu cỏc từ khú. -4 HS đọc từng đoạn trước lớp, chỳ ý ngắt giọng cho đỳng. -4HS đọc bài cả lớp theo dừi SGK. -Mỗi nhúm 2 HS lần lượt đọc trong nhúm. -Hai nhúm thi đọc nối tiếp. -1 HS đọc. Lớp theo dừi SGK. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. +mựi lỏ sen thỏang trong giú ,vỡ lỏ sen dựng để gúi cốm,gợi nhớ đến cốm +hạt lỳa non đang mang trong nú giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ kết tinh cỏc chất quớ trong sạch của trời đất.. +bằng cỏch thức riờng truyền từ đời này sang đời khỏc , một sự bớ mật và khe khắt , giữ gỡn. -HS theo dừi. -HS tự luyện đọc. -3 đến 4 HS trỡnh bày, cả lớp theo dừi và nhận xột. ------------------------------------------------------------------ Tiếng việt* Ôn bài Luyện từ và câu I. Mục tiêu + Củng cố kiến thức đã học về nhân hoá : - Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng. + Rèn kĩ năng nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp. - Viết được 1 đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết bảng tổng hợp KQ BT1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Đầu đuôi là thế ..... hai cái trụ trống trời ! B. Hướng dẫn luyện 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 / 126 + 127 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 2 / 127 - Nêu yêu cầu BT - GV chọn đọc 1 số bài cho cả lớp nghe. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. + Đọc và trả lời câu hỏi. - Đọc đoạn thơ, đoạn văn trong BT - Trao đổi theo nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá - Các nhóm cử người trình bày - Nhận xét. - Lời giải : * Sự vật được nhân hoá : mầm cây, hạt mưa, cây đào * Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ bộ phận của người : mắt * Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người : tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười. + Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu, sử dụng phép nhân hoá tả bầu trời buổi sớm hoặc tả 1 vườn hoa. - HS viết bài. ------------------------------------------------------------------------ Toỏn* ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000. A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 80 000 kg Lần 1 chuyển : 44000kg Lần 2 chuyển : 28000 kg Còn lại : ... kg? -Chấm bài, nhận xét. -Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2? 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp 70000 + 30000 = 100 000 90 000 - 50 000 = 40 000 30 000 x 2 = 60000 15000 : 3 = 5000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số muối chuyển đi là: 44000 + 28000 = 72000 (kg) Số muối còn lại là: 80 000 - 72000 = 8000(kg) Đáp số: 8000 kg -HS nêu -------------------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể KIỂM ĐIỂM TUẦN 33 I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. 2/ Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tuyên dương, khen thưởng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. - Phê bình: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 33 moi.doc