.Mục tiêu:
- Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Chuẩn bị :
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :sgk , DDHT
19 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt bài 81 : ach tuần học 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét – rút ra từ : múa sạp.
- Gọi HS đọc bài : ap
sạp
múa sạp
- GV nhận xét.
Hướng dẫn viết :
Gv hướng dẫn viết: op,họp, ap, sạp
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét.
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi B : con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Gọi HS đọc từ trên bảng
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại các từ trên B.
- Gọi HS đọc trang trái.
- GV nhận xét.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ?
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV giới thiệu nội dung viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
Hoạt động 3 : Luyện nói .
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* Yêu cầu HS chỉ :chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ?
* Ngọn cây ở vị trí nào của cây ?
* Thế còn tháp chuông thì sao ?
* Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì giống nhau ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò:
Cho hs đọc bài.
Nhận xét tiết học .
- Học bài op, ap
- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ăp – âp.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________
Mĩ thuật
Tiết 20: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS tập nhận biết đặc điểm và hình khối, màu sắc của quả chuối.
- HS vẽ hoặc nặn được quả chuối gần giống với mẫu thực.
II- CHUẨN BỊ
GV: - Tranh ảnh các loại quả khác nhau: chuối, ớt, dưa chuột,...
- Vài quả chuối, quả ớt thật. Đất sét hoặc đất màu để nặn.
HS: Vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...
- Đất sét và dụng cụ để vẽ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ
- Xem lại bài một số HS chưa hoàn thành ở tiết trước .
- Kiểm tra sách vở , dụng cụ học MT của HS.
- Nhận xét .
2. Bài mới
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu quả chuối.
- GV cho HS quan sát tranh ảnh hoặc quả thực và gợi ý.
+ Hình dáng ?
+ Màu sắc ?
- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước.
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ, cách nặn.
1. Cách vẽ:
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn
+ Vẽ hình dáng quả chuối.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
2. Cách nặn:
+ Dùng đất sét nềm, dẻo hoặc đất màu để nặn
+ Nặn thành khối hình hộp dài.
+ Nặn tiếp cho giống hình quả chuối.
+ Nặn thêm cuống, nún,...
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hoặc nặn
quả chuối theo ý thích,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đếm 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Sưu tầm tranh phong cảnh,...
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
_______________________________________________________________________________
Đạo đức
Tiết 20 : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (t2)
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Vui thích được ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.
** Các kĩ năng sống cơ bản :
- Kĩ năng giao tiếp/ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo
II Chuẩn bị :
1. GV: VBT ĐĐ, vật dụng phục phụ tiểu phẩm.
2. HS : vở BTĐĐ
III . Hoạt động dạy học :
1 . Khởi động : Hát
2 . Bài cũ : Em có thái độ như thế nào đối với thầy giáo, cô giáo?
Em thể hiện thái độ đó như thế nào?
Nhận xét bài cũ.
3 . Bài mới
Giới thiệu bài : Tiết này các em tiếp tục học bài: lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo(T2)
Hoạt động 1: Làm BT3
-Em hãy kể về 1 bạn đã biết vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo
-Yêu cầu HS quan sát lắng nghe và trao đổi em làm như thế nào nếu là bạn đó.
-Gv kể 1-2 tấm gương của bạn trong lớp , trong trường
+Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo đến thăm trường
+An bánh kẹo, xả rác đầy sân
+Nhận quà của thầy giáo, cô giáo bằng 1 tay
* Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
* Chốt : cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, thể hiện qua những việc như : biết chào hỏi,nhận 1 vật gi`từ thầy cô bằng 2 tay, vâng lời thầy cô dạy dỗ
Hoạt động 2 : BT4
Gv cho HS sắm vai theo tình huống : Một hôm cô gáo vắng vì bệnh, ở lớp các bạn nói chuyện rất thoải mái, khi có cô giáo của lớp cạnh bên nhắc nhở, các bạn vẫn chưa thôi nói chuyện, bạn lớp trưởng còn tham gia cùng các bạn chơi trò bắn bi.
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- Nhận xét
GV KL: Khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên có thái độ như thế.
4. Củng cố -Dặn dò:
- Vui hát chủ đề : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Em và các bạn.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013
Tiếng việt
Bài 85 : Ăp - Âp
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ :
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : con cọp, xe đạp.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
- Tiết này các em học vần ăp – âp.
Hoạt động 1 : Dạy vần ăp
- GV ghi B : ăp
- Nêu cách đánh vần
- Vần ăp thêm âm b thanh sắc được tiếng gì ?
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn – phân tích tiếng bắp.
- GV nhận xét.
- GV viết B : bắp
* Kể tên một số loại rau cải mà em biết ?
- GV viết B : cải bắp
- Gọi HS đọc trơn : cải bắp
- Gọi HS đọc : ăp – bắp – cải bắp.
Hoạt động 2 : Dạy vần âp
- GV ghi B : âp
- So sánh vần ăp – âp ?
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và phân tích : âp
- Vần âp muốn có tiếng mập ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và phân tích tiếng mập ?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV viết B : mập
- GV treo tranh : Vẽ gì ?
- GV giới thiệu:cá mập là loài cá sống dưới biển,rất to và dữ.
- GV viết B : cá mập
- Gọi HS đọc trơn : âp – mập – cá mập
Gv hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập
Gv viết mẫu - nêu quy trình- GV nhận xét.
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi B : gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
- Gọi HS đọc từ trên B.
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên Bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
GV giới thiệu câu ứng dụng
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ?
- Gọi hs đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV giới thiệu nội dung viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV hướng dẫn viết
- GV thu vở chấm – nhận xét.
Hoạt động 3 : Luyện nói
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Trong cặp sách của em.
- GV cho HS giới thiệu đồ dùng trong cặp sách của mình cho các bạn nghe.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho hs đọc bài, tìm tiếng có vần vừa học.
- Nhận xét tiết học .
- Học bài : ăp , âp
- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ôp – ơp.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________
Toán
Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3.
** Làm các bt: 1, 2(cột 2,3,4), 3(dòng 1) trang 111.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các mẫu vật
Học sinh : VBT
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động :Hát
2. Bài cũ : Sửa bài tập 2
Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 17- 3
Nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài , ghi tựa : Tiết này các em làm bài luyện tập
Hoạt động 1: ôn dạng toán 17-3
- Đặt tính và thực hiện
- Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu bài
Hướng dẫn : Nêu cách thực hiện dạng toán 17 – 3
Chia 2 đội thi đua thực hiện
Nhận xét.
Bài 2: (cột 2, 3,4) Tính nhẩm:
Hd hs làm, sửa bài.
Bài 3 : Tính (dòng 1)
Nêu yêu cầu của bài
Gv hướng dẫn:
Chia 2 đội thi đua
Nhận xét
4. Củng cố Dặn dò
- Chuẩn bị : Phép trừ dạng 17 – 7
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________
File đính kèm:
- TUAN 20 GTKNSNGANG.doc