MỤC TIÊU
- HS :
+ Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
+ Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
+ Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. CHUẨN BI:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
19 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt bài 39: au và âu tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài cũ:
-GV kiểm tra DDHT của học sinh
-Kiểm tra một số bài vẽ về nhà
-GV nhận xột qua phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiợ̀u bài , ghi tựa.
Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm cỏc loại quả dạng trũn.
*Mục tiờu: Giỳp HS nhận biết hỡnh dang, đặc điểm, màu sắc một số quả.
- Giỏo viờn giới thiệu một số quả cú dạng trũn khỏc nhau, gợi ý cho học sinh tỡm hiểu.
GV hỏi: Quả này là quả gỡ?
GV hỏi: Quả này cú đặc điểm như thế nào?
GV hỏi: Quả thường cú những màu gỡ?
GV hỏi: Em thớch quả gỡ nhất, quả đú cú hỡnh dỏng như thế nào?
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh tỡm hiểu.
GV hỏi: Em thấy ngoài những quả này ra ta cũn thấy những quả nào nữa?
- Mỗi loại quả đều cú hỡnh dỏng, màu sắc khỏc nhau.
- Giỏo viờn cho học sinh xem một số hỡnh cú hỡnh màu sắc khỏc nhau.
Hoạt động 2: Cỏch vẽ quả.
*Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch vẽ quả cõn đối trong trang giấy.
- Giỏo viờn vẽ lờn bảng cho học sinh thấy cỏc quả khỏc nhau.
- Vẽ hỡnh trũn trước.
- Tỡm cỏc chi tiết cho giống quả.
- Tỡm màu sắc cho quả.
- Quả nằm chớnh dữa khụng to quỏ hay nhỏ quỏ, khụng lậch trỏi, lậch phải.
- Giỏo viờn cho học sinh xem một số hỡnh vẽ hoàn chỉnh :
Hoạt động 3: Thực hành ::
*Mục tiờu: Giỳp HS vẽ được một số quả dạng trũn và tụ màu theo ý thớch.
- Giỏo viờn cho học sinh vẽ bài .
- Giỏo viờn định hướng cho học sinh vẽ đỳng trọng tõm.
- Gợi ý thờm cho những học sinh cũn chậm chưa nắm được cỏch vẽ quả, học sinh khỏ tỡm hỡnh rừ nội dung hợp lý.
- Tỡm hỡnh quả mà mỡnh hành ::
- Vẽ đỳng chi tiết quả.
- Tụ màu theo ý thớch.
- Giỏo viờn khuyến khớch học sinh làm bài.
- Cho học sinh trưng bày bài khi làm xong.
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
*Mục tiờu: Giỳp HS chọn ra được bài vẽ cõn đối trong tranh bước đầu yờu thớch cảnh đẹp thiờn nhiờn.
- Giỏo viờn cựng học sinh chọn một số bài đẹp, chưa đẹp cho cả lớp nhận xột.
GV hỏi: Bạn đó vẽ hỡnh quả gỡ?
GV hỏi: Em cú nhận xột gỡ về màu trong bài của bạn?
GV hỏi: Trong cỏc bài này em thớch bài nào nhất? Vỡ sao?
- Giỏo viờn dựa trờn bài của bạn nhận xột những mặt được, chưa được của từng bài.
- Xếp loại bài và khen ngợi khuyến khớch học sinh cú tiến bộ và cú bài vẽ đẹp.
- Nhận xột chung tiết học.
4. Củng cụ́ - Dặn dũ:
- Quan sỏt quả, trỏi cõy, đọc tờn màu.
- Quan sỏt đường diềm
- Xem bài học sau.
** RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________
Toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 5
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5.
- Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
** Làm cỏc bt: 1, 2(cột 1), 3, 4a SGK tr 58 .
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III- Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ?
- Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1=
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài, ghi tựa .
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5.
- Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ?
- Yêu cầu HS trả lời ?
- Ta có phép tính gì ?
- Tơng tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2, 5-4=1
* Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ .
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5.
* Hoạt động 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (3')
- Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ?
- Vậy 5 - 1 = ?
- Tương đương các trường hợp còn lại để HS thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng.
* Hoạt động 4: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa bài
Bài 2 (cụ̣t 1): Như bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả cho nhanh.
Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột.
Bài 4a: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về phép trừ.
4. Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bảng trừ 5.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5.
** RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2012
Tiếng Việt
Bài 41: iêu, yêu
I. Mục Tiêu:
- HS đọc, viết được : iờu, yờu , diều sỏo, yờu quý
- HS đọc được từ và cõu ứng dụng.
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Bộ tự giới thiệu.
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy học:
1. ễ̉n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: iu, êu.
- Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
3. Bài mới.
Hoạt động 1 . Giới thiệu bài .
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 2 . Dạy vần mới.
- Ghi vần: iêu và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “diều” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “yêu”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều.
* Hoạt động 4: Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
Luyện tập.
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
* Hoạt động 2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
* Hoạt động 3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Hoạt động 5: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
hướng dẫn viết bảng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Hoạt động 6: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
4. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ưu, ươu.
** RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________
ẹaùo ủửực
Tiờ́t 10 : LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề - NHệễỉNG NHềN EM NHOÛ
(tieỏt 2 )
MUẽC TIEÂU:
Kieỏn thửực:
- Hoùc sinh bieỏt cử xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong gia ủỡnh
Kyừ naờng:
- Phaõn bieọt ủửụùc caực haứnh vi vieọc laứm phuứ hụùp vaứ chửa phuứ hụùp veà leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ.
Thaựi ủoọ:
- Vui veỷ khi ủửụùc anh chũ giao vieọc vaứ caỷm thaỏy haùnh phuực khi coự em
- Bieỏt cử xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong cuoọc soỏng haống ngaứy
** Kĩ năng sống :
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị, em trong gia đỡnh.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
CHUAÅN Bề:
Giaựo vieõn: Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực; baứi thụ “Laứm anh”
Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
OÅn ủũnh :
Kieồm tra baứi cuừ : Leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ.( T. 1 )
- Anh chũ em trong gia ủỡnh phaỷi theỏ naứo ?
- Em cử xửỷ theỏ naứo vụựi anh chũ ?
- Nhaọn xeựt
3.Baứi mụựi :
* Giụựi thieọu baứi: Leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ.( T. 2 )
Hoaùt ủoọng 1 : Baứi taọp 3: (*KNS)
- Yeõu caàu HS quan saựt 4 tranh vaứ noỏi cho phuứ hụp
1/ Anh khoõng cho em chụi chung (khoõng neõn)
2/ Anh hửụựng daón em hoùc
3/ Hai chũ em cuứng laứm vieọc nhaứ
4/ Chũ em tranh nhau quyeồn truyeọn
5/ Anh ủeồ em ủeồ meù laứm vieọc nhaứ
Keỏt luaọn:
- Khoõng neõn tranh giaứnh ủoà chụi vụựi em maứ phaỷi bieỏt nhửụứng nhũn em
Hoaùt ẹoọng 2 : baứi taọp 2.
1. Chia nhoựm vaứ yeõu caàu HS ủoựng vai theo caực tỡnh huoỏng cuỷa baứi taọp 2:
2. Caực nhoựm chuaồn bũ ủoựng vai.
+ Tranh 1: Theo em baùn Lan phaỷi giaỷi quyeỏt nhử theỏ naứo?
+ Tranh 2: Neỏu em laứ Huứng em choùn caựch giaỷi quyeỏt naứo?
3. Hoùc sinh ủoựng vai
- GV nhaọn xeựt.
à Keỏt luaọn:- Laứ anh chũ phaỷi nhửụứng nhũn em nhoỷ, laứ em , caàn phaỷi leó pheựp, vaõng lụứi anh chũ
Hoaùt ẹoọng 3 : Lieõn heọ baỷn thaõn(*KNS)
- Cho HS neõu nhửừng vieọc laứm cuỷa mỡnh veà leó pheựp vụựi anh chũ , nhửụứng nhũn em nhoỷ
- Khen nhửừng baùn thửùc hieọn toỏt
Keỏt luaọn:
Anh, chũ em trong gia ủỡnh laứ nhửừng ngửụứi ruoọt
thũt. Vỡ vaọy em caàn phaỷi thửụng yeõu, quan taõm anh,
chũ, em cuỷa mỡnh; bieỏt leó pheựp vụựi anh chũ vaứ nhửụứng nhũn em nhoỷ.Coự nhu vaọy, gia ủỡnh mụựi hoaứ thuaọn, cha meù
vui loứng.
4. Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Baứi gỡ?
Cho HS ủoùc 2 caõu thụ :
“Chũ em treõn kớnh dửụựi nhửụứng
Laứ nhaứ coự phuực moùi ủửụứng yeõn vui ”
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ baứi: Nghieõm trang khi chaứo cụứ
** RÚT KINH NGHIỆM :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 10 GTKNSNGANG.doc