Bài giảng Tiếng việt bài 35: uôi, ươi tuần 9

MỤC TIÊU:

- Đọc dược uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và cõu ứng dụng.

- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.

II. CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

 

doc19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt bài 35: uôi, ươi tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu tranh phong cảnh. - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh minh hoạ trong sỏch giỏo khoa cho học sinh thấy được vẽ đẹp của tranh vẽ cú sự khỏc nhau. GV hỏi: Tranh phong cảnh thường vẽ những hỡnh ảnh gỡ? GV hỏi: Ngoài những hỡnh ảnh đú ra chỳng ta cũn cú thể vẽ thờm những hỡnh ảnh gỡ nữa? GV hỏi: Tranh thường dựng những chất liệu gỡ để vẽ tranh? - Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cõy, con đường, ao, hồ, biển, thuyền,... - Tranh được vẽ từ mặt phẳng từ giấy vẽ, vải, gỗ,...bằng cỏc chất liệu như sơn dầu, màu nước, màu bột,... Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh GV . * Tranh 1: Đờm hội, tranh màu nước của Vừ Hoàng Chương 10 tuổi. - Giỏo viờn cho học sinh xem tranh trong vở và hướng dẫn hs tỡm hiểu - Giỏo viờn túm tắt: Tranh đờm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp rừ nội dung, màu sắc tươi vui cú nhiều màu sắc hài hoà, thể hiện được đặc đểm của một đờm hội. * Tranh 2: Chiều về, tranh vẽ bằng bỳt dạ của bạn Hoàng Phong 9 tuổi. - Tiến hành tương tự tranh 1. Hoạt động 3: Giỏo viờn túm tắt. - Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh vật xung quanh cú nhiều hỡnh ảnh khỏc nhau. - Cảnh nụng thụn cú con đường, nhà tranh, cú ao làng, cú cỏnh đồng rộng bỏt ngỏt,... - Cảnh thành phố cú con đường với những dũng xe và những ngụi nhà cao tầng, cảnh bỏn hàng rong,... - Cảnh sụng, biển cú thuyền, cú bói biển,... - Cảnh nỳi rừng cú đồi nỳi,... - Cú thể dựng nhiều màu sắc để tụ cho phự hợp với từng bức tranh. - Chỳng ta vừa xem những bức tranh cú phong cảnh đẹp về hỡnh và sự phong phỳ về màu sắc. Hoạt động 3: Nhận xột, đỏnh giỏ. * Mục tiờu: Giỳp HS chọn bức tranh thớch hay khụng hành :: - Giỏo viờn nhận xột chung tiết học. - Khen ngợi cỏc nhúm tớch cực phỏt biểu bài, cỏ nhõn tớch cự phỏt biểu bài. 4. Dặn dũ: - Sưu tầm tranh và tập nhận xột. - Xem trước bài sau : Tọ̃p vẽ quả dạng tròn và tọ̃p tụ màu theo ý thích. *** RÚT KINH NGHIỆM : ...................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________ Toán Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Yêu thích môn Toán. * Làm cỏc BT 1, 2, 3 SGK trang 54. II- Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học : 1.ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh 3. Bài mới. - Giới thiệụ bài, ghi tựa. * Hoạt động 1: Hình thành khái niệm phép trừ: 2 – 1 =1 - Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn - Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1. - Ta ghi lại phép tính trên như sau: - đọc 2 trừ 1 bằng 1 , 2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ * Hoạt động 2 : Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. * Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Treo sơ đồ chấm tròn. - Quan sát - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì? và ngược lại? - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?) * Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ? - Tính trừ - Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng. - HS làm và chữa bài Bài 2: Làm tính theo cột dọc - Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Treo tranh - Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2 con bay đi còn mấy con ? - Điền phép tính phù hợp : 3 - 2 = 1 * Hoạt động 5. Củng cố. - Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 = - Nhận xét giờ học 4. Củng cụ́ - Dặn dò. - Các con vừa học toán bài gì ? - Đọc lại cho cụ nghe các phép trừ đã học hụm nay ? - Xem trước bài: Luyện tập *** RÚT KINH NGHIỆM : ...................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________ Thứ sỏu ngày 19 thỏng 10 năm 2012 Tập viết Tuần 7 : xưa kia, mùa dưa, ngà voi. I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc chữ : xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mỏi,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1. - HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1. II. chuẩn bị : - Giáo viên Chữ: xưa kia, mùa dưa,ngà voi, đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: nho khô, nghé ọ, chú ý. 3.Bài mới. * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài * HĐ 1 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu: “xưa kia” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. * Các từ mùa dưa, ngà voi. Hướng dẫn tương tự. * HĐ 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở. * HĐ 3: Chấm bài - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? - Về viết lại bài cho đẹp hơn. *** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________ Tập viết Tuần 8: Đồ CHƠI,TƯƠI CƯờI, NGàY HộI. I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc chữ : đồ chơi, tươi cười,ngày hội, vui vẻ.,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1-tập 1. - HSK-G viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết - tập 1. II. chuẩn bị : - Giáo viên: Chữ::đồ chơi, tươi cười, ngày hội, đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trớc viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng con: xa kia ,mùa dưa,ngà voi.. 3.Bài mới. * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài * HĐ 1 : Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu: “đồ chơi” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. * Các từ:đồ chơi, tươi cười ngày hội. Hướng dẫn tương tự. * HĐ 2 : Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở. - GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở. * HĐ 3: Chấm bài - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? - Về viết lại bài cho đẹp hơn *** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________________ ẹaùo ủửực Tiết 9 :LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề - NHệễỉNG NHềN EM NHOÛ (tieỏt 1 ) MUẽC TIEÂU: Kieỏn thửực: Bieỏt : ẹoỏi vụựi anh chũ caàn leó pheựp , ủoỏi vụựi em nhoỷ caàn nhửụứng nhũn. Yeõu quyự anh, chũ em trong gia ủỡnh. Kyừ naờng: - Hoùc sinh bieỏt vỡ sao caàn leó pheựp vụựi anh chũ nhửụứng nhũn em nhoỷ. Thaựi ủoọ - Bieỏt cử xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong cuoọc soỏng haống ngaứy - Biờ́t phõn biợ̀t hành vị, các viợ̀c làm phù hợp và chưa phù hợp vờ̀ lờ̃ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. ** Kĩ năng sống : - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị, em trong gia đỡnh. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. CHUAÅN Bề: Giaựo vieõn: - Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực; baứi haựt: “caỷ nhaứ thửụng nhau” Hoùc sinh: - Vụỷ baứi taọp HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 1. OÅn ủũnh : 2. Kieồm tra baứi cuừ : Gia ủỡnh em - GV neõu caõu hoỷi : + Bửực tranh veừ nhửừng gỡ? + ễÛ tranh baùn naứo soỏng vụựi gia ủỡnh? + Baùn naứo soỏng xa cha meù? - Nhaọn xeựt 3.Baứi mụựi : * Giụựi thieọu baứi: Leó pheựp vụựi anh chũ nhửụứng nhũn em nhoỷ. Hoaùt ủoọng 1 : Baứi taọp - Neõu yeõu caàu: Keồ laùi noọi dung tửứng bửực tranh - Yeõu caàu thaỷo luaọn theo caởp + Tranh 1: Anh cho em quaỷ cam + Tranh 2: Hai chũ em chụi vụựi nhau. - Nhaọn xeựt KL: Anh chũ em trong gia ủỡnh phaỷi thửụng yeõu vaứ hoaứ thuaọn vụựi nhau. Nghổ giửừa tieỏt Hoaùt ẹoọng 2 : baứi taọp 2. - Neõu yeõu caàu: ẹoaựn xem baùn nhoỷ trong tranh seừ laứm gỡ? Caựch tieỏn haứnh : - Xem tranh ụỷ baứi taọp 2 hoỷi: + Bửực tranh veừ caỷnh gỡ? + Tranh 1: Theo em baùn Lan phaỷi giaỷi quyeỏt nhử theỏ naứo? + Tranh 2: Neỏu em laứ Huứng em choùn caựch giaỷi quyeỏt naứo? à Keỏt luaọn: - Caựch ửựng xửỷ trong tỡnh huoỏng laứ ủaựng khen theồ hieọn anh nhửụứng em nhoỷà Giaựo vieõn choỏt laùi noọi dung tửứng tranh à Lieõn heọ thửùc teỏ:( *KNS) - ễÛ nhaứ caực em thửụứng nhửụứng nhũn em nhoỷ nhử theỏ naứo? - Goùi Hoùc sinh neõu 4. Cuỷng coỏ - Daởn doứ : - Hụm nay các con học bài gì ? Cho HS ủoùc baứi thụ “Laứm anh” Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuaồn bũ baứi: tieỏt 2. *** RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 9 GTKNSNGANG.doc
Giáo án liên quan