Bài giảng Tiếng việt, bài 30: ua – ưa

Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ

doc30 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng việt, bài 30: ua – ưa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Lễ hội. -Treo tranh: -H: Tranh vẽ gì? -H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? -H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? -H: Trong lễ hội thường có những gì? -H: Ai đưa em đi dự lễ hội? -H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất? -Nêu lại chủ đề: Lễ hội. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi -Dặn HS học thuộc bài. Học sinh gắn âm ôvà âm i Vần ôi Cá nhân, lớp. Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô. Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ơi. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. So sánh. Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân. Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. học sinh viết bảng con. 2 – 3 em đọc chổi, mới, thổi, chơi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ơi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. Tranh vẽ về lễ hội. Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp... Tự trả lời. Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui... Tự trả lời. Tự trả lời. Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu: v Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. v Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, bộ số. -Học sinh: Sách, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : -Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5. *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Hoạtđộng1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt dộng 2: *Hoạt dộng 3: Giới thiệu ghép 1 số với 0. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Cho học sinh xem tranh -Giáo viên viết: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà -Gọi học sinh nhận xét. Thực hành: Bài 1: Tính: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 0 + 2 = 4 + 0 = 2 + 0 = 0 + 4 = Bài 2: Tính theo hàng dọc: 5 3 0 + 0 + 0 + 2 0 1 + 4 + 0 Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm 1 + ... = 1 1 + ... = 2 ... + 2 = 4 ... + 3 = 3 2 + ... = 2 0 + ... = 0 Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh. -Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời. -Gọi học sinh mang bài lên đọc. -Dặn học sinh về làm bài tập. 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp. Học sinh nêu: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Học sinh gắn: 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Hát múa. Mở sách. 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 5 3 0 + 0 + 0 + 2 5 3 2 0 1 + 4 + 0 4 1 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 Nêu bài toán. Học sinh viết: 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 Cả lớp gắn: £ + 4 = 4 Tự chọn: DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 5 (Theo tài liệu) BD TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, VIẾT:ôi, ơi (2tiết) Mục tiêu: _Giúp học sinh nhận biết và đọc đúng vần ôi, ơi _Kĩ năng đọc đúng,viết đúng.. _Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Hoạt động2: Hoạt động3: Viết bảng con. oi, ơi Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. …. Giúp đỡ HS, sửa sai. Gọi HS đọc, viết bảng các chũ đã viết Nhận xét, sửa chữa. Đọc Hướng dẫn đọc, tư thế cầm sách Theo dõi , giúp đỡ HS. Viết vào vở Chấm, nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng,viết đẹp. Dặn dò về nhà luyện đọc thêm Đọc tên cácchữ : cá nhân , nhóm. Cả lớp viết vào bảng con; Bảng lớp: 2 em -Cá nhân Học sinh đọc Học sinh viết HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG I. Mục tiêu: -Học sinh biết thực hành vệ sinh răng miệng luôn sạch sẽ. -Có ý thức bảo vệ răng miệng luôn sạch sẽ. II. HOẠT ĐỘNG : Hoạt động1: Oån đinh tổ chức .Nêu mục đích yêu cầu. Phân tổ, giao nhiệm vụ. -Tổ1: Chuẩn bị nước sạch. -Tổ 2: Chuẩn bị nước muối, kem PS. -Tổ 3: Chuẩn bị bàn chải. Hoạt động2: Học sinh thực hành theo tổ. Hoạt động3: Tập trung đánh giá nhận xét, biểu dương.dặn dò. Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2008 Tiếng Việt,Bài 34: UI – ƯI I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : -Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to -Đọc câu ứng dụng . *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: Dạy vần *Viết bảng: ui. H: Đây là vần gì? -Phát âm: ui. -Hướng dẫn HS gắn vần ui. -Hướng dẫn HS phân tích vần ui. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ui. -Đọc: ui. -Hươáng dẫn học sinh gắn: núi. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng núi. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi. -Đọc: núi. -Treo tranh giới thiệu: Đồi núi. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: ưi. -H: Đây là vần gì? -Phát âm: ưi. -Hướng dẫn HS gắn vần ưi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ưi. -So sánh: +Giống: i cuối. +Khác: u – ư đầu -Hướng dẫn đánh vần vần ưi. -Đọc: ưi. -Hướng dẫn gắn tiếng gửi. -Hướng dẫn phân tích tiếng gửi. -Hướng dẫn đánh vần tiếng gửi. -Đọc: gửi. -Treo tranh giới thiệu: gửi thư. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ gửi thư. -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Viết bảng con: ui - ưi – đồi núi – gửi thư. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi.. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Đồi núi . -Treo tranh: -H: Tranh vẽ gì? -H: Đồi núi thường có ở đâu? -H: Trên đồi núi thường có gì? -H: Nơi ta đang ở có đồi núi không? -H: Đồi khác núi như thế nào? -H: Đồi ở địa phương ta thường trồng cây gì? -Nêu lại chủ đề: Đồi núi. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bụi tre, cái mũi, gửi quà ... -Dặn HS học thuộc bài. Vần ui Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân u – i – ui: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng núi có âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu sắc đánh trên âm u. Nờ – ui – nui – sắc – núi: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ưi. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ưi có âm ư đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. So sánh. ư – i – ưi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ưi đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ư: cá nhân. Gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc túi, vui, gửi, ngửi mùi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui) Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. ui – ưi – đồi núi – gửi thư. Cá nhân, lớp. Tranh vẽ đồi núi. Ở Di Linh có đồi núi. Có nhiều cây gỗ rừng. Có đồi núi. Đồi thấp, núi cao... Trồng bắp, cà phê, chè... Hoạt Động Tập Thể SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -vHS nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần. -vBiết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. -vGDHS mạnh dạn và biết tự quản. II/ Chuẩn bị: -vGV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. -vCác em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ. -vChuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập. -vCác em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. -vThi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở. -vNề nếp lớp tương đối tốt. -vTồn tại còn 1 số em hay quên dụng cụ. *Hoạt động 2: Học bài hát: “Cả nhà thương nhau”.. *Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới -vNhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.

File đính kèm:

  • doct8.doc
Giáo án liên quan