Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà.
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1970 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng việt bài 27 ôn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân tích tiếng tía.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tía.
-Đọc: tía.
-Treo tranh giới thiệu: lá tía tô.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Viết bảng con: ia - lá tía tô.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
+H: Tranh vẽ gì?
Treo câu ứng dụng .
H : Câu này nói đến ai ?Đang làm gì ?
-Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Chia quà.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
H: Bà chia những quà gì?
H: Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn?
H: Khi nhận quà em nói thế nào với người cho quà? Nhận bằng mấy tay.
H: Em thường để giành quà cho ai trong gia đình?
-Nêu lại chủ đề: Chia quà.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: cá lia thia, chim chìa vôi...
-Dặn HS học thuộc bài.
Vần ia
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân
i – a – ia : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tía có âm t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc đánh trên âm i.
tờ – ia – tia – sắc – tía: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
HS viết bảng con.
Chữ ia :Viết chữ i, lia bút viết chữ a.
Chữ lá :Viết chữ en lờ , lia bút viết chữ a
Chữ tía :Viết chữ tê, nối nét viết chữ rê , lia bút viết chữ a và dấu sắc.
Chữ tô :Viết chữ tê, , lia bút viết chữ ô
2 – 3 em đọc
bìa, vỉa, mía, tỉa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
1 bạn nhỏ đang nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá.
Cho học sinh đọc thầm
Bé Hà và chị Kha .Tỉa lá và nhổ cỏ
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ia.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Chia quà.
Bà.
Chuối, quýt, hồng.
Vui.
Nói cảm ơn. Nhận bằng 2 tay.
Tự trả lời.
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 4.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a/ Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 + 1
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành vấn đề cần giải quyết.
-Gọi học sinh tự nêu câu trả lời.
-Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu “3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. 3 thêm 1 bằng 4”
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng gắn
3 + 1 = 4 1 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ nhất, hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu.
-Các bước sau thực hiện tương tự như với 3 + 1 = 4
c/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 3 + 1 = 4
d/ Sau 3 mục a, b, c. Chỉ vào các công thức này và nêu 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ...
H: 3 + 1 = ?
2 + 2 = ?
4 = 1 + ?
e/ Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các câu hỏi để cho học sinh biết 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống 1+ 3 (Vì cùng bằng 4).
Vận dụng thực hành
Bài 1:
Giáo viên ghi bài
Cho cả lớp làm vào vở
Giáo viên sửa bài
Bài Bài 3:
Bài 4:
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát .
Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên sửa bài
Thi đua theo nhóm
4 = 3 + ? 4 = 1 + ?
-về xem lại bài.
Nêu bài toán “Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 1”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá nhân, lớp.
3 + 1 = 4
“Có 2 quả táo thêm 1 quả táo nữa. hỏi có tất cả mấy quả táo?”...
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
4 = 1 + 3
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
học sinh đổi vở sửa bài
Đặt tính
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đặt tính
Đổi vở sửa bài
Diền dấu
Nêu yêu cầu, làm bài.Đổi vở sửa bài
Viết phép tính thích hợp
Học sinh thảo luận
Cử đại diện lên viết phép tính .
3 + 1 = 4
Tự chọn: DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 5 (Theo tài liệu)
BD TIẾNG VIỆT luyƯn ĐỌC, VIẾT: ia (2tiết)
Mục tiêu:
_Giúp học sinh nhận biết và đọc đúng vần ia
_Kĩ năng đọc đúng,viết đúng..
_Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết.
Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:
Hoạt động2:
Hoạt động3:
Viết bảng con. ia
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. ….
Giúp đỡ HS, sửa sai.
Gọi HS đọc, viết bảng các chũ đã viết
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc
Hướng dẫn đọc, tư thế cầm sách
Theo dõi , giúp đỡ HS.
Viết vào vở
Chấm, nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng,viết đẹp.
Dặn dò về nhà luyện đọc thêm
Đọc tên cácchữ :
cá nhân , nhóm.
Cả lớp viết vào bảng con;
Bảng lớp: 2 em
-Cá nhân
Học sinh đọc
Học sinh viết
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP
I. Mục tiêu: -Học sinh biết giữ gìn trường lớp luôn sạch,đẹp.
-Có ý thức bảo vệ trường lớp luôn sạch, đẹp.
II. HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động1: Oån đinh tổ chức .Nêu mục đích yêu cầu
Phân tổ, giao nhiệm vụ.
-Tổ1: Vệ sinh trong lớp, lau bàn ghế.
-Tổ 2: Lau cữa kính.
-Tổ 3: Quét sân, chăm sóc bồn hoa.
Hoạt động2: Học sinh thực hành.
Hoạt động3: Tập trung đánh giá nhận xét, biểu dương.dặn dò.
Thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2008
Tập viết CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
-HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 :
*Hoạt động 4 :
Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
Dặn HS về tập rèn chữ.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Lấy vở , viết bài.
TẬP VIẾT NHO KHÔ – NGHÉ Ọ – CHÚ Ý
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: nho khô, nghé ọ, chú ý.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 :
*Hoạt động 4 :
Giới thiệu bài: nho khô, nghé ọ, chú ý.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nho khô: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: nghé ọ, chú ý
-Hướng dẫn HS viết bảng con: nghé ọ, chú ý
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Giáo viên quan sát , giúp đỡ các em yếu .
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Lấy vở , viết bài.
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Đánh giá ưu khuyết điểm tuần qua
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Biết giúp nhau trong học tập.
Sôi nổi trong học tập
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp..
Đạt được nhiều hoa điểm 10.
Hăng hái phát biểu : …………………..
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con thỏ”...
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 8 .
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
File đính kèm:
- tuan 7.doc