Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "An ninh - Trật tự" - Lê Thị Thu Hằng

ppt21 trang | Chia sẻ: nhatha1 | Ngày: 04/09/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Mở rộng vốn từ "An ninh - Trật tự" - Lê Thị Thu Hằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: An ninh- trật tự Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật là nghĩa của từ nào sau đây TrTrậtật tựtự Yên ổn Bình ổn Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ chỉ người, sự vật, sự việc có liên quan đến bảo vệ trật tự - an ninh Người bán hàng, công an, bảo vệ Đồn công an, trường học, bảo vệ Bảo vệ, cảnh sát khu vực, đồn công an Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh: Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại B Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội Không có chiến tranh và thiên tai Yên ổn tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại là nghĩa của từ nào sau đây: An toàn Yên lặng Thanh bình Từ nào sau đây có nghĩa là không có chiến tranh Bình an Yên tĩnh Bình yên Từ đứng trước từ an ninh trong cụm từ: lực lượng an ninh là từ loại nào? Danh từ Động từ Tính từ Từ loại của từ in đậm trong cụm từ: giữ vững an ninh là ... Động từ Danh từ Động từ M : Lực lượng an ninh Giữ vững an ninh Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán A, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh B, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự - an ninh Giữ an ninh vùng biển Giữ an ninh biên giới Lực lượng phòng cháy chữa cháy Cảnh sát giao thông Tòa án Em trao đổi với các bạn trong nhóm những nội dung sau: A, Để bảo vệ an toàn cho mình khi không có bố mẹ ở bên, bạn cần làm những việc gì? B, Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung, hoặc thấy cháy nhà, bạn sẽ báo tin cho ai, cơ quan, tổ chức nào? C, Khi đi chơi, đi học, để tránh được nguy hiểm, bạn cần làm những việc gì? D, Khi bạn ở nhà một mình, chuyện gì có thể xảy ra? Bạn làm gì để phòng bị xâm hại hay nguy hiểm? Những từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ cơ quan, Từ ngữ chỉ người có việc làm giúp em tổ chức có thể thể giúp em tự bảo vệ mình bảo vệ em bảo vệ mình - Nhớ số điện thoại của - Nhà hàng - Ông bà cha mẹ, địa chỉ của - Cửa hiệu người thân - Gọi điện thoại tới số - Đồn công an - Người thân 113; 114; 115 - Cảnh sát cơ động - Kêu lớn để người (SĐT: 113) - Hàng xóm0 xung quanh biết - Cơ quan phòng cháy - Không mang đồ trang chữa cháy( 114) - Bạn bè sức đắt tiền - Cấp cứu ( 115) - Không đi một mình nơi vắng người - Không mở cửa cho người lạ vào

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_mo_rong_von_tu_an.ppt
Giáo án liên quan