HS đọc trơn toàn bài: đọc đúng các tiếng có âm l, lân, lấp ló, n, nụ hoa,
ngan ngát, khắp.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy , dấu chấm .
- Ôn vần ăm ăp , tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần ăm, ắp
- Hiểu từ : lấp ló , ngan ngát , hiểu tình cảm yêu mến cây ngọc lan của bé
101 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc tiết 11 và 12 : hoa ngọc lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trí ngôi
nhà".
- H cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí. Giấy màu, keo, ...
2. HS: bút chì, thước kẻ, giấy màu, giấy h/s, keo dán...
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (3’): KT đồ dùng học tập.
2. Bài mới.
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
10-12’
15’
*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát n/x
- GV bài mẫu ngôi nhà cho H quan sát
+ Thân nhà có hình gì?
+ Mái nhà hình gì?
+ Cửa ra vào và cửa sổ hình gì?
+ Muốn cắt, dán được hình ngôi nhà ta phải cắt được những hình gì?
*HĐ2: Hướng dẫn H thực hành
* Kẻ cắt thân nhà
- Vẽ 1 hcn có cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 5ô ( H1).
- Cắt rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy ( H2 ).
* Kẻ, cắt mái nhà
- Vẽ 1 hcn có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3. Sau đó cắt rời được hình mái nhà (H4).
* Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ
- Lấy 1 tờ giấy màu xanh hoặc màu tím kẻ 1 hcn có cạnh là 4ô và 2ô làm cửa ra vào, 1 h.vuông có cạnh là 2ô làm cửa sổ (H5)
- Cắt hình cửa ra vào và cửa sổ rời ra khỏi tờ giấy (H6).
*HĐ3: H thực hành:
- GV hướng dẫn H thực hành lần lượt từng bộ phận
- H thực hành cắt theo các bước:
+ Cắt, dán hình thân nhà.
+ Cắt, dán hình mái nhà.
+ Cắt, dán hình cửa sổ, cửa ra vào.
- HS quan sát, nx.
- Hình chữ nhật.
- Hình tg.
- HS quan sát.
- HS thực hành.
IV/ Củng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị tiết sau: " Dán và trang trí ngôi nhà".
__________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
đạo đức
Giới thiệu gương sáng phạm ngọc đa
I.Mục tiêu:
- HS thấy được tấm gương anh hùng Phạm Ngọc Đa.
- Tự hàovề quê hương mình, nơi sinh ra anh.
- GD lòng yêu quê hương, yêu con người& học tập noi gương anh Phạm Ngọc Đa.
II. Đồ dùng:
- Tư liệu về anh hùng liệt sĩ Phạm Ngọc Đa.
- Bài hát : Gương sáng Phạm Ngọc Đa.
III. Các hoạt động dạy học:
KTBC :
Bài mới :
*HĐ1 :Kể chuyện - Đàm thoại:anh hùng liệt sĩ Phạm Ngọc Đa.
- GV kể chuyện (SGK/39) lịch sử địa lí Hải Phòng.
+H?:Phạm Ngọc Đa quê ở đâu?
+ H?: Thuở nhỏ Phạm Ngọc Đa sống ra sao/
+ Phạm Ngọc Đa bị bắt trong trường hợp nào?
+ Địch tra tấn anh ntn? Anh có khai không?
+ Anh đã hi sinh dũng cảm ra sao?
Chốt: Tấm gương gan dạ, dũng cảm của Phạm Ngọc Đa.
*HĐ2:Liên hệ.
H?:Để tỏ lòng yêu mến & kính phục anh nhân dân Tiên Lãng đã làm gì?
( Xây dựng tượng đài Phạm Ngọc Đa.)
_________________________________________
âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
__________________________________________
Tập đọc
Sau cơn mưa
I. Mục đích yêu cầu :
- HS đọc trơn toàn bài : Sau cơn mưa: đọc đúng : mưa rào, xanh bóng, giội
rửa, mặt trời sáng rực, nhởn nhơ, quây quanh.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , ngắt hơi sau dấu phẩy.
- Ôn vần: ây, uây. Tìm tiếng có vần ây, uây. Noí được câu chứa tiếng có vần
ây, uây.
Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận
mưa rào.
II. Các hoạt động dạy học:
- Sử dụng tranh trong SGK .
1. KTBC : 3-5' tiết 1
- HS đọc bài : Luỹ tre : 1-2 em
2. Bài mới :
a, GTB : 1'
b, Hướng dẫn luyện đọc : 20- 21'
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm.
* Luyện đọc tiếng từ :
- GV viếtlên bảng tiếng, từ : mưa rào -> HS phân tích tiếng rào.
+ GV HS đọc -> GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân theo dãy.
- HD TTự với các từ : xanh bóng , giội rửa , mặt trời , sáng rực ...
* Luyện đọc câu:
- Câu 1: GV HD đọc đúng: mưa rào, sáng, GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân
theo dãy.
- Câu 3 : HD TTự -> đọc đúng : giội rửa , xanh bóng.
- Câu 4 : HD TTự -> ................: sáng rực , mặt trời.
- Câu 6 ,7 HD TTự.
* HD đọc đoạn :
- Đoạn 1 : GV HD đọc đoạn -> GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân theo dãy.
- Đoạn 2 : HD TTự.
- Đọc nối tiếp đoạn : 2 em ( 2-3 lần ).
* HD đọc toàn bài :
- GV HD chung cách đọc toàn bài -> HS đọc cá nhân: 2-3 em - nhận xét,
cho diểm .
c, Ôn vần : 8- 10'
- HS đọc SGK : ây , uây -> so sánh 2 vần.
- HS tìm tiếng trong bài có vần ây : mây.
- HS ...............ngoài...............ây , uây , nói theo dãy.
- Nói câu chứa tiếng có vần ây, uây.
Tiết 2
1. Luyên đọc : 10- 12'
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm.
- Luyện đọc cá nhân.
+ Đọc nối tiếp đoạn : 2-3 nhóm -> nhận xét , cho điểm.
+ Đọc toàn bài : 2-3 em -> nhận xét , cho điểm.
2. Tìm hiểu nội dung bài : 8-10'
- HS đọc thầm đoạn 1: 1 em đọc to.
H? : Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào ?
- HS đọc thầm đoạn 2.
+ Gọi HS đọc câu văn tả đàn gà sau trận mưa rào?
- HS đọc toàn bài : 1-2 em
3. Luyên nói : 8-10'
- HS quan sát tranh - nêu chủ đề luyện nói : Trò chuyên về cơn mưa .
-Từng nhóm nhìn tranh - Hỏi - Đáp theo chủ đề .
H? " Bạn thích trời mưa hay trời nắng ?
Đáp : Tôi thích trời mưa vì trời mát mẻ .
4.Củng cố , dặn dò : 3-4'
- 1 em đọc bài - về nhà đọc kĩ bài , chuẩn bị bài : Cây bàng .
________________________________________________________________
Tuần 33
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013.
Sinh hoạt lớp.
I.Mục đích yêu cầu.
- HS nắm được ưu, khuyết điểm của HS trong tuần qua về: học tập, đạo
đức, thể dục vệ sinh.
- Biết và thực hiện tốt kế hoạch tuần tới.
II. Sinh hoạt lớp.
1.GV nhận xét tuần qua.
* Ưu điểm:
a, Học tập:
- Có tiến bộ về chữ viết:………………………………..
- Có tiến bộ về Toán: …………………………………...
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài:………………….....
b, Đạo đức:
- HS ngoan biết nghe lời thầy cô,hạn chế nói tục ,tranh cãi nhau khi ra
p chơi.
- Khen : ………………………....
c, Thể dục vệ sinh:
- Nền nếp ra vào lớp tốt.Thể dục buổi sáng và giữa giờ đều đặn.
- 100% mặc đồng phục đi học.VS cá nhân tốt.
- Khen : ………………………
* Khuyết điểm:
- Đọc còn chậm và sai nhiều: ……………………….
- Tính toán chậm:……………………………………
- VSCN chưa tốt: …………………………………....
2. Phương hướng.
- Tiếp tục duy trì nền nếp học tập: đi học đều, đúng giờ…
- Tiếp tục luyện Toán, Tiếng Việt. Bồi dưỡng HS yếu, kém.
- Giữ gìn VSCN, trường,lớp sạch đẹp.
- Không ăn quà vặt,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
___________________________________________
Tập đọc
Cây bàng
I Mục đích yêu cầu :
- HS đọc trơn toàn bài : Cây bàng. Đọc đúng : sừng sững, trụi lá, khẳng
khiu.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy.
a. HD tô chữ hoa(3-5’)
- HS quan sát, nx:
H’: Chữ Q hoa gồm mấy nét? Độ cao mấy dòng li?
- GV nêu QT tô - thao tác bằng nét.
- HS tô khan chữ Q hoa.
* HD tương tự với chữ R.
b. HD viết từ ứng dụng:4-6’
- HS nhận xét độ cao từ : màu sắc, dòng nước.
- GVHD quy trình viết = con chữ, k/c, cách viết liền mạch , cách đưa bút.
- HS viết b/c: màu sắc, dòng nước.
c. HD viết vở(15- 17’):
- 1HS đọc nd bài viết - GV nêu y/c.
- GV nhắc nhở HS viết liền mạch các nét, con chữ, kc, cách TB từng loại trên vở.
- HS quan sát vở mẫu. GVHD tư thế ngồi, cách cầm bút.
- HS tô 1 dòng chữ Q hoa.
* HDTTự với các chữ :R.
+ HDHS viết từ: dìu dắt.
H’: Từ dìu dắt rộng mấy ô?
- GVHDHS viết liền mạch các con chữ trong 1 chữ, cách trình bày.
- HS viết từ: dìu dắt.
- HDTTự với các từ còn lại.
d. Chấm (5-7’):
- Chấm : 8-10 em - n/x, tuyên dương bài viết đẹp.
3. Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò về nhà luyện viết tiếp phần về nhà.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
Chính tả
Tiết 13 : Ngưỡng cửa
I Mục đích yêu cầu :
- HS chép lại chính xác khổ thơ cuối bài: Ngưỡng cửa.
- Viết đúng: nơi này, lớp, tắp . Biết trình bày khổ thơ vào vở.
- Viết hoa chữ cái đầu dòng.
- Làm đúng các bài tập chính tả. Điền đúng g, gh.
II Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : 3-5'
- HS viết bảng con: nhảy dây, thầy giáo.
2 .Bài mới :
a, GTB : 1'
b, HD tập chép : 30'
- GV đọc mẫu khổ thơ :
* HD viết chữ khó : 5- 7'
+ GV chọn trong bài tiếng, từ dễ lẫn viết lên bảng: nơi này, lớp, tắp.
+ HS phân tích tiếng: nơi = n + ơi ; nay = n + ay
+ HS đọc tiếng khó: 1- 2 em.
+ GV cho HS viết bảng con: nơi này, lớp, tắp.
.............
Sinh hoạt lớp.
I.Mục đích yêu cầu
- HS nắm được ưu, khuyết điểm của HS trong tuần qua về: học tập,đạo đức, thể
dục vệ sinh.
- Biết và thực hiện tốt kế hoạch tuần tới.
II. Sinh hoạt lớp.
1.GV nhận xét tuần qua.
* Ưu điểm :
a, Học tập :
- Có tiến bộ về toán :…………………………..
- Đọc tương đối nhanh:...........................................
- Chữ viết có tiến bộ : ..............................................
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài: ……………………
b, Đạo đức:
- HS ngoan biết nghe lời thầy cô,hạn chế nói tục ,tranh cãi nhau khi ra chơi.
- Khen : ………………………...
c, Thể dục vệ sinh:
- Nền nếp ra vào lớp tốt.Thể dục buổi sáng và giữa giờ đều đặn .
- 100% mặc đồng phục đi học.VS cá nhân tốt .
- Khen:........................
* Khuyết điểm:
- Đọc còn chậm và sai nhiều: ……………….
- Tính toán chậm : ……………………..
- VS CN chưa tốt: ……………………..
2. Phương hướng.
- Tiếp tục duy trì nền nếp học tập: đi học đều, đúng giờ…
. - Giữ gìn VSCN, trường,lớp sạch đẹp.
- Không ăn quà vặt,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
Sinh hoạt sao nhi đồng
I. Mục đích yêu cầu :
-Tổng kết đợt thi đua học tập chào mừng ngày 8/ 3.
-Tuyên dơng , khen thởng những HS đạt thành tích cao trong đợt phát động
học tốt 8/ 3.
II .Phu trách sao điều hành :
Sinh hoạt sao nhi đồng
I Mục tiêu :
- Phát động phong trào học tốt dành nhiều điểm cao chào mừng ngày thành
lập đoàn 26/3.
- Học những bài hát về đội TNNĐ.
II. Phụ trách sao điều hành:
___________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao nhi đồng .
- Kiểm tra công nhận đợt 1 của chương trình rèn luyện đội viên chủ đề
đội TNTP.
- Ghi giấy chứng nhận chương trình rèn luyện đội viên cho những em đạt yêu cầu
File đính kèm:
- tuan 27-32.doc