Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn
+Hiểu nội dung : Người Tây Nguyờn kớnh trọng cụ giỏo, mong muốn com em được học hành ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3).
KNS: Giáo dục sự tôn kính của học trò đối với cô giáo . Cách quan hệ , ứng xử của HS đối với cô giáo
52 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc: buôn chư lênh đón cô giáo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đẹp. Cũng chớnh là một biện phỏp bảo vệ mụi trường trong lành hơn.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài.
- HS trỡnh bày trước lớp.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Hdthtv: LUYỆN TẬP VỀ
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về chủ đề Hạnh phỳc.
- Rốn cho học sinh kĩ năng vận dụng để làm bài tập thành thạo.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Tỡm từ :
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phỳc?
b)Từ trỏi nghĩa với từ hạnh phỳc?
c) Đặt cõu với từ hạnh phỳc.
Bài tập 2: Theo em, trong cỏc yếu tố dưới đõy, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo một gia đỡnh hạnh phỳc.
a) Giàu cú.
b) Con cỏi học giỏi.
c) Mọi người sống hoà thuận.
d) Bố mẹ cú chức vụ cao.
Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn núi về chủ đề hạnh phỳc.
Vớ dụ: Gia đỡnh em gồm ụng, bà, bố, mẹ và hai chị em . ễng bà em đó già rồi nờn bố mẹ em thường phải chăm súc ụng bà hàng ngày. Thấy bố mẹ bận nhiều việc nờn hai chị em thường giỳp đỡ bố mẹ những việc vừa sức của mỡnh nh : quột nhà, rửa ấm chộn,…Những hụm ụng bà mỏi là hai chị em thường nặn chõn tay cho ụng bà. ễng bà em rất thương con, quý chỏu. Ai cũng bảo gia đỡnh em rất hạnh phỳc. Em rất tự hào về gia đỡnh mỡnh.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Lời giải:
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phỳc : sung sướng, may mắn, vui sướng…
b)Từ trỏi nghĩa với từ hạnh phỳc : bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, …
c) Gia đỡnh nhà bạn Nam sống rất hạnh phỳc.
Lời giải:
Yếu tố quan trọng nhất để tạo một gia đỡnh hạnh phỳc đú là : Mọi người sống hoà thuận.
- HS viết bài.
- HS trỡnh bày trước lớp.
- HS lắng nghe và thực hiện.
GẹHSY(TOAÙN): PHEÙP CHIA SOÁ THAÄP PHAÂN CHO 10,100,1000
I. Muùc tieõu:
- Bieỏt chia 1 soỏ thaọp phaõn cho 10 ; 100 ; 1000 ; … vaứ vaọn duùng ủeồ giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn.
- BT caàn laứm : B1 ; B2(a,b) ; B3.
- Giaựo duùc hoùc sinh say meõ moõn hoùc.
II. Chuaồn bũ:
Baỷng phuù, phaỏn maứu. Baỷng con..
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh:
2. Baứi cuừ: Luyeọn taọp.
Hoùc sinh laàn lửụùt sửỷa baứi 4/65 (SGK).
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
3. Baứi mụựi: Chia 1 soỏ thaọp phaõn cho 10, 100, 1000 …
v Hoaùt ủoọng 1:
Vớ duù 1:
213,8 : 10 = ?
•
Giaựo vieõn choỏt laùi:
Vớ duù 2:
89,13 : 100 = ?
- Cho HS laứm tửụng tửù VD 1.
- Choỏt laùi quy taộc.
v Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp
Baứi 1:
• Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà.
Giaựo vieõn cho hoùc sinh laứm nhaồm
- Nhaọn xeựt keỏt luaọn.
Baứi 2 (a,b):
• Giaựo vieõn cho hoùc sinh tớnh nhaồm vaứ so saựnh.
- Nhaọn xeựt keỏt luaọn.
Baứi 3:
- Cho HS thaỷo luaọn nhoựm
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
4. Cuỷng coỏ.
Giaựo vieõn cho hoùc sinh nhaộc laùi quy taộc chia nhaồm 10 ; 100 ; 1000 …
5. Daởn doứ: - Chuaồn bũ: “Chia soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ thửụng tỡm ủửụùc laứ moọt soỏ thaọp phaõn.”
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Haựt
- 1 HS chửừa baứi treõn baỷng.
Lụựp nhaọn xeựt.
Hoùc sinh ủoùc ủeà.
- 1 HS Nhaộc laùi quy taộc chia moọt soỏ TP cho moọt soỏ TN.
- 1 HS leõn baỷng laứm baứi, lụựp laứm vaứo vụỷ.
ẹaởt tớnh:
213,8 10
13 21,38 => Vaọy 213,8 : 10 = 21,38
3 8
80
0
HS neõu nhaọn xeựt: khi chia moọt soỏ TP cho 10.
- HS ủoùc ủeà baứi.
- Lụựp laứm tửụng tửù VD 1.
- Neõu nhaọn xeựt: khi chia moọt soỏ TP cho 100.
Hoùc sinh neõu quy taộc.
Hoùc sinh ủoùc ủeà.
4 Hoùc sinh neõu keỏt quaỷ.
Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
Hoùc sinh neõu: Chia moọt soỏ thaọp phaõn cho 10, 100, 1000 … ta chổ vieọc chuyeồn daỏu phaồy cuỷa soỏ ủoự laàn lửụùc sang beõn traựi moọt, hai, ba, … chửừ soỏ.
Hoùc sinh laàn lửụùt ủoùc ủeà, neõu yeõu caàu.
Hoùc sinh tớnh nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ.
4 Hoùc sinh sửỷa baứi treõn baỷng.
Hoùc sinh so saựnh nhaọn xeựt.
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi
Thaỷo luaọn nhoựm 4, neõu toựm taột vaứ caựch giaỷi.
1 Hoùc sinh sửỷa baứi treõn baỷng, lụựp laứm vaứo vụỷ.
Giaỷi:
Soỏ taỏn gaùo ủaừ laỏy ủi laứ:
537,25 : 10 = 53,725 (taỏn)
Soỏ gaùo coứn laùi trong kho laứ:
537,25 - 53,725 = 483,525 (taỏn)
ẹaựp soỏ: 483,525 taỏn
Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
- 2 HS nhaộc laùi.
Hoùc sinh thi ủua tớnh: 7,864 ´ 0,1 : 0,001
Gđhsy: luyện viết chính tả
Buôn chư lênh đón cô giáo
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ "Y Hoa lấy trong gùi ra ... A, chữ, chữ cô giáo" trong bài Buôn Chư Lênh đón cô giáo.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc tiếng có thanh hỏi/thanh ngã.
Ii. đồ dùng dạy - học
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Bài tập 3a hoặc 3b viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS lên bảng viết các từ có âm đầu tr / ch hoặc có vần ao / au
- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết trên bảng
- Nhận xét chữ viết của HS
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
GV nêu: Tiết chính tả hôm nay các em cùng nghe viết một đoạn một đoạn cuối trong bài Buôn Chư Lênh đón cô giáo và làm các bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu tr / ch hoặc có thanh hỏi / thanh ngã.
2.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết.
- Hỏi: Đoạn văn cho em biết điều gì ?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc, tìm các từ khó khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được.
c) Viết chính tả
Nhắc HS viết hoa các tên riêng.
d) Soát lỗi, chấm bài
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
a, Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Yêu cầu HS học theo nhóm để làm bài. Gợi ý HS : Tìm các tiếng có nghĩa tức là phải xác định đợc nghĩa của các từ trong câu.
- Gọi HS làm ra giấy dán lên bảng, đọc các từ nhóm mình tìm đợc. Yêu cầu HS các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm bạn còn thiếu. GV ghi nhanh lên bảng.
- Nhận xét các từ đúng.
Bài 3
a, Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài bằng cách dùng bút chì viết cách còn thiếu vào vở bài tập tiếng việt.
- Gọi HS nhận xét của bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
- Yêu cầu HS đọc toàn bộ câu chuyện sau khi đã được tìm từ.
- 2 HS viết trên bảng , HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nhận xét
- HS nghe và xác định nhiệm vị của tiết học.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- HS: đoạn văn nói lên tấm lòng của bà con Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ.
- HS nêu các từ khó. Ví dụ: Y Hoa, phăng phắc, quỳ, lồng ngực...
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 4 HS tạo thành một nhóm cùng trao đổi và tìm từ, 1 nhóm viết vào giấy khổ to, các nhóm khác viết vào vở.
- 1 nhóm báo cáo kết quả làm việc, HS khác bổ sung ý kiến.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
-1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Nêu ý kiến về bài làm của bạn, sửa lại bài nếu bạn làm sai.
- Theo dõi chữa bài của GV và chữa lại nếu sai.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Truyện đáng cười ở chỗ nào ?
- Truyện đáng cười ở chỗ nhà phê bình xin vua cho trở lại nhà giam ngụ ý nói rằng sáng tác mới của nhà vua rất dở.
3/. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc và chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
TH Toán
Làm bài tập thực hành toán – tiết 1- tuần 15
Mục tiêu:
Củng cố cách chia số thập phân cho số tự nhiên
- Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính và giảI được các BT có liên quan.
- Rền luyện kĩ năng làm toán cho HS.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu:
Giới thiệu bài:
Luện tập, tực hành:
BT1: Đặt tính rồi tính .
Gv HD bài mẫu.
Gọi 3 em lên bảng làm- cả lớp làm bài vào vở
Gọi hs chữa bài.
BT2: Tính:
-GVHD cách làm
? Trong một biểu thức có dấu ngoặc đơn ta làm thế nào?
? Đối với biểu thức có phép toán cộng, trừ, nhân chia ta làm thế nào?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở, chữa bài
Các nhóm khác nhận xét, chữa bài.
BT3: Tìm x:
GVHD cách làm- HS tự làm.
Chữa bài
BT4: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài :
GVHD cáh làm, HS tự làm -chữa bài.
Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS nêu cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên , số tự nhiên cho STP
- Nêu cách nhân nhẩm một số với 10, và 0,1…; chia nhẩm một số với 10 và 0,1…
Về nhà làm những bài tập còn lại.
BDHSG:
BDHSG: ễN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I.Mục tiờu.
- Củng cố về từ loại trong cõu.
- Viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc từ loại đó cho.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1:
H: Chọn cõu trả lời đỳng nhất:
a) Là sự phõn chia từ thành cỏc loại nhỏ.
b) Là cỏc loại từ trong tiếng Việt.
c) Là cỏc loại từ cú chung đặc điểm ngữ phỏp và ý nghĩa khỏi quỏt( như DT, ĐT, TT).
Bài tập 2: Tỡm DT, ĐT, TT trong đoạn văn sau:
Nắng rạng trờn nụng trường. Màu xanh mơn mởn của lỳa úng lờn cạnh màu xanh đậm như mực của những đỏm cúi cao. Đú đõy, Những mỏi ngúi của nhà hội trường, nhà ăn, nhà mỏy nghiền cúi…nở nụ cười tươi đỏ.
Bài tập 3: Đặt cõu với cỏc từ đó cho:
a) Ngúi
b) Làng
c) Mau.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Lời giải: Đỏp ỏn C
Lời giải:
- Danh từ: Nắng, nụng trường, màu, lỳa, màu, mực, cúi, nhà hội trường, nhà ăn, nhà mỏy, cúi, nụ cười.
- Động từ: Nghiền, nở.
- Tớnh từ: Xanh, mơn mởn, úng, xanh, cao, tươi đỏ.
Vớ dụ:
a) Trường em mỏi ngúi đỏ tươi.
b) Hụm nay, cả làng em ra đồng bẻ ngụ.
c) Trồng bắp cải khụng nờn trồng mau cõy.
- HS lắng nghe và thực hiện.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 5 Ngoc Ha(3).doc