Bài giảng So sánh các số có nhiều chữ số

 

Hai số này có số chữ số bằng nhau

Các chữ số:

  •  Hàng trăm nghìn đều bằng 6; 693 251 ;  693 500
  •  Hàng chục nghìn đều bằng 9; 693 251 ;  693 500
  •  Hàng nghìn đều bằng 3;          693 251 ;  693 500
  •  Đến hàng trăm có 2 < 5;        693 251  ;  693 500

 

ppt9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng So sánh các số có nhiều chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mụn Toỏn lớp 4 Bài : So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số Người thực hiện : Đinh Quý Lĩnh Trường Tiểu học Hồng Phong-Nam Sỏch Người hướng dẫn : Thầy giáo: Đào Quang Trung Đại học Sư phạm Hà Nội Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 Em hãy nhận xét số các chữ số của mỗi số trên? Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000 nên 99 578 99578 Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500 Em hóy nhận xột số cỏc chữ số của mỗi số trờn? Hai số này có số chữ số bằng nhau Em hãy nhận xét các chữ số của các hàng tương ứng Các chữ số: Hàng trăm nghìn đều bằng 6; 693 251 ; 693 500 Hàng chục nghìn đều bằng 9; 693 251 ; 693 500 Hàng nghìn đều bằng 3; 693 251 ; 693 500 Đến hàng trăm có 2 693 251 Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì? Khi so sánh các tự nhiên: a/ -Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn, -Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, b/ Nếu số chữ số của các số bằng nhau thì ta so sánh các chữ số từ các hàng tương ứng: -Số nào có chữ số ở hàng tương ứng đầu tiên bé hơn thì số đó bé hơn, -Số nào có chữ số ở hàng tương ứng đầu tiên lớn hơn thì số đó lớn hơn, Bài 1: 9 999 ... 1 000 653 211 ... 653 211 99 999 ... 100 000 43256 ... 432 510 726 585 ... 557 652 845713 ... 854 713 > = Các em bắt đầu làm bài Em có nhận xét gì về phép tính đầu tiên của cột thứ hai ? Khi số các chữ số của các số bằng nhau và các hàng tương ứng cũng bằng nhau thì chúng bằng nhau. Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau 59876 ; 651321 ; 499873 ; 902011. 902011 Em hãy nêu cách làm của mình Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467 ; 28092 ; 943567 ; 932018 2467 ; 28092 ; 943567 ; 932018 Em hãy nêu cách làm của mình Bài 4: a/ Số lớn nhất có ba chữ số là số nào? b/ Số bé nhất có ba chữ số là số nào? c/ Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? d/ Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Bài giải a/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 b/ Số bé nhất có ba chữ số là 100 c/ Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999 d/ Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 Hết Toán 3 - Luyện tập – Trang 142 A. Mục tiêu: Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide. Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế. Slide 2: Mẫu bài tập 1 Slide 3: Bài tập 1 Slide 4: Củng cố kiến thức của bài qua bài tập 1 Slide 5: Bài tập 2 Slide 6: Bài tập 3 Slide 7: Bài tập 4 Slide 8: Bài tập 5 Slide 9: Mục tiêu bài học.

File đính kèm:

  • pptToan4Linh.ppt
Giáo án liên quan