Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 51: Hệ thần kinh sinh dưỡng

i. cung phản xạ sinh dưỡng:

em hãy mô tả đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ điều hoà hoạt động của tim?

trả lời: từ thụ quan áp lực phát xung thần kinh cảm giác theo sợi cảm giác về trung tâm thần kinh ở trụ não (hành tuỷ), từ đây phát xung thần kinh theo dây phế vị qua sợi trước hạch tới hạch đối giao cảm qua sợi sau hạch tới tim làm giảm nhịp tim.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 51: Hệ thần kinh sinh dưỡng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh BỡnhTrường THCS Thanh BỡnhBÀI GIẢNG SINH HỌC 8Người thực hiện: Đỗ Văn KiờnNhiệt liệt chào mừng cỏc thầy, cụ giỏo về dự tiết học với lớp 8A Kiểm tra bài cũEm hóy phõn biệt hệ thần kinh vận động và hệ thõn kinh sinh dưỡng?Đỏp ỏn- Hệ thần kinh vận động: điều khiển cỏc hoạt động của cơ võn ( cơ xương ) – là hoạt động cú ý thức.- Hệ thần kinh sinh dưỡng: điều khiển cỏc hoạt động của nội quan, là hoạt động khụng cú ý thức.Tiết 51: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNGI. Cung phản xạ sinh dưỡng:A. Cung phản xạ vận độngB. Cung phản xạ sinh dưỡngRễ sauRễ sauDa Cơ Sừng sauRễ trướcH48.1.Cung phản xạRễ sauRễ sauDa Cơ Sừng sauA. Cung phản xạ vận độngB. Cung phản xạ sinh dưỡngRễ trướcI. Cung phản xạ sinh dưỡng:Em hóy mụ tả đường đi của xung thần kinh ở cung phản xạ vận động?Trả lời: Cơ quan thụ cảm (da) tiếp nhận kích thích sẽ phát xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm qua, sừng sau đến trung ương thần kinh phân tích rồi phát xung thần kinh qua rễ trước theo dây thần kinh li tâm để trả lời kích thích ở cơ.Rễ trướcRễ sauHạch thần kinhDa RuộtCơ A. Cung phản xạ vận độngB. Cung phản xạ sinh dưỡngSừng bênI. Cung phản xạ sinh dưỡng:Em hãy mô tả đường đi của xung thần kinh ở cung phản xạ sinh dưỡng?Trả lời: Ruột co bóp phát xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm tới sừng bên của tuỷ sống phân tích rồi phát xung thần kinh đi tới các hạch giao cảm và theo dây thần kinh li tâm trả lời kích thích làm giảm nhu động ruột.Sợi cảm giỏcSợi trước hạchHạch đối giao cảmSợi hạch sauDây phế vịH48.2:Cung phản xạ điều hoà hoạt động của timThụ quan áp lựcI. Cung phản xạ sinh dưỡng:Em hãy mô tả đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ điều hoà hoạt động của tim? Trả lời: Từ thụ quan áp lực phát xung thần kinh cảm giác theo sợi cảm giác về trung tâm thần kinh ở trụ não (hành tuỷ), từ đây phát xung thần kinh theo dây phế vị qua sợi trước hạch tới hạch đối giao cảm qua sợi sau hạch tới tim làm giảm nhịp tim.Rễ sauSừng sauSừng trướcRễ trướcLỗ tuỷCơRuộtHạch giao cảmSừng bênRễ sauDaH48.1: Cung phản xạThụ quan áp lựcSợi cảm giácDây phế vịSợi trước hạchHạch đối giao cảmSợi sau hạchH48.2:Cung phản xạ điều hoà hoạt động của timI. Cung phản xạ sinh dưỡng:Hoàn thành phiếu học tập sau:So sỏnh cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡngCỏc bộ phậnCung PX vận độngCung PX sinh dưỡngTrung ương phản xạ(Trung ương TK)Thần kinh ngoại biờnĐường hướng tõmĐường li tõmHạch thần kinhChức năngNằm ở đại nóo và sừng sau của tủy sốngNằm ở trụ nóo và sừng bờn của tủy sốngTừ cơ quan thụ cảm trung ươngTừ cơ quan thụ cảmtrung ươngĐến thẳng cơ quan phản ứngQua : sợi trước hạch, sợi sau hạch hoặc qua hạch giao cảmKhụng CúĐiều khiển hoạt động của cơ võn, cơ xương( cú ý thức)Điều khiển hoạt động của nội quan( khụng cú ý thức)II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng:I. Cung phản xạ sinh dưỡng:Hệ thần kinh dinh dưỡng gồm những bộ phõn nào?- Gồm: + trung ương thần kinh nằm ở trụ nóo và sừng bờn của tủy sống + Ngoại biờn: dõy thần kinh và hạch thần kinh B. Phân hệ đối giao cảmA. Phân hệ giao cảmSợi hạch sauSợi hạch sauSợi trước hạchTrung ương đối giao cảmSợi trước hạchChuỗi hạch giao cảmH48.3: Hệ thần kinh sinh dưỡngHệ thần kinh dinh dưỡng gồm mấy phõn hệ? Đú là những phõn hệ nào?- 2 phõn hệ: Phõn hệ giao cảm, Phõn hệ đối giao cảmCấu tạoPhõn hệ giao cảmPhõn hệ đối giao cảmTrung ươngNgoại biờn gồm: - Hạch thần kinh(nơi chuyển tiếpnơron) + Nơron trước hạch(sợi trục cú bao miờlin) + Nơron sau hạch(khụng cú bao miờlin)Cỏc nhõn xỏm ở sừng bờn tủy sống(đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III)Cỏc nhõn xỏm ở trụ nóo và đọan cựng tủy sốngChuỗi hạch nằm gần cột sống 9( chuỗi hạch giao cảm)xa cơ quan phụ trỏchHạch nằm gần cơ quan phụ trỏchSợi trục ngắnSợi trục dàiSợi trục dàiSợi trục ngắnBảng 48.1: Sự khỏc nhau về cấu tạo phõn hệ giao cảm và phõn hệ đối giao cảmI. Cung phản xạ sinh dưỡng:II. Cấu tạo của hệ thần sinh dưỡng:III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng: Cỏc phõn hệTỏc động lờnGiao cảmĐối giao cảmTimPhổiRuộtMạch mỏu ruộtMạch mỏu đến cơMạch mỏu daTuyến nước bọtĐồng tửCơ búng đỏiTăng lực và nhịp coDón phế quản nhỏGiảm nhu độngCoDónCoGiảm tiếtCoDónGiảm lực và nhịpCo phế quản nhỏTăng nhu dộngDónCoDónTăng tiếtDónCoChức năng của phõn hệ giao cảm và đối giao cảmI. Cung phản xạ sinh dưỡng:II. Cấu tạo của hệ thần sinh dưỡng:III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng:Em cú nhận xột gỡ về chức năng của hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm?-Phõn hệ giao cảm và đối giao cảm cú tỏc dụng đối lập nhau đối với cỏc hoạt động của cơ quan sinh dưỡngTỏc dụng đú cú ý nghĩa gỡ đối với đời sống?- Nhờ tỏc dụng đú mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hũa được hoạt động của nội quan để cơ thể hoạt động nhịp nhàng.Luyện tậpHãy chon câu trả lời đúng nhất:1.Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở:A.Tuỷ sống.B. Hành nãoC.Tiểu nãoD. Não trung gian12345HếtGiờ2.Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là: Gây tăng lực co tim. Gây dãn mạch máu da. Làm giảm tiết nước bọt Gây dãn mạch máu đến cơ.12345HếtGiờA B C D3. Tác dụng của thần kinh giao cảm là:A. Làm giảm nhịp tim.B. Gây co cơ bóng đái.C. Gây co đồng tử.D. Gây dãn mạch máu ruột.12345Hết giờ4. Đặc điểm của hạch thần kinh giao cảm là:A. nằm ngay trong trung ương thần kinh.B. Nằm gần trung ương.C. Nằm cạnh cơ quan mà nó điều khiển.D. Nằm rất xa cơ quan mà nó điều khiển.12345HếtGiờRễ sauSừng sauSừng trướcRễ trướcLỗ tuỷCơRuộtHạch giao cảmSừng bênRễ sauDaH48.1: Cung phản xạThụ quan áp lựcSợi cảm giácDây phế vịSợi trước hạchHạch đối giao cảmSợi sau hạchH48.2:Cung phản xạ điều hoà hoạt động của timB. Phân hệ đối giao cảmA. Phân hệ giao cảmSợi hạch sauSợi hạch sauSợi trước hạchTrung ương đối giao cảmSợi trước hạchChuỗi hạch giao cảmH48.3: Hệ thần kinh sinh dưỡng Cỏc phõn hệTỏc động lờnGiao cảmĐối giao cảmDẫn truyền mỏuHưng phấn của timMạch mỏu ở phổiCơ thực quảnCơ tõm vịCơ dạ dàyCơ mụn vịCơ trực tràngCơ phế quảnTuyến ở dạ dàyTuyến ngoại tiếtMạch ở daLàm tăng Làm tăng GiónGiónCo Giảm co búp Co GiónGiónGiảm bài tiết dịch vịGiảm bài tiết dịch tụyCo mạchLàm giảmLàm giảmCoCoGiónTăng co búpGiónCoCoTăng bài tiết dịch vịTăng bài tiết dịch tụyGión mạch

File đính kèm:

  • ppthe than kinh dd.ppt