Bài giảng Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 41: Sinh sản của vi sinh vật

Nảy chồi và tạo thành bào tử

.Tạo thành bào tử

Đại diện: Xạ khuẩn

* Đặc điểm:

 Phần đỉnh của sợi khí sinh (Sợi sinh trưởng phía trên cơ chất) phân cách thành một chuỗi bào tử.

Bào tử nảy mầm tạo thành một cơ thể mới.

ppt22 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 41: Sinh sản của vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng quý thÇy c« vµ c¸c em vÒ dù tiÕt häc h«m nayTiết 41.SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT* Khái niệm: Sự tăng số lượng cá thể vi sinh vậtNấm menCơ thể nấm men mớiVi khuẩn E.coliNấm menDựa vào cấu tạo tế bào, vi sinh vật được chia làm mấy nhóm?I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơVi sinh vật nhân sơ sinh sản bằng cách nào?Phân đôiNảy chồiTạo thành bào tửTế bào chấtThành tế bàoADNMàng sinh chấtSinh trưởngTăng kích thướcMêzôxôm1. Phân đôi1. Phân đôi - Tế bào tăng về kích thước - Tổng hợp mới các enzim và ribôxôm, nhân đôi ADN - Một vách ngăn hình thành và phát triển tách 2 AND giống nhau và tế bào chất thành 2 phần riêng biệt. - Thành tế bào được hoàn thiện và 2 tế bào con rời nhau ra.* Đại diện: Vi khuẩn*Đặc điểm:2.Nảy chồi và tạo thành bào tử * Đại diện: Xạ khuẩn Phần đỉnh của sợi khí sinh (Sợi sinh trưởng phía trên cơ chất) phân cách thành một chuỗi bào tử. * Đặc điểm:- Bào tử nảy mầm tạo thành một cơ thể mới.a.Tạo thành bào tử* Lưu ý: Các bào tử sinh sản chỉ có các lớp màng, không có vỏ, không tìm thấy hợp chất canxiđipicôlinat* Nội bào tử:+ Là cấu trúc tạm nghỉ của vi khuẩn, không phải hình thức sinh sản- Đặc điểm: + Có lớp cỏ dày và chứa canxiđipicôlinatVùng nhânCanxiđipicôlinatvỏ dàyThành tế bàoKhi gặp điều kiện bất lợi tế bào vi khuẩn sinh dưỡng hình thành bên trong một nội bào tử.b.Nảy chồiTế bào mẹ tạo thành một chồi ở cực Mỗi chồi lớn dần rồi tách ra thành một vi khuẩn mới.Vi khuẩn quang dưỡng màu tía* Đại diện: Vi khuẩn sống trong nước* Đặc điểm:II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửVô tínhHữu tính1.Phân đôi và nảy chồiPhân đôi ở Nấm men rượu rumNẩy chồi của nấm men rượu dưới kính hiển vi * Nhận xét: Quá trình phân đôi và nảy chồi ở nấm men diễn ra tương tự vi khuẩn* Đại diện: Nấm men (nấm men rượu; nấm men rượu rum.)2.Sinh sản hữu tính và vô tínha. Sinh sản hữu tính ở nấm menGiảm phân2nTế bào (2n) Bào tử n (Chứa trong túi bào tử)Bào tử ♂Bào tử ♀Tế bào 2n Nảy chồiGiảm phânTiếp hợpCuống bào tửBào tử(1)(2)Sinh sản bằng bào tử hữu tính ♥Sinh sản bằng bào tử vô tính ♠b. Sinh sản ở nấm sợiNảy chồiSinh sản bằng bào tử ở (1) và (2) có gì khác nhau?Bào tử trần (nấm Penicilium)Bào tử kín (nấm Mucor)Cuống bào tửBào tửCuống bào tử Túi bào tửBào tử * Bào tử vô tính: Bào tử hình thành trên đỉnh của sợi khí sinh (bào tử trần, bào tử kín) Bào tử áo: Có vách dày☼* Bào tử hữu tínhMũ nấmĐảmBào tửBào tửTiếp hợpBào tử đảmBào tử túiBào tử noãn*Ứng dụng - Muối rau,làm sữa chua, làm tương- Tác hại:Bệnh ghẻ lởBệnh tiêu chảyBệnh đau mắt đỏIII.Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật1.Các yếu tố hóa học:a. Chất dinh dưỡng:* Cácbon* Nitơ, lưu huỳnh và phôtpho* Ôxi* Các yếu tố sinh trưởng (Vitamin, axit amin, Hiếu khí bắt buộcKị khí bắt buộcKị khí không bắt buộcVi hiếu khíVi sinh vật nguyên dưỡngVi sinh vật khuyết dưỡngb. Chất ức chế sinh trưởngChÊt ho¸ häcC¬ chÕ t¸c ®éngøng dôngC¸c hîp chÊt PhenolBiÕn tÝnh protein, mµngKhö trïngCånThay ®æi tÝnh chÊt mµngThanh trïngI«t, r­îu i«t¤xi ho¸ tÕ bµoDiÖt khuÈnClo, cloraminSinh «xi nguyªn tö cã tÝnh «xh m¹nhThanh trïng Kim lo¹i nÆngBÊt ho¹t pr«teinDiÖt bµo tö, thÓ sinh d­ìngC¸c an®ªhitBÊt ho¹t pr«teinThanh trïngKhÝ ªtilen «xit¤xi ho¸ tÕ bµoKhö trïngChÊt kh¸ng sinhDiÖt khuÈn chän läcCh÷a bÖnhCác yếu tốẢnh hưởngỨng dụnga. Nhiệt độb. pHc. Độ ẩmd.Bức xạ2. Các yếu tố vật lí:Tăng, giảm tốc độ phản ứngThanh trùng, kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vậtLà dung môi chuyển hóa các chấtTạo điều kiện nuôi cấy thích hợpẢnh hưởng tới tính bán thấm của màng, hoạt động chuyển hóa vật chất, hoạt tính enzim, hình thành ATPKhống chế sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vậtPhá hủy AND, kìm hãm sự sao mã và phiên mã của vi sinh vật- Ion hóa: Khử trùng các thiết bị y tế, thiết bị phòng thí nghiệm- Không ion hóa: Tẩy uế, khử trùng bề mặt các vật thể, các dịch lỏng trong suốt.Nhiệt độ (0c)0102030405060708090110100Ưa lạnhƯa ấmƯa nhiệtƯa siêu nhiệt

File đính kèm:

  • pptHG SS ơ VSV.ppt