Mục đích - yêu cầu :
- HS nắm được tư thế cấu âm, đọc và viết đúng vần “ op “
- Nắm được kí hiệu vần op , họp nhóm
B. Đồ dùng :
- Tranh : họp nhóm
150 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phát âm vần : op, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nội dung (như T1) :
3. Tìm hiểu bài :
Đặt câu hỏi
- Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
- Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?
- Giảng từ : Rám nắng, xương xương …
4. Hướng dẫn đọc toàn bài
- Hướng dẫn : giọng đọc châm rãi , nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm ; ngắt nghỉ đúng ở cuối mỗi câu
- Đọc mẫu lần 2 .
HS
- Đọc ĐT , 1 HS đọc .
- Nấu cơm, tắm cho em bé…
- Rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương
- Luyện đọc
tiết4
5. Ôn vần:,
a/ Đưa vần ôn : ao au .
- Hướng dẫn phân tích , so sánh 2 vần : ai , ay
- Đọc mẫu , hướng dẫn đọc
b/ Tìm từ có vần ua , ưa (trong , ngoài bài )
c/ Khuyến khích HS đặt câu có từ chứa 2 vần trên .
d/ Luyện nghe :
- Đọc từ, câu trong bài
- Đọc vần .
- Phân tích và so sánh .
- Đọc ĐT , CN .
- Tìm từ .
- Đọc từ .
- Đọc câu có vần trong bài
- Đặt câu
- Nghe , đọc lại .
IV. Củng cố - dặn dò :
- Gọi một HS khá đọc toàn bài - đọc bằng KHNN .
- Dặn luyện đọc bài .
________________________________
T3 : phát âm
Vần an
A. Mục đích - yêu cầu :
- HS phát âm đúng vần ương và đọc đúng các tiếng , từ có chứa vần an .
- Biết tìm các từ có chứa vần ; đọc đúng và đặt câu với một số từ vừa tìm
B. Đồ dùng :
- Tranh minh họa tìm từ : cái bàn , cái làn …
C. Các HĐ dạy - học :
tiết1
I. Kiểm tra :
- Đọc , viết và làm kí hiệu : au , cây cau
- Đặt câu với từ : cây cau .
II. Dạy bài mới :
GV
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn phát âm :
- Viết bảng an
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm .
3. Hướng dẫn tìm từ :
- Đưa lần lượt các tranh , hỏi :bức tranh vẽ gì ?
- Viết từng từ , giải nghĩa , cung cấp kí hiệu từ
- Kiểm tra việc hiểu nghĩa từ
+) Đọc từ
+) Làm kí hiệu
(khuyến khích HS tự tìm từ không có trực quan )
3. Hướng dẫn đặt câu :
- Yêu cầu đặt câu với từ : cái bàn
- Có thể hướng dẫn mẫu câu : cái bàn để làm gì ?
- Viết câu , đọc mẫu , giải nghĩa , làm kí hiệu câu
HS
- Phân tích vần .
- Đọc
- Quan sát và trả lời : cái bàn , …
- Đọc từ
- Làm kí hiệu
- Đọc từ .
- Đặt câu
- Đọc câu .
4. Củng cố dặn dò :
- HS đọc lại toàn bài .
- Dặn : tìm thêm từ và đặt câu .
________________________________
T4 : hội thoại
Bàn tay mẹ
Hướng dẫn HS nói chuyện theo tranh : HS hỏi đáp theo mẫu
+) Ai nấu cơm cho bạn ăn ? (mẹ nấu cơm cho tôi ăn)
+) Ai giặt quần áo cho bạn ?
+) Hỏi một số câu khác theo mẫu trên .
Thứ tư ngày 19 thỏng 11năm 2008
t1,2 : tập viết
tô chữ hoa : c
tiết1
I. Mục tiêu :
- HS tô đúng và đẹp các chữ hoa : C
- Viết đúng và đẹp các vần : an, at ; các từ ngữ : bàn tay , hạt thóc.
- Viết theo chữ thường cỡ vừa , đúng mẫu và đều nét .
II. Đò đùng :
- Mẫu chữ hoa C .
- Bảng phụ viết sẵn chữ hoa C ; các vần : an , at ; các từ : bàn tay , hạt thóc.
III. Các hoạt động dạy học :
GV
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn tô chữ hoa :
- Treo bảng phụ có viết chữ hoa .
Hỏi : chữ C gồm những nét nào ?
- Chỉ và nói các nét . Hướng dẫn quy trình viết : Điểm bắt đầu … điểm kết thúc .
3. Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng :
- Treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ ứng dụng
- Nhắc lại cách nối giữa các con chữ
HS
- Gồm 1 nét …
- Viết trên không .
- Viết bảng con .
- Đọc cá nhân , dồng thanh.
- Viết bảng con
tiết 2
4. Hướng dẫn viết vở tập viết :
- nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút , để vở
- Thực hành .
- Viết bài .
- Chấm điểm , nhận xét bài
5. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dăn : luyện viết .
_______________________________
T3 : toán
luyện tập ( t2)
*HĐ 1 : Kiểm tra
- Một HS đọc và làm KH các số tròn chục cho 1 HS khác viết trên bảng , cả lớp viết ra bảng con .
- Gọi HS đọc số vừa viết .
*HĐ 2 : Dạy bài mới
+ HĐ2.1 Giới thiệu bài
+ HĐ2.2: Luyện tập
Bài 3 :
- Hướng dẫn : đọc tất cả các số trong dãy số rồi so sánh, số nào bé nhất (lớn nhất) thì khoanh tròn vào số đó .
- Làm VBT .
- KT : củng cố về so sánh các số tròn chục .
Bài 4 :
- Hướng dẫn : Đọc tất cả các số có ghi trên quả bóng (hoặc con thỏ) rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn (lớn đến bé)
- Làm bảng con .
- KT : Như bài 3 .
*HĐ 3 ; Củng cố - dặn dò :
- Chơi trò chơi : “tìm nhà” như tiết 1 .
- Dặn : Làm bài 4 VBT
________________________________
T4 : kí hiệu ngôn ngữ
Dạy các từ : ở đâu, làm gì, giới thiệu, bao nhiêu, thế nào .
Thứ năm ngày 20 thỏng 11 năm 2008
t1,2 : tập đọc
cái bống (t1,2)
A. Mục tiêu :
1. Đọc :
- HS đọc đúng, nhanh được cả bài : cái Bống.
- Luyện đọc các từ ngữ : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Luyện ngắt , nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ .
- Đọc được bài bằng KHNN, đọc thuộc lòng cả bài.
2. Ôn các vần : anh, ach .
3. Hiểu :
- Hiểu nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn Bống.
- Hiểu từ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng .
B. Đồ dùng :
- Tranh minh họa bài tập đọc .
C. Các hoạt động dạy học :
tiết1
I. Luyện thở - luyện giọng :
II. Kiểm tra :
- Hai HS đọc bài bàn tay mẹ .
- Hỏi : bàn tay của mẹ Bình như thế nào ? Vì sao bàn tay mẹ Bình lại như vậy ?
III. Dạy bài mới :
GV
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc :
- Đọc mẫu lần 1 . Tóm tắt nội dung : Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn Bống.
- Hướng dẫn xác định câu , đánh dấu số câu theo thứ tự ở đầu câu
? Toàn bài có mấy câu thơ ?
3. Luyện đọc câu :
- Đọc mẫu từng câu .
- Hướng dẫn đọc các từ khó trong mỗi câu ( như mục đích )
HS
- Đọc ĐT- 1 HS khá đọc .
- Xác định câu .
- 4 câu
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc nối tiếp câu .
tiết2
4. Luyện đọc đoạn :
- Đọc mẫu đoạn .
- Đọc cá nhân đoạn .
- Đọc nối tiếp đoạn .
- Đọc cá nhân bài .
IV. Củng cố - dặn dò :
- Gọi một HS khá đọc toàn bài .
- Dặn luyện đọc bài .
________________________________
T3 : toán
Cộng Các số tròn chục ( t1)
A. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cộng các số tròn chục theo 2 cách: tính nhẩm và tính viết .
- Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng
- Phiếu bài tập, phấn màu, đồ dùng phụ vụ trò chơi, bảng gài.
C. Dạy bài mới :
*HĐ 1 : Kiểm tra
- Sử dụng phiếu bài tập
Phiếu bài tập
Bài 1 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
- Số 30 gồm …chục và … đơn vị
- Số 90 gồm …chục và … đơn vị
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
70 , 10 , 20 , 80 , 50 .
*HĐ 2 : Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài .
2. Giới thiệu phép cộng 30 + 20 ( tính viết)
GV
- Sử dụng bảng gài , que tính .
- Yêu cầu HS lấy ba chục que tính .
- Gài ba chục que tính .
- Hỏi : Em đã lấy bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS lấy thêm hai chục que tính nữa và gài lên bảng .
- Hỏi:em vừa lấy thêm bao nhiêu que tính
Cả hai lần lấy được bao nhiêu que tính?
Em làm như thế nào ?
- Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính chúng ta phải làm phép tính cộng :
30 + 20 = 50
- Hướng dẫn đặt tính viết:
+) Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
+) Hỏi tiếp với số 20 và ghi bảng như SGK .
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc .
- Hướng dẫn cộng từ phải sang trái :
(như SGK ) .
HS
- Lấy que tính .
- 1 chục …
- 30 .
- 10 .
- 20 .
- 50 .
- Tính cộng : 30+ 20 = 50
- Đọc lại phép cộng .
- Ba chục .
- 3 chục và 0 đơn vị .
- Nhắc lại cách cộng .
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Hướng dẫn mẫu : 40 + 30 theo cột dọc .
- Làm bảng con .
- KT : Củng cố cách cộng các số tròn chục .
4. Củng cố - dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại cách cộng các số tròn chục .
- Dặn : làm bai 1 VBT .
T4: luyện nghe
Phân biệt nguyên âm và phụ âm
Trong sáu âm “linh”(tiếp)
Thứ sỏu ngày 21 thỏng 11 năm 2008
t1,2 : chính tả
bàn tay mẹ
A. Mục đích - yêu cầu :
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn : “ Bình yêu … tã lót đầy ” . Trình bày đúng hình thức văn xuôi .
- Điền đúng vần an hay at ; chữ g hay gh .
- Viết đúng cự ly , tốc độ , các chữ đều và đẹp .
B. Đồ dùng :
- Bảng phụ chép sẵn bài viết và các bài tập .
C. Các HĐ dạy - học :
Tiết 1
I. Kiểm tra :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập cảu bài chính tả : tặng cháu.
II. Dạy bài mới :
GV
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- Treo bảng phụ viết sẵn bài tập chép
- Hướng dẫn viết chữ khó : hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm …
- Hướng dẫn chép bài :
- Hướng dẫn soát lỗi .
HS
- Đọc đoạn thơ .
- Phân tích từng chữ :
Hằng = h + ăng + ` …
- Viết bảng con .
- Chép bài vào vở .
- Soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở .
Tiết 2
3. Chấm điểm nhận xét bài :
4. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 2 : BT 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Giải thích yêu cầu và cho HS quan sát tranh
- Hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Gọi HS làm miệng .
- Cho HS làm VBT .
Bài 3 :
- Tiến hành tương tự bài 2.
- Đáp án : nhà ga, cái ghế.
- Chấm một số VBT .
5. Củng cố – dặn dò :
- Nhận xết tiết học
- Dặn : Chữa lỗi chính tả mà mình đã viết sai
- Đọc yêu cầu .
- Đánh đàn , tát nước.
________________________________
T3: toán
Cộng Các số tròn chục ( t2)
*HĐ 1 : Kiểm tra
- Làm bảng con .
- Bài tập : đặt tính rồi tính :
30 + 10 20 + 30 50 + 40
*HĐ 2 : Dạy bài mới
+ HĐ2.1 Giới thiệu bài
+ HĐ2.2: Luyện tập
Bài 2 :
Hướng dẫn : 30 + 20 = ?
- Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục .
- Vậy : 20 + 30 = 50
- Làm miệng .
- KT : cộng nhẩm các số tròn chục.
Bài 3 :
- Hướng dẫn :
Hỏi :
- Thùng thứ nhất đựng bao nhiêu gói bánh ?
- Thùng thứ 2 đựng bao nhiêu gói bánh ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả 2 thùng đựng bao nhiêu gói bánh làm như thế nào ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán .
- Làm VBT .
- KT : Củng cố giải toán có lời văn .
*HĐ 3 ; Củng cố - dặn dò :
- Trò chơi : lá + lá = hoa
Chuẩn bị :
+) Vẽ lên bảng phụ các cây hoa chỉ có lá . mỗi cây có 2 hoặc 3 lá trên mỗi lá ghi các số tròn chục .
+) Cất 1 số bông hoa bằng bìa ở giữa có ghi số là kết quả của phép cộng các số tròn chục ở từng cây (mỗi cây có 1 bông hoa ghi kết quả đúng) có thể làm thêm 1 số bông hoa ghi kết quả sai .
Cách chơi :
+) Tổ chức cho HS chơi theo hình thức tiếp sức, thi giữa 2 đội . Đội nào gắn hoa đúng, nhanh là đội thắng cuộc .
- Dặn : Làm bài 2 VBT
________________________________
T4: sinh hoạt
1. Kiểm điểm trong tuần
2.Phương hướng tuần sau
File đính kèm:
- Giao an tong hop lop 1.doc