Mục tiêu
- Củng cố phép trừ dạng 17 – 7 . phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 20
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố phép trừ dạng 17 – 7 . phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 20
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Làm miệng. Tính nhẩm
15 – 5 = 13 – 3 = 13 – 2 =
16 – 6 = 19 – 7 = 18 – 5 =
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 9cm
16 – 3 12 – 2 11 – 1 19 – 5
Bài 2: Tính
16cm - 3cm = 12cm + 7cm =
14cm + 5cm = 10 cm – 6cm =
HS làm vở, chấm, sửa bài.
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 10cm, đoạn thẳng BC dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng-ti-mét?
Giúp HS tìm hiểu đề, tóm tắt bài toán.
HSG: Hướng dẫn HS tóm tắt theo sơ đồ đoạn thẳng.
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: LUYỆN TẬP CHUNG - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính trong phạm vi 20, kĩ năng giải toán có lời văn.
- Rèn HS có tính cẩn thận khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Làm bảng con:
14 + 5 15 – 4 10 + 7 19 – 6
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Tính
17 – 3 – 4 = 13cm + 4cm =
15 = 1 – 4 = 16cm – 3cm =
Bài 2 : Lớp 1A trồng được 11 cây bàng, lớp 1B trồng được 7 cây bàng. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây bàng?
Giúp HS tìm hiểu đề, tóm tắt bài toán.
17 – 2 14 + 2 12 + 0 10 - 0
10 + 2 17 – 5 16 + 3 6 + 3
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 8cm
HSG: Bài 4: Số?
15 – 3 = 19 - ……. ………. – 4 = 12
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: CÁC SỐ TRÒN CHỤC - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh biết bài toán có lời văn, thường có các thông tin: bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? (Gồm số và câu hỏi)
- Rèn kĩ năng đọc bài toán, nêu và điền thông tin còn thiếu.
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Nghỉ giữa tiết 3’
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Viết các số tròn chục
90
50
20
20
40
70
Bài 2: Đọc và viết số
90:…………. tám mươi:………………
40: …………. năm mươi:……………..
60: ………….. hai chục: …………………
Bài 3:
Khoanh vào số lớn nhất: 10; 70; 40; 90
Khoanh vào số bé nhất: 60; 20; 50; 40
Bài 4: Xếp các số: 30; 80; 50; 20; 60
Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………
HSG: (miệng)
Số 19 là số liền trước của ……………..
Số 15 là số liền sau của ………………..
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 23.doc