Bài giảng Ôn tập toán lớp 1

Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được

Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5

Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( Ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau )

Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết

doc18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 17 : Tay trái cầm 12 quả bóng . Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? Bài 18 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau? Bài 19 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ? Bài 20 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ? Bài 21 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ? Đề 1: Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: 1) Tính: + + + + 536 490 490 278 342 250 413 161 ....... ........ ........ ........ 2) Tìm x : + a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17 3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm: a) 698 < .............< ...............< .......... b) .......< ............< ................< 790 c) 699 < ............< ................< ........... 4) Điền dấu > , < = 712 ..... 698 690 + 10 ......... 700 612 ....... 608 695 ................ 691 599 + 1 ....... 600 302 ............... 301 5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây. 6) Hình vẽ bên có : hình chữ nhật ? ghi tên các hình đó Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: Đề 2: 1) Hình vẽ bên có : hình tam giác ? ghi tên hình đó 2) Điền số thích hợp vào - 25 + 7 : 4 x 2 3) Điền số nào ? 4) Tìm x 5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? Đề 3: Họ và tên :.......................................Lớp 2 D Điểm : ....................... 1) Tìm x : a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9 2) Đặt tính rồi tính: 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được: a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; ..... ; ..... ; ...... b) 5 số lẻ liên tiếp : 195 ; 197 ; ....... ; .......... ; .......... c) 5 số chẵn liên tiếp : ......... ; ........... ; ......... ; 498 ; 500 d) 5 số tròn chục liên tiếp : ......... ; ......... ; ......... ; 970 ; 980 e) 5 số tròn trăm liên tiếp : ......... ; ......... ; 500 ; .......... ; ......... 4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam. 5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. Đề 4: Họ và tên :........................................Lớp : 2 D Điểm : ..................... 1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu) a) 145 + 53 – 45 = 145 – 45 + 53 = 100 + 53 = 153 d) 6 x 5 : 2 = 6 : 2 x 5 = 3 x 5 = 15 b) 139 + 27 – 39 = ........................ = ........................ = ........................ 9 x 5 : 3 = ............................. = .............................. = .............................. c) 789 + 111 - 89 = .............................. = .............................. = .............................. 4 x 8 : 2 = .............................. = .............................. = .............................. 2 ) Ông cao 163 cm . Ông thấp hơn bố 12 cm . Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ? 3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 4 ) Tính ? + 45 39 - 84 45 - 84 39 + 234 245 + 574 234 - 579 345 5 ) Hình bên có : hình tam giác Ghi tên các hình đó : .................................................. .................................................................................... ..................................................................................... Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: Đề 5 : 1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12 2) Tìm x a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x : 4 = 78 : 3 3) Độ dài đường gấp khúc là A . 60 cm B . 65 cm C . 90 cm D . 81 cm 4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ? 5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm Bài ụn tập học kỡ II Bài 1) Đặt tớnh rồi tớnh : 36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ; 57 + 38; 98 – 49; 100 – 60 45 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 37 81 – 37 21 + 29 57 – 48 32 : 8 9 x 4 40 : 4 50 : 10 24 : 6 27 : 9 21 : 3 35 : 5 12 : 6 15 : 3 18 : 6 20 : 4 26 : 4 18 : 9 3 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9x 2 6 x 3 3 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4 Bài 2) Điền số : 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm 90cm = ………..dm 8dm = ……..cm Bài 3) Tỡm x: a) x +17 = 90 – 9 ; b) 71 – x = 17 + 12 c) 3 x x = 12 + 18 d) x : 4 = 36 : 9 e) 28 : x = 65 – 58 f) 7 x x = 81 - 60 Bài 4) Toàn cú 26 viờn bi, Toàn cú nhiều hơn Nam 9 viờn bi. Hỏi Nam cú bao nhiờu viờn bi? Bài 5: Mỗi con vịt cú 2 cỏi chõn. Hỏi 7 con vịt cú bao nhiờu cỏi chõn? Bài 6:Mỗi xe đạp cú 2 bỏnh. Hỏi 5 xe đạp như thế cú bao nhiờu bỏnh xe? Bài 6: Tớnh nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 Bài 7: Cõu 3: Tỡm x : a/ x + 3 = 15 b/ 9 + x = 15 c/ x – 14 = 37 d/ 89 – x = 67 e/ x + 39 = 60 f/ 48 + x = 65 g/ x – 34 = 29 h/ 73 – x = 45 Bài 8 : Cú 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ cú mấy học sinh? Bài 9: Tỡm x: a/ x : 4 = 9 b/ x : 4 = 5 c/ x : 5 = 7 d/ x : 3 = 10 e/ 45 : x = 9 f/ 35 : x = 7 g/ 27 : x = 3 h/ 28 : x = 8 Bài 10: Mỗi chuồng cú 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế cú tất cả bao nhiờu con thỏ? Bài 11:Tỡm x: a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28 e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35 Bài 12: An và Huy cú tất cả 26 hũn bi. Nếu An cho Huy 5 hũn bi, Huy cho An 7 hũn bi. Lỳc này trong tỳi 2 bạn cú bi = nhau. Hỏi lỳc đầu An cú bao nhiờu bi, Huy cú bao nhiờu bi? Bài 13: Biết thỏ ớt hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ cú bao nhiờu chõn? Cõu 14 : An cho Bỡnh 16 viờn bi, An cũn lại 26 viờn bi. Hỏi trước khi cho Bỡnh thỡ An cú bao nhiờu viờn bi ? 1) Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tớnh tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi bố. 2) Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi , em là 37 tuổi .Tớnh tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng tuổi em. 3) a)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 12. b)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 13. c)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 15. d)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 17. e)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 11. 3)Cú 1 lượng gạo ,khi cho vào mỗi tỳi 4 kg thỡ được 10 tỳi.Hỏi cũng lượng gạo đú cho vào mỗi tỳi 5kg thỡ được bao nhiờu tỳi. 4) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 3kg thỡ được 11 tỳi và cũn thừa 2kg.Hỏi lượng gạo đú là bao nhiờu kg? 5) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 5kg thỡ được 8 tỳi và cũn thừa 4kg.Hỏi lượng gạo đú là bao nhiờu kg? 6) Cú 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thựng 5 lớt thỡ được 6 thựng.Hỏi cũng lượng dầu đú cho vào mỗi thựng 3 lớt thỡ được bao nhiờu thựng? 7)Với 1 can 5 lớt và 1 can 3 lớt .làm thế nào để đong được 2 lớt dầu? 8) Với 1 can 5 lớt và một can 2 lớt . Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu? 9) Với 1 can 5 lớt và một can 3 lớt .Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu? 10)Cú 13 lớt nước mắm đựng trong cỏc loại can 2 lớt, 3 lớt và 5 lớt . Hỏi mỗi loại cú mấy can? 11)Bỡnh cú nhiều hơn An 11 viờn bi.nếu Bỡnh cho An 6 viờn bi thỡ Bỡnh ớt hơn An mấy viờn bi? 12)Mai cú nhiều hơn Nam 12 viờn bi .Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiờu viờn bi để 2 bạn cú số bi bằng nhau? 13)Linh cú nhiều hơn Hà 13 viờn bi .Nếu Linh cho Hà 5 viờn bi thỡ số bi Linh cũn nhiều hơn Hà là bao nhiờu viờn? 14)Lan cú nhiều hơn Huệ 12 quyển vở .Hồng cho Huệ 4 quyển vở .Hỏi Lan cũn nhiều hơn Huệ bao nhiờu quyển vở. 15) An cú nhiều hơn Dũng 1 số viờn bi.Nếu An cho Dũng 8 viờn bi thỡ hai bạn cú số bi bằng nhau.Hỏi An cú nhiều Dũng bao nhiờu viờn bi? 16)Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục,năm chữ số 3,5,6,7,9 làm chữ số hàn đơn vị .Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số đú? 17)An cú 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viờn .An mua thờm 30 bi nữa .Hỏi An cú thờm được bao nhiờu hộp bi? 18)Cú 5 con chim được nhốt vào trong 4 cỏi lồng.Cú thể núi chắc chắn rằng cú ớt nhất 1 cỏi lồng nhốt hai con chim khụng? 19)Với 3 chữ số 2,5,7 .Hóy lập cỏc số cú 3 chữ số , sao cho mỗi số cú ba chữ số khỏc nhau. 20)Với 3 chữ số 1,2,3 .Hóy lập tất cả cỏc số cú 3 chữ số. 21)Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km .Hỏi trong 3 giờ người đú đi được bao nhiờu km? 22)Một sợi dõy dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khỳc bằng nhau.Hỏi mỗi khỳc dõy dài bao nhiờu m? 23)Hai xe khỏch đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B ,gặp nhau tại điểm C.Chỗ hai xe gặp nhau cỏch tỉnh A 36 km và cỏch tỉnh B 45 km.Hỏi 2 tỉnh A và B cỏch nhau bao nhiờu km? 24)Đoạn đường từ xó A đến xó B dài 14 km,đoạn đường từ xó B đến xó C dài hơn đoạn đường từ xó A đến xó B là 7 km.Hỏi đoạn đường từ xó B đến xó C dài bao nhiờu km? 25)Từ 3 chữ số 0,2,5. a) Hóy lập cỏc số cú hai chữ số từ 3 chữ số trờn. b) Hóy lập cỏc số cú ba chữ số từ 3 chữ số trờn. 26)Trong hộp cú 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bỡnh khụng nhỡn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viờn bi.Hỏi cú thể núi chắc chắn rằng số bi của Bỡnh lấy ra : a)Cú ớt nhất 3 bi đỏ khụng? b)Cú ớt nhất 1 bi xanh khụng? 27) Làm thế nào để đong được 2 lớt dầu khi cú 1 can 3 lớt và 1 can 7 lớt. 28)Cú 8 lớt dầu đựng trong cỏc loại thựng loại 2 lớt và loại 3 lớt .Hỏi mỗi loại cú mấy thựng.

File đính kèm:

  • doc200 bai toan nang khieu lop 1.doc
Giáo án liên quan