· Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
· Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
· Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
62 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ôn tập chương 1 tiết 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hẳng song song .
- Hai địn lí này ngược nhau GT của định lí này là kết luận của định lí kia và ngược lại .
- Định lí và tiên đề đều là tính chất của các hình, là các khẳng định đúng .
Định lí được chứng minh từ các khẳng định được coi là đúng .
Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng, không chứng minh được.
•
b
a
M
B
A
1
1
1
2
C
Tổng ba góc
tam giác
Góc ngoài
tam giác
Hai tam giác bằng nhau
B’
C’
A’
B
C
A
B
C
A
Hình vẽ
Tính chất
1) Trường hợp bằng nhau c.c.c
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’;
2) Trường hợp bằng nhua c.g.c
AB = A’B’; Â = Â’;
AC = A’C’.
3) Trường hợp bằng nhau c.g.c
BC = B’C’ ;
;
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 18 ph)
Bài tập (đưa đề bài lên màn hình )
a) Vẽ hình theo trình tự sau :
- Vẽ Δ ABC
- Qua A vẽ AHBC ( HBC)
- Từ H vẽ HKAC ( KAC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E
b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình , giải thích .
c) Chứng minh AHEK.
d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH.
Chứng minh m // EK.
GV cho HS trả lời miệng câu ba tại lớp ( GV bổ sung các chỉ số góc vào hình vẽ )
a) HS vẽ hình và ghi GT, KL vào vở .
Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
GT Δ ABC
AHBC (HBC)
HKAC (KAC)
KE // BC (EAB)
AmAH
KL b) chỉ ra các cặp góc bằng nhau
c) AH EK
d) m // EK
1
H
B
1
1
C
3
K
2
1
1
E
A
m
)
(
ư
ư
((
b)
( Hai góc đồng vị của EK // BC)
( như trên )
( Hai góc sole trong của EK // BC)
( Đối đỉnh )
Câu c vàd cho HS hoạt động nhóm . sau 3 phút yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày .
c)
(Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song).
d)
(Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba)
HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2ph)
Ôn tập lại các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong học kỳ.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL.
Làm các bài tập 47, 48, 49 (trang 82, 83 SBT)
Bài 45,47 (Tr 103 SBT)
Tiết sau ôn tập tiếp.
Tiết 30
ÔN TẬP HỌC KÌ I
(Tiết 2)
MỤC TIÊU
Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương trình : Chương I và chương II của học kì I qua một số câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng.
Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
HS : thước thẳng, SGK
QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
CẢ LỚP NX-GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM
Hoạt động 1 : KIỂM TRA VIỆC ÔN TẬP CỦA HỌC SINH (7ph)
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
1) Phát biểu các dấu hiệu (đã học)
nhận biết hai đường thẳng song song?
- GV gọi 2 học sinh trả lời rồi cùng toàn lớp nhận xét :
2) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác ? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác ?
* GV cho 2 HS phát biểu, mỗi học sinh phát biểu một ý của câu hỏi.
HS trả lời :
Dấu hiệu 1 :
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau), (hoặc một cặp góc trong cùng phía bù nhau) thì a vàb song song với nhau.
Dấu hiệu 2 : Hai đường thẳng cung vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Dấu hiệu 3 : Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song với nhau.
- HS1 : Phát biểu định tổng ba góc của một tam giác Tr 106 SGK.
- HS2 : Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài của một tam giác Tr 107 SGK.
Hoạt động 2 : ÔN TẬP BÀI TẬP VỀ TÍNH GÓC (15 ph)
Bài 2 : ( Bài 11 Tr 99 SBT )
Cho tam giác ABC có , . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC).
a) Tính
b) Tính
c) Tính
* GV yêu cầu 1 HS đọc to đề bài cả lớp theo dõi.
* 1 HS khác vẽ hình và ghi GT, KL trên bảng cả lớp làm vào vở.
* Giáo viên cho học sinh suy nghĩ khoảng 3 phút rồi mới yêu cầu trả lời
- Theo giả thiết đầu bài, tam giác ABC có đặc điểm gì ?
Hãy tính góc BAC.
* Để tình góc HAD ta cần xét đến những tam giác nào ?
HS làm :
B
A
C
H
D
300
700
1
2
3
È
È
ỉỉ
GT DABC: ,
Phân giác AD ( DBC)
AHBC ; (HBC)
KL a)
b)
c)
* HS trả lời :
ΔABC có ,
Giải :
ΔABC : ,(gt)
HS trả lời :
- Xét ΔABH để chứng tính
- Xét ΔADH để tính hay
b) Xét ΔABH có :
hay (gt)
( Trong đó Δ vuông hai góc nhọn phụ nhau )
hay
c) Xét ΔAHD có: ;
Hoặc ( t/c góc ngoài của tam giác )
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP SUY LUẬN ( 20 ph )
A
B
C
D
M
1
2
Bài 3 : Cho tam giác ABC có :
AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD .
Chứng minh ΔABM = Δ DCM.
Chứng minh AB // DC
Chứng minh AMBC
Tìm điều kiện của Δ ABC để
GV hỏi : DABM và DDCM có những yếu tố nào bằng nhau?
Vậy DABM = DDCM theo trường hợp bằng nhau nào của hai tam giác ?
Hãy trình bày cách chứng minh?
GV hỏi : Vì sao AB//DC ?
* Để chỉ ra AM ^ BC cần có điều gì?
* GV hướng dẫn :
+khi nào?
+khi nào?
+có liên quan gì với góc BAC của DABC.
HS1 đọc to đề bài cả lớp theo dõi
HS2 lên bảng vẽ hình viết giả thiết kết luận .
GT D ABC : AB = AC
M Ỵ BC : BM=CM
D Ỵ tia đối của tia MA
AM =MD
KL a) DABM = DDCM
b) AB//DC
c) AM ^ BC
d) Tìm điều kiện của DABC để
Giải :
a) Xét DABM và DDCM có :
AM = DM (gt)
BM = CM (gt)
(gt)
Þ DABM = DDCM (TH c.g.c)
b) Ta có :
DABM = DDCM ( chứng minh trên )
Þ (hai góc tương ứng ) mà và là hai góc so le trong Þ AB // DC (theo dấu hiệu nhận biết).
c) Ta có : DABM = DACM (ccc) vì AB=AC (gt) cạnh AM chung ;
BM=MC (gt)
(hai góc tương ứng) mà
(do hai góc kề bù)
Þ
Þ AM ^ BC
d) khi (vì theo kết quả trên)
mà khi
( vì do )
Vậy khi DABC có AB = AC và
Hoạt động 4 : DẶN DÒ (3ph)
Về nhà cần : Oân tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị bài kiểm tra học kì I.
TIẾT 31-32
KIỂM TRA HỌC KÌ
(ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) (90phút)
Đề I
Bài 1 : (1 điểm)
Đồ thị hàm số y = ax (a¹ o) có dạng như thế nào?
Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Bài 2 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
Bài 3 : (1 điểm)
Nếu = 6 thì x bẳng A :12 ; B :36; C:-36 ; D:3
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chử cái trước câu
Mổi bạn làm như sau:
; - ;
Đúng hay sai ? Nếu sai hãy chữa lại cho đúng .
Bài 4: (2 điểm)
Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút . Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ?
Bài 5: (0,5 điểm)
Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 900 . Vậy :
A: Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b.
B: Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b.
C: Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b.
D: Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b.
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó.
Bài 6: ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC .
Chứng minh ΔAKB = ΔAKC và AK BC.
Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E . Chứng minh EC song song với AK.
ΔBCE là tam giác gì ?
Tính góc BEC.
Biểu điểm chấm :
Bài 1 : ý a: 0,5điểm
ý b: 0,5điểm
Bài 2 : 3 ý mỗi ý 0,5 điểm
Bài 3: 2 ý mỗi ý 0,5 điểm
Bài 4:Nếu được :
Trong chuyển động đều, với quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau ( được 0,5 điểm )
4 giờ 20 phút = 4 giờ .
(0,5 điểm)
Tính được t2 (0,5 điểm)
Trả lời (0,5 điểm)
Bài 5: 0,5 điểm nếu khoanh đúng .
Bài 6 : 4 điểm
Vẽ hình đúng ,viết giả thuyết, kết luận đúng được 0,5 điểm .
Chứng minh được Δ AKB = ΔAKC (1 điểm)
AKBC. ( 0,5 điểm)
- Chứng minh được EC // AK ( 0,5 điểm)
Δ BCE là tam giác vuông ( 0,5 điểm)
Tính được góc BEC = 450 (0,5 điểm)
Đề II
Bài 1 : ( 1 điểm )
Tính giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào ?
Tính biết :
x = -0,5
x = 1
Bài 2 : (1 điểm)
Thực hiện phép tính :
a)
b) 4.+ : 5
Bài 3 : (1 điểm)
Tìm x biết
: x = : 0,02
Bài 4 : (1 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
Bài 5 : (2 điểm)
Để làm xong công việ trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nế số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi công nhân nhau).
Bài 6 :( 1 điểm )
Tìm giá trị x ; y trong hình vẽ bên
AE có song với BC không ? Tại sao ?
y
B
x
A
E
C
ư
È
ỉ
ư
ø
Bài 7 : ( 3điểm )
Cho tam giác ABC biết AB< BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC=BD. Nối C với D. phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I.
a) Chứng minh DBED = DBEC và IC = ID.
b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH//BL.
Biểu điểm chấm :
Bài 1 : ( 1 điểm)
x nếu x ³ 0
a) = ( 0,5 điểm )
-x nếu x < 0
b) = 0,5 ( 0,25 điểm )
= 1 ( 0,25 điểm )
Bài 2 : ( 1 điểm )
a) ĐS : ( 0,5 điểm )
b) ĐS : - ( 0,5 điểm )
Bài 3 : (1 điểm )
ĐS : x = = 0,03
Bài 4 : (1 điểm )
Bài 5 : ĐS : 2 giờ ( 2 điểm )
Bài 6 :
a) x = ( 0,25 điểm )
y = ( 0,25 điểm )
b) AE//BC vì AE và BC cùng vuông góc với EC ( 0,5 điểm )
Bài 7 : 3 điểm
Vẽ hình đúng và viết giả thiết và kết luận ( 1 điểm )
a) Chứng minh CE = DE ( 0,5 điểm )
ID = IC ( 0,5 điểm )
b) Chứng minh được : BI ^ DC ( 0,5 điểm )
AH // BI ( 0,5 điểm )
File đính kèm:
- h2.doc