Bài giảng Ôn: phép trừ trong phạm vi 100 – kiểm tra

Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng phép trừ trong phạm 100, so sánh, giải toán có lời văn một phép tính trừ.

- Rèn kĩ năng phân tích đề, trình bày bài giải.

- HS tích cực trong giờ học.

B. Đồ dùng dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: phép trừ trong phạm vi 100 – kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Toán(bs) Ôn: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 – KIỂM TRA TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng phép trừ trong phạm 100, so sánh, giải toán có lời văn một phép tính trừ. - Rèn kĩ năng phân tích đề, trình bày bài giải. - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’) - Đặt tính rồi tính (bảng con) 24 + 12 35 + 12 78 – 6 89 – 12 Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Kiểm tra (25’) Bài 1: Đặt tính rồi tính 6 + 32 45 + 14 69 – 5 97 - 14 Bài 2: Xếp các số 71, 36, 18, 52 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….. Bài 3: Tính nhẩm 46 – 16 = 76 – 41 = 56 – 3 = 21 + 7 = Bài 4: Một sợi dây dài 78 cm, người ta cắt đi 15 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài 5: Số? 45 - …….. = 31 ….<65<……. Biểu điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) - Mỗi câu đặt tính đúng đạt 0,25 điểm - Mỗi câu tính đúng đạt 0,5 điểm Bài 2: 2 điểm - Xếp đúng số theo thứ tự mỗi câu đạt 1 điểm Bài 3: Tính nhẩm (2 điểm) - Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm Bài 4: 2 điểm - Lời giải đúng đạt 0,75 điểm - Phép tính đúng đạt 1 điểm - Đáp số đúng đạt 0,25 điểm Bài 5: 1 điểm - Mỗi bài điền số đúng đạt 0,5 điểm Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013 Toán(bs) Ôn: Các ngày trong tuần lễ TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Nắm được 7 ngày trong tuần lễ, tên các ngày trong tuần lễ. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên lích bóc hàng ngày. - Biết ngày đi học, ngày nghỉ trong tuần. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ - HS nêu niệng + Một tuần có mấy ngày? Kể tên các ngày trong tuần? + Một tuần đi học mấy ngày? Đó là những ngày nào? Nghỉ giữa tiết 3’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Hôm nay là thứ……. ngày……..tháng…….. Ngày mai là thứ……. ngày……..tháng…….. Bài 2: Em đi học vào các ngày……. Em được nghỉ vào các ngày…………. HSG: Bài 3: Nếu hôm nay là thứ năm ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ….. ngày….. tháng ……Hôm qua là thứ………..ngày…………tháng…….. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013 Toán(bs) Ôn: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 - TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn một phép tính trừ, thứ tự các số có hai chữ số, - Rèn kĩ năng phân tích đề, trình bày bài giải. - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’), * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’) - Làm miệng. Tính nhẩm Đ/ S: Đúng đưa mặt xanh, sai đưa mặt đỏ 26 3 29 ⁻ 261.: ....à thứ...ứ năm ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ...1.: ....à thứ...ứ năm ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ...3 56 ⁺ 26 3 29 ⁺ 21 25 46 ⁻ - Yêu cầu HS giải thích vì sao chọn. + Đặt tính rồi tính 23 + 14 79 – 3 67 – 14 56 – 10 Tính nhẩm(nêu miệng) 30 + 40 = 50 + 30 = 23 + 5 = 40 + 30 = 50 + 30 = 5 + 23 = 70 – 30 = 80 – 30 = 28 – 5 = 70 – 40 = 80 – 50 = 28 – 23 = - HS nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng, biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: Số 23 + …. = 64 34 - … = 12 68 - …. = 24 … – 23 = 10 Bài 2: Tóm tắt Trong bến có: 46 chiếc xe Rời bến : 20 chiếc xe Còn lại : …..chiếc xe? - GV hướng HS tìm hiểu đề, lớp làm bài. GV chấm, sửa bài. viên bi? Bài 3:Nam có: 55 viên bi Hùng có: 3 chục viên bi - GV hướng HS tìm hiểu đề, lớp làm bài. GV chấm, sửa bài. * HSG: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là……….. Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 30.doc
Giáo án liên quan