Bài giảng Toán tiết 1. tiết học đầu tiên

A- Mục tiêu:

 -HS nhận biết kiến thức cần phải làm trong tiết học toán 1

 -Bước đầu biết yêc trong học và cần đạt trong toán 1

 - Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học

*Trọng tâm:

 

doc291 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tiết 1. tiết học đầu tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
73 87 60 Bài giải: Sợi dây còn lại dài là: 72 -30 = 42 (cm) Đáp số: 42 (cm) Nêu miệng cá nhân.(1 giờ; 6 giờ; 10 giờ) 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết 135: Ôn tập các số đến 100 A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Trọng tâm: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100 B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 27 + 13 = 22 - 14 = 61 + 23 = 28 - 6 = - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100 b- Ôn tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Điền và nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nễu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: - Nễu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4 - Tóm tắt: mẹ có: 36 con có: 12 thỏ có: ? gà  - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 5: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Viết vào vở các số: 14;19;21;25;33;37;44;46;50;58; 62;65;69;73;77;80;81;84;86;92;99 Viết số thíúch hợp vào ô trống a. 84;85;87;88;89;90 b.43;40;39;38;37 c.20;60;90;100 Tính theo cột dọc. Đổi vở soát. Đặt tính rồi tính. - 89 47 - 96 32 + 22 36 + 44 44 45 64 58 88 Bài giải: Số gà mẹ nuôi được là 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 (con) 20 + 13 = 33 22 - 2 = 20 21 + 23 = 44 28 - 6 = 22 Đo và nêu đáp số , ghi vở 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết 137: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Trọng tâm: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 37 + 51 = 52 - 11 = 17 + 22 = 18 - 8 = - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100 b- Ôn tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 5: Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Viết vào vở các số: 26; 34;35’70;73;74;75 Đặt tính và tính 36 97 84 46 + 12 - 45 + 11 + 23 48 52 95 69 - 63 33 - 65 65 30 0 Học sinh nêu miệng Từ lớn đến bé: 76;74;54;28 Từ bé đến lớn: 28;54;74;76 Bài giải: Nhà em còn lại số gà là: 34- 12 = 22(con) Đáp số: 22 con điền số : a: 0 b: 0 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết 136: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Trọng tâm: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 47 + 42 = 82 - 11 = 27 + 12 = 65 - 12 = - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung. b- Ôn tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nễu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: - Nễu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Viết vào vở các số: 5,19,74 ,38,69,0,41,55 Điền kết quả. 4 + 2 = 5 - 8 = 3 + 6 = 10 - 6 = 19 - 0 = 17 - 6 = 3 + 4 = 2 + 8 = 10 - 7 = Đặt tính rồi tính. + 51 38 - 62 12 + 47 30 - 79 27 Điền dấu > ; < ; = 35 42 90 100 87 85 69 60 36 36 50 50 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết 138: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Trọng tâm: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 47 + 42 = 82 - 11 = 27 + 12 = 65 - 12 = - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung. b- Ôn tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Viết vào vở các số: a.34. 41, 69,99,0 b.10.38.63.100.12 Điền kết quả. 14 + 4= 18 +1 = 17 + 2 = 29 - 5 = 26 - 2 = 10 - 5 = 5 + 5 = 38 -2 = 34- 4 = Đặt tính rồi tính. + 43 23 - 87 55 + 60 38 - 72 50 66 32 98 22 Hà có tất cả là: 24 +20 = 44 ( viên bi) Đáp số : 44 viên bi 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết 139: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Trọng tâm: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 47 + 42 = 82 - 11 = 27 + 12 = 65 - 12 = - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung. b- Ôn tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập , làm bài - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 5: học sinh nối vở và nêu miệng. Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Viết vào vở các số: 87;88;90;91;92;93;94;96;97;98;99;100 a.Khoanhvào số 85 b. khoanh vào số 48 Đặt tính rồi tính. + 35 40 - 73 53 + 33 55 - 88 6 75 20 88 82 Quyển vở của Lan còn số trang là: 48 -22 = 26 (trang) Đáp số : 26 trang 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Toán Tiết140: kiểm tra cuối học kỳ II (Đề và Đáp án Phòng giáo dục ra) A. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức của học sinh; Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ), so sánh các số trong phạm vi 100; - Kiểm tra việc giải toán có lời văn. *Trọng tâm: Kiểm tra kiến thức của học sinh; Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ), so sánh các số trong phạm vi 100; B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - KIểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV nhận xét. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Kiểm tra. b- Kiểm tra. Bài tập 1: - Đặt tính rồi tính: 46 + 42 = 76 - 13 = 97 - 35 = 48 - 0 = Bài tập 2: - Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng. Bài tập 3: Trong vườn hoa có tất cả 26 bông hoa, trong đó có 3 bông hoa hồng còn lại là hoa cúc. Hỏi số hoa cúc trong vườn là bao nhiêu. Bài tập 4: Điền kết quả : 5 + 1 = 10 - 6 = 4 + 2 = 10 - 5 = 3 + 3 = 10 - 4 = 2 + 4 = 10 - 3 = 1 + 5 = 10 - 2 = Học sinh thực hiện. Học sinh làm bài Bài giải: Số bông hoa cúc có trong vườn là 26 - 3 = 23 (hoa cúc) Đáp số: 23 (hoa cúc) 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK.

File đính kèm:

  • docGiao an Toan 1.doc
Giáo án liên quan