Mục tiêu
- Củng cố khái niệm số phép cộng trong phạm vi 7.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 7. Viết phép tính thích hợp với bài toán.
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: phép cộng trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Toán(bs)
Ôn: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm số phép cộng trong phạm vi 7.
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 7. Viết phép tính thích hợp với bài toán.
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- HS đọc nối tiếp phép cộng trong phạm vi 7.
- Làm bảng con: Tính
3 + 0 2+3 5 – 1 4 – 0
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Tính
3 - 1 + 2 = 5 – 1 – 4 =
3 – 2 – 0 = 4 + 2 – 3 =
Bài 2; Số
4 + ……. = 4 …….. + 2 = 4
5 = …… + 2 4 = …… - 1
HSG: …. + …….. = 3 …….+ 2 + …… < 5
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Giúp HS nêu bài toán- Viết phép tính thích hợp
HSG: Bài 4: Điền số rồi nêu bài toán
…… - 3 = ……..
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Toán(bs)
Ôn: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI7 - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm số phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn tính thành thạo phép trừ trong phạm vi 7, viết phép tính thích hợp.
- Rèn HS có tính cẩn thận khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Học sinh nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Làm miệng (nối tiếp)
7 – 1 = 7 – 3 = 7 – 5 =
7 – 4 = 7 – 6 = 7 – 7 =
7 – 0 = 7 – 2 = 7 – 0 =
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Đặt tính rối tính
7 – 1 5 + 2 7 – 0 7 – 7
Bài 2: số?
7 - …… = 4 7 - …. = 1
7 - …… = 3 7 - ….= 7
HSG: 7 – 2 = 1 + … 6 – 1 = … + 3
Bài 3: Tính
3 + 4 – 7 = 3 + 3 – 4 =
2 + 4 – 3 = 6 + 0 – 2 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012
Toán(bs)
Ôn: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức phép cộng trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng đặt tính, làm tính, so sánh các số trong phạm vi 8. Viết phép tính thích hợp.
- Rèn tính tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Tính nhẩm
2 +6 = 0 + 8 = 5 + 3 = 1 + 7 =
6+ 2 = 8 + 0 = 3 + 5 = 7 + 1 =
Giúp HS nhận ra tính chất giao hoán trong phép cộng. Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (25’) vở 7
Bài 1: Tính
6 – 2 + 4 = 5 – 5 + 8 =
7 – 1 + 2 = 6 – 3 + 4 =
Bài 2; >, <, =
4 + 4 3 + 3 7 2 + 6
3 + 5 7 + 1 + 0 4 + 3 7 - 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
HSG:Bài 4: NHìn tóm tắt viết phép tính
Lan : 5 quả bóng
Mai : 3 quả bóng
Cá hai : .. quả bóng?
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 13.doc