Bài giảng Ôn: luyện tập và kiểm tra thường xuyên

Mục tiêu

- Củng cố phép cộng các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn.

- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục

- HS tích cực trong giờ học.

B. Đồ dùng dạy học

C. Các hoạt động dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: luyện tập và kiểm tra thường xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25 Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: LUYỆN TẬP + KTTX TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn. - Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’) - Làm miệng. Tính nhẩm 17 – 7 = 19 - 3 = 5 + 12 = 14 + 5 = 70 - 50 = 80 - 30 = 20 + 40 = 60 - 70 = Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: KTTX (25’) vở 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính 40 + 30 20 + 70 80 -10 60- 60 Bài 2: Tính 40 + 30 – 70 = 70 - 40 + 10 = 60cm + 20cm – 20cm = Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm Bài 4: Trong chuồng có 30 con gà, mẹ mua thêm 2 chục con gà nữa. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con gà? Bài 5: Số? 30 + ….. = 60 + 20 …… + 40 = 70 – 20 Đáp án Bài 1: (3 điểm) + Mổi phép tính đúng đạt 0,75 điểm + Sai cách đặt tính trừ 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) + Mỗi phép tính đúng đúng đạt 0,5 điểm + Phép tính thứ ba đạt 1 điểm. Bài 3: 1 điểm + Vẽ đúng độ dài đạt 0,5 điểm + Ghi tên điểm hai đầu đoạn thẳng đạt 0,25 điểm + Viết độ dài trên đoạn thẳng đạt 0,25 điểm Bài 4: (3 điểm) + Đổi 2 chục con gà = 20 con gà đạt 0,75 điểm + Lời giải đạt 0,75 điểm + Phép tính đạt 1 điểm + Đáp số đúng đạt 0,5 điểm Bài 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: ÔN TẬP - TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố đọc, viết, phép cộng, trừ các số tròn chục. - Rèn tính thành thạo phép cộng, so sánh, giải toán các số tròn chục. - HS có tính cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’) - Làm bảng con: 30+ 20 10 + 50 60+ 10 70 +20 Nghỉ giải lao (3’) Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7 Bài 1: đọc số 16: …………………….. 30:………………………… 19: ……………………. 17:………………………… Viết số: Hai mươi:………….. mười lăm:………………… Bài 2 : Viết các số: 50; 10; 70; 90; 30 Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………. Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………. Bài 3: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông Bài 4: Em có 20 nhãn vở, mẹ mua thêm 1 chục nhãn vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Con GV hướng dẫn HS tóm tắt. HS tự giải, sửa bài. * HSG: Bài 5: Mẹ nuôi 50 con gà, mẹ đem bán hết 2 chục con gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà? Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Toán(bs) Ôn: SỬA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- TGDK: 40’ A. Mục tiêu - Củng cố phép trừ các số tròn chục, dạng toán giải có lời văn. - Sửa các lỗi đặt tính, làm tính, xác định điểm ở trong, ở ngoài hình. - HS tích cực trong giờ học. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học * Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’) * Hoạt động 1: Nhận xét chung bài kiểm tra - Nghỉ giữa tiết 3’ Hoạt động 2: Sửa bải Bài 1: Tính nhẩm Lưu ý HS cột thứ ba, kết quả cần có đơn vị cm Bài 2: Đặt tính và tính Viết thẳng cột theo hàng Gạch ngang khi đã đặt tính. HS làm vào bảng con. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất Lưu ý HS đọc kĩ yêu cầu đề để khoanh tròn với đung yêu cầu Bài 4: Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé HS làm ngược yêu cầu: xếp từ bé đến lớn Yêu cầu HS xếp vào bảng con. GV nhận xét. Bài 5: GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề, giúp HS tóm tắt. Lưu ý HS đổi 1 chục quả = 10 quả Bài 6: Đ/S Lưu ý nhìn vào hình vẽ để xác định. Bài 7: Số? Lưu ý HS tính kết quả 16 + 3 trước, sau đó lấy 19 – 7=12 Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 25.doc
Giáo án liên quan