Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng phép cộng, trừ trong phạm 100, xem đồng hồ.
- Rèn kĩ năng vẽ kim ngắn, quay giờ đúng.
- HS tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: luyện tập tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32	 Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: LUYỆN TẬP TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng phép cộng, trừ trong phạm 100, xem đồng hồ.
- Rèn kĩ năng vẽ kim ngắn, quay giờ đúng.
- HS tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (15’)
- Đặt tính rồi tính (bảng con)
7 + 62	35 + 40	98 – 6	89 – 56 
- Quay đồng hồ: GV đọc số giờ, HS dùng mô hình đồng hồ quay, nhận xét.
- GV quay đồng hồ, HS viết giờ vào bảng con.
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (15’)
Bài 1: Vẽ kim ngắn chỉ giờ đúng
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
°
12 giờ
9 giờ
10 giờ
7 giờ
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Toán(bs)
 Ôn: LUYỆN TẬP CHUNG - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS phép cộng, trừ trong phạm vi 100
- Rèn kĩ năng giải toán, tính nhẩm.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
- GV+ HS: Đồng hồ
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’), 
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’)
Tính nhẩm:
47 – 24 =	60 + 8 =	 	 30 + 40 =
57 - 7 =	 0 + 72 =	 40 + 30 =
83 – 32 =	35 + 0 =	 70 – 40 =
13 + 32 =	27 – 0 = 	 70 – 30 =
- Giúp HS nhận biết mối qaun hệ giữa phép cộng và phép trừ, Một số cộng với 0, 0 cộng với một số.
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (25’) vở 7
Bài 1: Đặt tính rối tính
26 + 3	57 – 23	45 – 5	5 + 81
Bài 2: Tính 
76 – 23 – 2 =	72 + 5 – 7 =
85 – 40 + 3 =	 80 + 15 – 5 =
Bài 3: >, <, =
32 + 5 ……. 5 + 32	76 – 3 ….. 76 + 3
HSG: 45 – 5 …… 40 + 3 + 5
Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 55 cm, đoạn thẳng BC dài 20 cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng - ti-mét?
- HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng, tự giải. GV chấm sửa bài
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013
Ôn: LUYỆN TẬP CHUNG- TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các dạng toán về phép cộng, trừ trong phạm vi 100
- Rèn kĩ năng giải toán, tính nhẩm, so sánh
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
- HS: đồng hồ
GV: phiếu bài tập, đồng hồ
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Điền Đ/S
Đ/ S: Đúng đưa mặt xanh, sai đưa mặt đỏ
41
18
59
⁻
26 1.: ....à thứ...ứ năm ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ...                                                                   1.: ....à thứ...ứ năm ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là thứ...                                                                   
 3
29
⁺ 
8
10
90
⁺
63
 3
33
⁻
- Yêu cầu HS giải thích vì sao chọn.
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: >, <, =
34 – 4 …. 47 – 7	87 – 30 …… 78 – 25
4 + 35 ….. 20 + 20	25 + 24 …… 24 + 25
Bài 2: Tính nhẩm
54 – 34 - 0 =	78 – 65 - 3 =
67 – 30 + 2=	55 + 14 – 7 =
Bài 3: Giải toán theo tóm tắt sau:
Lớp 1A trồng: 34 cây
Lớp 1B trồng: 45 cây	? cây
- HS dựa vào tóm tắt đọc bài toán, rồi giải.
HSG: Số?
+
=
48
=
78
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
            File đính kèm:
 Tuan 32.doc Tuan 32.doc