HĐ1 : ễn cỏc số từ 11- 20
- GV cho HS đọc, viết các số từ 11 - 20
- Cho HS nhắc lại số 11- 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? .
- GV cho HS viết bảng con .
HĐ 2 : Thực hành .
Bài 1 , 2, 3 , 4 (107) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
31 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ôn các số từ 11 đến 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài : Bàn tay mẹ
- Lắng nghe – nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : an , at
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
……………………………………………………
Luyện viết: Bàn tay mẹ
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn cuối của bài : Bàn tay mẹ trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy , học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện viết : Bàn tay mẹ
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
2. HD làm bài tập (VBTTV)
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : rám nắng , xương xương.
- Viết ra bảng con : rám nắng , xương xương.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
(chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
..............................................................................
Luyện viết: Cái Bống
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện viết : Cái Bống
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- HD các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : khéo sảy , khéo sàng.
- Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo sàng.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
……………………………………………….
Toán
Ôn : các số có hai chữ số
I .Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
-Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
……………………………………………………………
Luyện viết: Cái Bống
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện viết : Cái Bống
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- HD các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng. Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : khéo sảy , khéo sàng.
- Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo sàng.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
…………………………………………………..
Ôn : các số có hai chữ số
I .Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện đọc : Ai dậy sớm
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
2. Ôn vần : ươn , ương
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ươn , ương
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện đọc bài: Ai dậy sớm
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
*Ôn lại các vần : ươn , ương
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
- Nhận xét .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ươn , ương
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe - nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
- Nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu: ươn , ương
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ươn , ương
- Vài em nhắc lại nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
File đính kèm:
- Giao an chieu Tuan 2027 Lop 1.doc