Mục tiêu
- Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục
- HS tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn: các số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố đọc viết, đếm các số có hai chữ số
- Rèn đặt tính, làm tính, so sánh các số tròn chục
- HS tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (7’)
- Làm miệng. HS đọc từ 20 – 35, 37 – 47,
- Đọc số: 27, 46, 39
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập(25’) vở 5
Bài 1: Số
- Số 27 gồm ……. chục và ….đơn vị
- Số55 gồm ……. chục và ….đơn vị
- Số 70gồm ……. chục và ….đơn vị
- Số 69 gồm ……. chục và ….đơn vị
Bài 2:Đọc số
54:……. 68: ……………..
44: ……. 51……………..
Bài 3: Viết các số từ 35 đến 45
Bài 4: Trong chuồng có 4 chục con trâu và mẹ30 con bò. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con?
- Lưu ý học sinh đổi 4 chục con trâu
HSG Bài 5: Số?
19 – 9 + 3 = 24 + 3 - ……..
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: CÁC SỐ CÁ HAI CHỮ SỐ (TT) - TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố đọc, viết, tcác số tròn chục.
- Rèn tính thành thạo phép cộng, so sánh, giải toán các số tròn chục.
- HS có tính cẩn thận khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’),
* Hoạt động 1: Ôn tập kiếnt hức cũ (12’)
- Làm miệng. HS đọc từ 47 -55, 54 – 67 , 71 – 99,
- viết các số: 57, 69, 85, 97
- Đọc các số: 75, 81
Nghỉ giải lao (3’)
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) vở 7
Bài 1: Số
- Số 37 gồm ……. chục và ….đơn vị
- Số 60 gồm ……. chục và ….đơn vị
- Số 89gồm ……. chục và ….đơn vị
Bài 2: Viết các số từ 64 đến 79
…………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Viết các số: 35, 71, 62, 53
Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………….
* HSG: Tuổi của Mai vả Hà hiện nay cộng lại là 12 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tuổi của Mai Và Hà là bao nhiêu tuổi?
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013
Toán(bs)
Ôn: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ- TGDK: 40’
A. Mục tiêu
- Củng cố so sánh các số cá hai chữ số, dạng toán giải có lời văn.
- Sửa các lỗi đặt tính, làm tính, xác định điểm ở trong, ở ngoài hình.
- HS tích cực trong giờ học.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động đầu tiên: Ổn định (1’)
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Đọc các số từ 49 đấn 80
- Số bá nhất có hai chữ số?
Số lớn nhất có hai chữ số?
-
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Sồ
- Số liền trước của 55 là số ………..
- Số liền trước của 90 là số ………..
- Số liền sau của 69 là số ………..
- Số liền sau của 70 là số ………..
Bài 2: >, <, =
50 …… 50 29 …… 38
77 …… 81 48 …… 84
54…… 45 66 …… 77
Bài 3: Viết các số 81, 16, 19, 43
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………….
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Trên bờ: 3 chục con vịt
Dưới ao: 20 con vịt
Có tất cả: …. con vịt
HSG: Bài 5: Số
78 >…… 77>……>……..
99>……. 85 < ….. < 87
Hoạt động cuối cùng: (1’): Nhận xét tiết học
D. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 26.doc