MỤC TIÊU
_ Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với sách giáo khoa, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên:Vở bài tập
_ Học sinh: Vở bài tập
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhiều hơn, ít hơn Hình vuông, hình tròn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, = thích hợp điền vào chỗ chấm( VBT trang 32 )
Nghỉ giữa tiết
_ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( VBT trang 33 )
_ Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (VBT trang 33)
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi học sinh nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi học sinh nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
Văn nghệ
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Gọi học sinh nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Cá nhân
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_ Giáo viên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Phép cộng trong phạm vi 5
Luyện tập
I. MỤC TIÊU
_ Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên: Bảng phu, vở bài tập
_ Học sinh: Bút chì, bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Gọi học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 4; nhận xét, ghi điểm
_ Cho học sinh làm bảng: 4 + 1 =
3 + 2 =
nhận xét, sửa sai
_ Cá nhân
_ Lớp
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống ( VBT trang 35 )
_ Bài 3: Tính( VBT trang 35 )
Làm 2 cột
Nghỉ giữa tiết
_ Bài 4: Chọn dấu , = thích hợp điền vào chỗ chấm( VBT trang 35 )
_ Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (VBT trang 35)
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi học sinh nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
Văn nghệ
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Gọi học sinh nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Cá nhân
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_ Giáo viên: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Số 0 trong phép cộng
Luyện tập
I. MỤC TIÊU
_ Biết kết quả phép cộng một số với 0. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên: Bảng phu, vở bài tập
_ Học sinh: Bút chì, bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Một số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? Nhận xét, ghi điểm
_ Cho học sinh làm bảng: 4 + 0 =
3 + 2 =
nhận xét, sửa sai
_ Cá nhân
_ Lớp
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Bài 1: Tính ( VBT trang 35 bài 2 a, trang 36 bài 1)
_ Bài 2: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm( VBT trang 36 )
Nghỉ giữa tiết
_ Bài 3: Chọn dấu , = thích hợp điền vào chỗ chấm( VBT trang 37 )
_ Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (VBT trang 36)
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi học sinh nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
Văn nghệ
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Gọi học sinh nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Cá nhân
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2
phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_ Giáo viên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU
_ Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên: Bảng phu, vở bài tập
_ Học sinh: Bút chì, bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Gọi học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 3, 4, 5; nhận xét, ghi điểm
_ Cho học sinh làm bảng: 5 + 0 =
2 + 2 =
nhận xét, sửa sai
_ Cá nhân
_ Lớp
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Bài 1: Tính ( VBT trang 38 )
_ Bài 2: Tính ( VBT trang 38 )
Nghỉ giữa tiết
_ Bài 3: Chọn dấu , = thích hợp điền vào chỗ chấm( VBT trang 38 )
_ Bài 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống (VBT trang 38)
Phần a
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi học sinh nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
Văn nghệ
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Hs TB làm 2 cột, hs khá giỏi làm 3 cột
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Gọi học sinh nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Cá nhân
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2
phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_ Giáo viên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b cµd a
Ngày soạn:......................... Tuần:.................
Ngày dạy:........................... Tiết:..................
Phép trừ trong phạm vi 3
Luyện tập
I. MỤC TIÊU
_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_ Giáo viên: Bảng phu, vở bài tập
_ Học sinh: Bút chì, bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung – Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ On định: 1-2 phút
_ Báo cáo sĩ số, hát
2/ Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút
_ Nhận xét bài kiểm tra, sửa sai
_ Theo dõi
3/ Bài mới: 18-20 phút
_ Bài 1: Tính ( VBT trang 39)
_ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( VBT trang 40)
Nghỉ giữa tiết
_ Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp ( VBT trang 39 )
_ Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( VBT trang 39)
_ Giới thiệu bài, ghi tựa
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Gọi hs nêu miệng? Nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm VBT, thu VBT ghi điểm, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
_ Gọi học sinh trình bày, nhận xét, sửa sai
_ Nêu yêu cầu? Nhận xét
_ Hướng dẫn học sinh làm bài
_ Cho học sinh làm bảng, nhận xét, sửa sai
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Theo dõi
_ Lớp, cá nhân
Văn nghệ
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Nhóm
_ Cá nhân
_ Cá nhân
_ Theo dõi
_ Lớp
4/ Củng cố: 3-5 phút
_ Gọi học sinh nêu tựa bài
_ Giáo dục
_ Cá nhân
_ Lắng nghe
5/ Nhận xét, dặn dò: 1-2 phút
_ Về học bài, xem bài mới
_ Nhận xét tiết học
_ Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
_ Giáo viên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_ Học sinh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Duyệt của tổ trưởng
Duyệt của hiệu phó
File đính kèm:
- Ren ky nangToan.doc