Bài giảng Môn Toán - Tính chất giao hoán của phép nhân 4

a)Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:

 7 x 5 và 5 x 7

Ta có : 7 x 5 =

5 x 7 =

 

ppt21 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Toán - Tính chất giao hoán của phép nhân 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng cỏc Thầy giỏo, Cụ giỏoVề dự giờ toán lớp 4B20 -11Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2009ToánThứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2009 ToánKiểm tra bài cũ92 + 35 + 8= (92 + 8 ) + 35= 100 + 35= 135-Hãy nêu tính chất giao hoán của phép cộng?Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2009Toán a)Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 7 x 5 và 5 x 7Ta có : 7 x 5 =355 x 7 = 35Vậy : 7 x 55 x 7= b)tính và so sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau : a b a x b b x a959 x 5 = 455 x 9 =45878 x 7 = 567 x 8 = 56545 x 4 =204 x 5 =20 Ta thấy giá trị của a xb và của b x a luôn luôn bằng nhau , ta viết : a x b = b x a * Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2009 ToánTính chất giao hoán của phép nhân a x b = b x a*Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi Luyện tậpBài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :4 x 6 = 6 xb) 3 x 5 = 5 x 207 x 7 = x 2072138 x 9 = x 2138Luyện tậpBài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4 x 6 = 6 x4b)3 x 5 = 5 x3207 x 7 = x 20772138 x 9 = x 21389Luyện tậpBài 2:Tính:a) 1357 x 57 x 853b) 40 263 x 75 x 1326c) 23 109 x 89 x 1427Hs làm vởLuyện tậpBài 2:Đặt tính rồi tính:a) 1357 x 5 = 67857 x 853 =853 x 7 =5971b) 40263 x 7 =2818415 x 1326 = 1326 x 5 =6630c) 23109 x 8 = 1848729 x 1427=1427 x 9 =12853Luyện tậpBài 3:Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:a) 4 x 2145c) 3964 x 6e) 10287 x 5b) (3 + 2) x 10287d) (2100+ 45) x 10287g) (4 + 2) x (10287 + 964)Thảo luận nhóm 4 :Luyện tậpBài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:a) 4 x 2145d) (2100+ 45) x 10287=c) 3964 x 6 g) (4 + 2) x (10287 + 964)=e)10287 x 5b) (3 + 2) x 10287=?a) a x = x a = aLuyện tậpBài 4:sốb) a x = x a = 0?a) a x = x a = aLuyện tậpBài 4:số11Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đób) a x = x a = 000Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .Trân trọng cảm ơn các cô giáoVề dự giờ toán lớp 4BLuyện tậpBài 2:Đặt tính rồi tính:a) 1357 x 57 x 8531357 5 x6785853 7x5971b) 40 263 x 740263 7x18128Luyện tậpBài 2:Tính:a) 1357 x 57 x 8531357 5 x6785853 7x5971b) 40 263 x 740263 7x5 x 13261326 5x0366281841Luyện tậpBài 2:Tính:a) 1357 x 57 x 8531357 5 x6785853 7x5971b) 40 263 x 740263 7x5 x 13261326 5x0366281841Luyện tậpBài 2:Tính:a) 1357 x 57 x 8531357 5 x6785853 7x5971b) 40 263 x 740263 7x5 x 13261326 5x0366281841Luyện tậpBài 1:Đặt tính rồi tính:a) 86 x 53b) 33 x 44c) 157 x 24d) 1122 x 198 65 3x82 5 4 3 085543 34 4x21321325411 5 7 2 4x82641386731122 19x89010221181312 Bài tậpĐúng ghi Đ, sai ghi S 52 52 52 47 47 47 364 364 364 208 208 208 572 2444 2344Đssxxx

File đính kèm:

  • pptTinh chat giao hoan cua phep nhan toan 4.ppt
Giáo án liên quan