HS đọc trơn cả bài : Cây bàng.
+HS đọc và hiểu các từ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần : oang, oac. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa oang, oac.
-Biết kể với bạn : kể tên những cây trồng trong sân trường.
B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn : tập đọc bài : cây bàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của cô bé, các con vật và người dẫn chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
+Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không?
-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Vì sao cô lại đổi vịt lấy chó con?
+Câu chuyện kết thúc thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/Tập kể phân vai :
-Trong truyện có những nhân vật nào? cô bé, gà trống, gà mái, vịt, chó con, người dẫn chuyện.
-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.
Nhận xét.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
-GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì?
*Phải biết quý trọng tình bạn.
4.Củng cố :
-Hôm nay các em được nghe truyện gì? Cô chủ không biết quý tình bạn.
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv kể chuyện.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
-CN kể.
-Nhận xét.
-CN.
-… HS trả lời.
-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.
-HS nghe.
HS trả lời.
-
-HS trả lời.
Môn : Toán
Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10
A.Mục tiêu :
-Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm.
-Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Biết giải bài tóan có lời văn.
-Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài tóan.
-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B.Đồ dùng dạy học : vở, sgk, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Cho 2 hs giải bài 3 trang 172.
-Cho hs làm bài tập:
6 - … = 1
9 - … = 3
5 + …= 9
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : ôn tập các số đến 10.
b/HD luyện tập.
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bằng bút chì vào SGK.
+Cho hs đọc kết quả.
Nhận xét.
-Bài 2 :Tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét : Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài 3 :Tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 4 :
+Cho hs đọc bài tóan.
+Cho hs làm bài giải vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
-Cho hs thi giải bài tóan : Em có 10 viên bi, em cho bạn 5 viên bi. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-Ôn tập các số đến 10.
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào SGK.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN,lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-Ôn tập các số đến 10.
-HS chơi trò chơi.
Môn : Chính tả ( nghe - viết)
Bài : ĐI HỌC
A.Mục tiêu :
-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 2 khổ thơ đầu bài : Đi học.
-Làm đúng các bài tập chính tả.
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước viết bài gì? Cây bàng.
-Cho hs viết bảng con : chi chít, mơn mởn, khoảng.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Viết 2 khổ thơ đầu bài : Đi học.
b/HD nghe viết :
-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : dắt tay, lên nương, nằm lặng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD nghe viết :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần ăng hay ăn.
-Cho hs đọc y/c.
-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền. …trăng, khăn, nắng.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học chính tả bài gì? Đi học.
Làm bài tập gì? Điền ăng/ăn ; ng/ngh.
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-Cn :
-CN.
-CN, lớp.
-CN điền trên bảng lớp :
Ngỗng, ngõ, nghé, nghe.
-
-HS nghe.
Thứ sáu ngày 26 tháng 04 năm 2013
Môn : Tập đọc
Bài : NỐI DỐI HẠI THÂN
A.Mục tiêu :
-HS đọc trơn cả bài : Nói dối hại thân.
+HS đọc và hiểu các từ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần : it, uyt. Tìm được tiếng có chứa it, uyt.
-Hiểu nội dung bài, nhận ra việc nối dối của bạn nhỏ đã làm mất lòng tin của mọi người.
-Biết nói lời khuyên với bạn nhỏ.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị.
- Phản hồi, lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ, chia sẽ.
- Trình bày 1 phút.
B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.Mở đầu :
-Tiết trước học bài gì? Con rồng cháu tiên
-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Nói dối hại thân.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+Chia đoạn : 2 đoạn.
+GV chỉ đoạn cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần it :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : thịt.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng có vần it, uyt :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+it : mù mịt, hít thở, chi chít…
+uyt : xe buýt, trái quýt…
c.3/Điền vần it hoặc uyt :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Nối dối hại thân
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Nối dối hại thân
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần it.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã chạy tới giúp?
+Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc ra sao?
+Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Cho hs đọc lại cả bài.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho hs nói trước lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Nối dối hại thân
-Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN viết bảng con.
-CN.
-CN trả lời.
- HS trả lời
-CN.
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
-HS trả lời câu hỏi :
-Cn,lớp.
-CN.
-HS luyện nói theo cặp.
- HS trả lời
-Cn.
Môn : Toán
Tiết 132 Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100
A.Mục tiêu :
-Biết đọc, viết, đếm các số đến 100.
-Biết cấu tạo số có hai chữ số.
-Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
-Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm số.
-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Cho 2 hs giải bài 34trang 173.
-Cho hs làm bài tập:
9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 =
10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 =
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : ôn tập các số đến 100.
b/HD luyện tập.
-Bài 1 : Viết các số.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con từng câu.
+Cho hs đếm các số vừa viết.
Nhận xét.
-Bài 2 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào sgk.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 3 : Viết ( theo mẫu ). ( cột 1, 2 , 3 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 4 : Tính. ( cột 1, 2, 3, 4 )
+Cho hs đọc y/ c.
+Cho hs làm bài vào bảng con.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
-Cho hs thi tính :
70 91 60 59
+ 20 + 4 -10 - 3
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-Ôn tập các số đến 10.
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào b.
-CN đếm.
-CN, lớp.
-HS làm vào sgk.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN,lớp.
-HS làm vào b.
-CN sửa bài.
-Ôn tập các số đến 100.
-HS chơi trò chơi.
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp:
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 33 nam 2013.doc