1. Kiến thức : Sau bài học, HS biết :
2. Kỉ năng : Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩu (không khí bị ô nhiễm)
3. Thái độ : Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí.
II. CHUẨN BỊ :
49 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn : khoa học (tiết 39) tên bài dạy : không khí bị ô nhiễm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ia này ?
- 8 : 4 ta viết thương dưới dạng phân số như thế nào ?
3 : 4 = ? ; 5 : 5 = ?
Qua đó em rút ra nhận xét gì ?
3- Thực hành :
Bài 1 :
Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn một bài mẫu
Bài 3 :
- Qua đó em rút ra nhận xét gì ?
4- Củng cố - Dặn dò :
- Thương của phép chia hai số tự nhiên có thể viết thành phân số được không ? Nếu được tử số là số gì ? mẫu số là số gì trong phép chia đó ?
- Tại sao mẫu số phải khác 0 ?
- Trò chơi đố bạn
Một bạn học sinh A nêu phép chia thì bạn học sinh B nêu thương là phân số, sau đó học sinh B nêu phép chia đố bạn học sinh C (Hs A : 9 :15 . đố bạn thương là mấy, Hs B : Thương là .
- GV nhân xét trò chơi
- GV nhận xét tiết học
- Về học thuộc phần ghi nhớ và xem bài ‘’ Phân số và phép chia số tự nhiên ‘’ (tt)/109.
- 02 hs nhắc lại đề bài : 8 : 4 =2 (quả)
- Số tự nhiên
- Hs đưa ra. Mỗi hs thảo luận nhóm đôi tìm cách chia.
- Lấy mỗi hình vuông gấp đôi, rồi gấp đôi lại một phần nữa. Như vậy mỗi hình vuông được chia thành bốn phần bằng nhau . Rồi cắt cho mỗi em một phần tức là ¼ cái bánh .
- Sau ba lần chia như thế , mỗi em được 3 phần tức là ¾ cái bánh.
- Hs thực hành chia cái bánh
- Không phải là số tự nhiên mà là phân số .
+ Số bị chia
+ Số chia
8 : 4 =
3: 4 =
5 : 5 =
Hs nhận xét như sgk .
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề.
- Hs làm việc cá nhân
- HS làm theo mẫu
- HS rút ra nhận xét như sgk.
Môn : TOÁN (Tiết 98)
Tên bài dạy : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) trang 109
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Học sinh
- Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số (Trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số)
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : 07 hình tròn bằng nhau, tranh vẽ hình 1 và hình 2 /110 sgk , kéo
- Học sinh : 07 hình tròn bằng nhau, kéo, tờ giấy trắng, hồ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình
dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : -Đọc phần nhận xét sgk /108
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 :11, 8 : 13, 25 : 37
- Đọc các phân số sau : , ,
- Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Hôm nay ta tiếp tục học bài phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ1 : Các em đem các hình tròn đã chuẩn bị ra cô kiểm tra.
- Lấy hai hình tròn, mỗi hình tròn chia thành 4 phần bằng nhau.
- Lấy một hình tròn cắt một phần
- Vân ăn 1 quả cam và ¼ quả cam ?
- Viết phân số chỉ số phần của quả cam Vân đã ăn.
Vì sao em biết Vân ăn quả cam ?
Ví dụ 2 : Chia 03 quả cam cho 04 người.
Các em lấy 05 hình tròn ra và suy nghi tìm cách chia.
- Em đã chia như thế nào ?
Sau 05 lần chia như thế mỗi người được mấy phần?
- Gv dán hình minh hoạ lên bảng để Hs đối chiếu với kết quả.
- Vậy là kết quả của phép chia nào?
GV ghi : 5 : 4 = (quả cam )
- quả cam gồm mấy quả cam và mấy phần quả cam.
- quả cam nhiều hơn mộ quả cam hay ít hơn một quả cam ?
- GV ghi : > 1
- Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số , phân số đó lớn hơn hay bé hơn 1.
- Khi nào phân số lớn hơn 1 ?
- Em hãy tìm một số phân số lớn hơn 1 .
GV đưa hình tròn đã gấp có bốn phần bằng nhau. Bạn Vân đã ăn nguyên 01 quả cam tức bạn ăn mấy phần của quả cam.
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số .
- Phân số như thế nào so với 1.
- GV ghi = 1
Khi nào phân số bằng 1, Cho ví dụ, Cho ví dụ
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số ?
- So sánh phân số với 1.
- Cho ví dụ về phân số bé hơn 1 .
3. Thực hành :
Bài 1 : Cho hs làm bài rồi sửa
Bài 2 : Cho hs làm bài rồi chữa.
- Phân số chỉ phần tô màu của hình 1
- Phân số chỉ phần tô màu của hình 2
Bài 3 : Cho Hs làm bài rồi chữa
- Các em hãy so sánh phân số với 1 rồi dùng dấu >, <, = để ghi (VD : < 1 )
4. Củng cố và dặn dò
- Kết quả của phép chí số tự nhiên (khác 0) ta có thể viết thành một phân số được không ?
- Muốn so sánh một phân số với một ta phải làm thế nào ?
- Trò chơi : đố bạn
- HS A đưa ra một phân số thì HS B so sánh phân số đó với 1, Hs lại đưa ra phân số đó bạn HSc
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết học .
- Về ôn bài , xem bài luyện tập /110
- 03 em
- 02 Hs đọc lại đề bài bài học .
- Hs đem ra.
- quả cam .
- HS giải thích như sgk .
- HS thảo luận nhóm đôi và chia.
- Lấy mỗi quả cam chia thành 04 phần bằng nhau. Lần lượt cho mỗi người một phần, tức là ¼ của từng quả cam.
- quả cam là kết quả của phép chia đều 05 quả cam cho 04 người.
- Gồm 1 quả cam và quả cam.
- Nhiều hơn một quả cam.
- Tử số > mẫu số
- Phân số đó lớn hơn 1
- Khi tử số lớn hơn mẫu số thì phân số >1 .
- Hs cho ví dụ
- quả cam
- Tử số = Mẫu số
= 1
- Tử số = Mẫu số
- Tử số > Mẫu số
< 1.
- Tử số < Mẫu số
- Hs nêu.
- HS làm việc cá nhân.
- Hs thảo luận nhóm đôi và làm vở.
- HS so sánh phân số với 1.
- Cả lớp tham gia trò chơi.
Môn : TOÁN (Tiết 99)
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Học sinh
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số, đọc viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác (trường hợp đơn giản)
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên :
Học sinh :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình
dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Hoạt động 2 :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào.
- Viết hai phân số bé hơn 1,2 phân số lớn hơn 1, 2 phân số bằng 1.
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 : 5, 6 : 5, 9 : 2.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Luyện tập về phân số :
Bài 1 : Cho hs đọc tiếp sức.
- Gv có thể hỏi một số câu hỏi.
kg có nghĩa là gì?
m có nghĩa là gì?
Bài 2: Gv đọc HS viết phân số
Bài 3 : Cho Hs viết rồi chữa
8 = , 14 = , 32 = , 0 = , 1 =
Bài 4 : Cho HS làm bài rồi chữa.
a/ , b/ , c/
- Gọi 01 số HS đọc bài làm của mình cho lớp nhận xét.
Bài 5 : - GV hướng dẫn bài mẫu
- Cho HS quan sát hình và thảo luận nhóm đôi để làm bài.
- Gọi một số nhóm nêu kết quả.
a/ CP = CD , b/ MQ = MN
a/ CP = CD , b/ QN = MN
3. Củng cố và dặn dò :
Trò chơi : Bắn tên
- HS A yêu cầu HS B tìm phân số bé hơn 1, HS B yêu cầu HS C tìm phân số bằng 1, HS C yêu cầu HS D tìm phân số lớn hơn 1.
- Nhận xét trò chơi, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài và xem bài ‘’ Phân số bằng nhau’’ /111
- 02 học sinh
- Hs đọc tiếp sức
- Có 1kg chia ra hai phần bằng nhau, tự lấy một phần tức là kg .
- HS giải thích tương tự.
- Hs viết
- Hs làm vở
- 01 Hs làm ở bảng lớp.
Cả lớp làm vở
- 01 Hs lên bảng.
- 01 Hs đọc
- Lớp nhận xét .
- HS quan sát hình thảo luận nhóm đôi và làm.
- Cả lớp tham gia trò chơi.
Môn : TOÁN (Tiết 100)
Tên bài dạy : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Học sinh
- Bước đầu nhận xét biết tính chất cơ bản của phân số .
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : 02 băng giấy hình chữ nhật bằng nhau, hai băng giấy như sgk.
- Học sinh : 02 băng giấy hình chữ nhật bằng nhau, chì màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình
dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3
1. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào ?
- Viết một phân số a/ bằng 1, b/ bé hơn 1, c/ lớn hơn 1 .
- Viết phân số vào chỗ chấm : A [----------------]B
AC = ...........AB, CB = ............AB
2. Bài mới :
- Các em hãy đưa 2 băng giấy đã chuẩn bị ra cô kiểm tra.
- Lấy băng giấy thứ nhất tìm cách chia thành 04 phần bằng nhau (bằng cách gấp) rồi tô màu ba phần.
- Em hãy nêu cách chia và viết phân số , chỉ số phần đã tô màu.
- Em hãy tìm cách chia băng giấy thứ hai thành 08 phần bằng nhau và tô màu thành 06 phần.
- Cho HS nêu cách chia
- Viết phân số, chỉ số phần đã tô màu.
- Cho HS so sánh phần giấy đã tô màu của hai băng giấy rồi rút ra nhận xét.
- Như vậy có bằng không .
- Giáo viên giới thiệu và là hai phân số bằng nhau.
- Đó là nội dung bài học hôm nay: Phân số bằng nhau.
Gv ghi đề bài lên bảng.
- Em hãy so sánh tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai.
- Em hãy so sánh mẫu số của phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai.
- Làm thế nào để từ phân số có được phân số ?
= =
- Làm thế nào để từ phân số có được phân số ?
= = .
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số như thế nào so với phân số đã cho ?
- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số như thế nào so với phân số đã cho ?
GV : Đó là tính chất cơ bản của phân số
Cho HS đọc tính chất đó
3. Thực hành :
Bài 1 : Cho HS làm rồi sửa :
- Gọi một số HS làm bài của mình .
Bài 2 : Cho HS làm bài rồi nêu nhận xét.
Bài 3 : Cho Hs làm bài rồi sửa :
50 : 5 = 10 : 5 = 2
75 : 5 = 15 : 5 = 3
4. Củng cố và dặn dò :
- Nêu tính chất cơ bản của phana số
- Nêu nhận xét của bài tập 2
- Về học thuộc tính chất cơ bản phân số và nhận xét ở bài tập 2
- Xem bài rút gọn phân số /112
- Nhận xét tiết học.
- 03 học sinh
- Hs đem ra
- Hs chia và tô màu
- Gấp đôi băng giấy và gấp đôi lại lần nữa.
- Hs chia và tô màu
- HS nêu cách chia .
- HS so sánh :
băng giấy = băng giấy .
=
- HS đọc lại đề bài học
- Tử số của phân số thứ hai gấp hai lần với tử số của phân số thứ nhất.
- HS so sánh
- Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
nhân với 2 .
- Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
chia cho 2.
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số thì bằng với phân số đã cho.
- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số thì bằng với phân số đã cho ?
- Nhiều HS đọc
- HS làm việc cá nhân
- Lớp nhận xét :
- HS làm vở rồi nêu nhận xét như SGK.
File đính kèm:
- Tuan20- 20.doc