Mục tiêu :
-Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Bieát yêu quê hương.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
21 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn : Học vần Bài : uôi ươi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g sgk viết bảng lớp : tuổi thơ, mây bay.
-Cho hs viết bảng con : tuổi thơ, mây bay.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : eo ao
b/Dạy vần :
*eo :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô eo : eo có e ghép với o.
-So sánh eo với o? -Giống : o Khác : e
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : eo
-GV giới thiệu và viết : mèo.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mèo.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -Con mèo.
+GV viết – hs đọc : chú mèo.
+Cho hs đọc : eo – mèo – chú mèo.
+Sửa sai cho hs.
*ao :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ao : ao có a ghép với o.
-So sánh ao với eo ? -Giống : o Khác : a - e
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ao
-GV giới thiệu và viết : sao.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sao.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -Ngôi sao.
+GV viết – hs đọc : ngôi sao.
+Cho hs đọc : ao – sao – ngôi sao.
+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
* eo :
-Cho hs phân tích : eo – mèo.
-HD hs viết : eo – chú mèo.
Sửa sai cho hs.
*ao :
-Cho hs phân tích : ao – sao.
-HD hs viết bảng con : ao – ngôi sao .
Sửa sai cho hs.
b.4/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
-Cho hs tìm,phân tích : kéo, leo, trèo, đào, chào?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -eo ao
-Cho hs thi viết : eo – mèo, ao – sao.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? eo ao
-Cho hs phân tích và đọc : mèo, trèo, leo, kéo, sao, đào, chào?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao.
Bé ngồi thổi sáo.
+Cho hs tìm,phân tích : rào, reo, lao, xao, sáo?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì ?
+Trên đường đi học về, gặp mưa các em làm như thế nào?
+Khi nào em thích có gió?
+Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên trời?
+Em biết gì về bão? Lũ?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Khi đi mưa cần mặc áo mưa.
Khi có bão, lũ không nên ra ngoài vì rất nguy hiểm.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -eo ao
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có eo, ao.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : eo . CN đọc.
-Cài : mèo. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ao . CN đọc.
-Cài : sao. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Thủ công.
Bài : XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( t2 )
A.Mục tiêu :
-Bieát caùch xeù, daùn hình cây đơn giản.
-Xeù, daùn ñöôïc hình tán lá, thân cây.Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa.Hình daùn töông ñoái phaúng, caân ñoái.
Reøn kyõ naêng xeù, daùn hình.
Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh
B. Đồ dùng dạy học: bài mẫu,dụng cụ,quy trình.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Xé,dán hình cây đơn giản ( t2 )
b/Nhắc lại quy trình :
-Xé tán cây tròn : vẽ 1 hv theo ý thích,chỉnh sửa 4 góc cho giống tán cây tròn.
-Xé tán cây dài : vẽ 1 hcn theo ý thích,chỉnh sửa 4 góc cho giống tán cây dài.
-Xé hình thân cây : vẽ 1 hình chữ nhật nhỏ,dài,xé ra làm hai phần làm hai thân cây.
c/Thực hành dán :
-Ướm các bộ phận vào vở cho cân đối,dán hai tán lá trước.
-Dán thân ngắn với tán lá tròn.
Dán thân dài với tán lá dài.
*Cho hs thực hành xé,dán hình cây đơn giản.
GV qsát,giúp đỡ hs yếu,nhắc nhở hs giữ vs lớp học…
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Xé,dán hình cây đơn giản
-Cho hs nhận xét,đánh giá sản phẩm lẫn nhau.
Gv nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ thủ công.
-Nhận xét tiết học.
-vở,giấy,hồ,bút,thước.
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv HD và thực hành song song cùng gv.
.
-HS nhận xét sản phẩm lẫn nhau.
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Môn: Tập viết t 7
Bài: XƯA KIA,MÙA DƯA…
A.Mục tiêu :
Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vởi TV 1, tập 1.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : nho khô,nghé ọ,chú ý,cá trê.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái.
b/Hs viết bảng con:
-xưa kia : +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : xưa,mùa,voi,mái?
-GV hỏi độ cao : k,d,g,v,m.
-Cho hs thi viết : ngà voi,mùa dưa.
Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn: Tập viết t 8
Bài: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯỜI…
A.Mục tiêu :
Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vởi TV 1, tập 1.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ.
b/Hs viết bảng con:
-đồ chơi : +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : chơi,cười,hội,vui?
-GV hỏi độ cao : đ,h,n,h,v.
-Cho hs thi viết : ngày hội,tươi cười.
Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn : Toán
Tiết 36 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
A.Mục tiêu :
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk,hình vẽ,que tính,bảng cài.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
GV nhận xét bài kiểm tra.
3.Bài mới :
a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 3.
b/Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :
b.1/HD hs học phép trừ : 2 – 1 = 1
-HD hs xem tranh và nêu bài toán : Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa,sau đó có 1 con ong bay đi.Hỏi trên bông hoa còn lại mấy con ong?
+HD hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
+GV giới thiệu : 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong.Ta nói : 2 bớt 1 còn 1.
-Cho hs lấy que tính và bớt tương tự.
-“2 bớt 1 còn 1” .Ta viết : 2 – 1 = 1
Dấu - là dấu trừ.
Đọc : hai trừ một bằng một.
b.2/HD hs học phép trừ : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
HD tương tự như trên.
b.3/HD hs học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng-cho hs tự học thuộc bằng nhiều cách.
-Cho hs thi đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
b.4/HD hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ :
-HD hs xem sơ đồ,nêu bài toán và thành lập 2 phép cộng :
2 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3
-GV che bớt số chấm tròn trên sơ đồ cho hs nêu bài toán và thành lập 2 phép trừ : 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
-Cho hs đọc lại các phép tính vừa lập.
*Vậy từ phép cộng : 2 + 1 = 3 ta có những phép tính trừ nào ?
Từ 1 phép cộng ta có thể viết được 2 phép trừ tương ứng.
c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs làm bài vào vở theo tổ.
+Gọi cn sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 2 : Tính.
+Cho hs làm bài vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính cho hs.
-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs xem hình vẽ,nêu bài toán và cài phép tính.
+Nhận xét.Khuyến khích hs làm bằng nhiều cách.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 3.
-Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
-Cho hs chơi tiếp sức : 2 + 1 …. – 1 …. – 1 …..
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bảng trừ.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS nghe.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS bớt que tính.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS học thuộc bảng trừ.
-HS xem sơ đồ ,nêu bài toán và thành lập phép toán.
-Lớp đồng thanh.
…3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS làm bảng con.
-CN.
-
-Cn,lớp.
-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP TUẦN 8
-Sĩ số : lớp không giảm, học sinh đi học đều
-Vệ sinh lớp : quét lớp, lượm rác mỗi buổi học. Giáo dục học sinh ăn quà bánh bỏ rác đúng nơi quy định, đổ rác vào lò đốt rác, không được đỗ ở ngoài.
-Học tập : học sinh đi học đầy đủ, nghỉ học sinh phép, đi học mang đầy đủ các dụng cụ học tập
- Giáo dục: học sinh lễ phép với ông bà cha mẹ, anh chị em với những người lớn tuổi
* Tuyên dương : những em thực hiện tốt
* Phê bình : nhắc nhở những em chưa tốt
Kết thúc tiết học GV tổng kết
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 9 nam 20132014.doc