Mục tiêu: - Giúp Hs: Đọc được au,âu,cây cau,cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được:au,âu,cây cau,cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ bài học . Bộ chữ ghép
HS:VTV,BC,SGK,bộ ghép
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: Học vần Bài 39:au-Âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
há,giỏi trả lời từ 4-5 câu
Bà và hai cháu
HS tự nêu
2đội(mỗi đội cử 1 bạn lên tham gia trò chơi )
-Lớp nhận xét – tuyên dương
-HS đọc cá nhân – cả lớp
*********************************************
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán Bài: Luyện tập
I/Mục tiêu : Giúp học sinh :Biết làm tính trừ trong phạm vi 3,biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II/Đồ dùng dạy học : GV: Tranh bài tập 4
HS: bảng con, vở trường,SGK
III/Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: KT bảng trừ trong phạm vi 3
2/Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài1 /55 Cột 1 (bỏ)
Cột 4 dành cho HS khá ,giỏi Cho nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu nhận xét cột 3 ở bài 1
GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Nêu cách tính cột 4 ở bài 1
Hoạt động 2: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
Yêu cầu đọc lại bảng trừ trong PV 3
Bài 2 /55: Bài này yêu cầu gì?
Bài 3/55: Điền dấu vào chỗ chấm(Cột 1,4 bỏ)
Hoạt động 3: Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ
Bài 4/55:
Giới thiệu tranh – yêu cầu
Hỏi : Muốn biết còn lại mấy quả bóng ta làm phép tính gì ?
Yêu cầu làm bài ở bảng con
Câu b tương tự câu a
3/Củng cố:
Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3
*Trò chơi : thi viết lại bảng trừ trong phạm vi 3
4/Dặn dò:Chuẩn bị bài :Phép trừ trong p/v 4
2 học sinh
Đọc đề bài
HS nêu
HS làm Bc
Từ phép cộng 1 + 2 = 3 lấy 3 – 1 =2
lâý 3 – 2 bằng 1
Cột 4 dành cho HS khá ,giỏi
HS khá ,giỏi nêu
Lấy 3 – 1 được 2 lấy 2 trừ 1 bằng 1
6 học sinh đọc
Viết kết quả vào ô trống.
Thực hiện trò chơi : 2 em thực hiện
Học sinh làm bài vào vở : điền dấu cộng và dấu trừ vào chỗ thích hợp
Xem tranh nêu đề toán
Làm tính trừ
cả lớp làm vào bảng con : 2 – 1 = 1
Làm bài vào vở
3em đọc - cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
2 học sinh tham gia
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Môn: Học vần Bài 40:iu-êu
I.Mục tiêu: - Giúp Hs: Đọc được iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu; từ và câu ứng dụng .
- Viết được:iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó? .
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ bài học . Bộ chữ ghép
HS:VTV,BC,SGK,bộ ghép.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Kiểm tra bài au-âu
2/Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Dạy vần iu, êu
Giáo viên ghi vần iu - Đọc mẫu
Cho HS nêu cấu tạo vần iu
Yêu cầu ghép vần iu
Hướng dẫn phân tích vần iu ở bảng
H/dẫn đánh vần -đọc trơn
Có vần iu các em lấy thêm âm gì để ghép tiếng rìu?
H/dẫn phân tích tiếng rìu ở bảng
Giới thiệu tranh - nhận xét
Ghi từ lưỡi rìu - Đọc - giảng từ
Dạy vần êu ( các bước tương tự vần iu)
So sánh vần iu với vần êu
Hoạt động 2: Luyện viết
H/dẫn cách viết
GV chấm bài -nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Ghi từ - hướng dẫn
Đọc từ - giảng từ
Trò chơi : Thi ghép từ lưỡi rìu
TIẾT 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho quan sát tranh –rút câu ứng dụng
Ghi bảng câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Cho quan sát tranh trả lời các câu hỏi
Vì sao chó đuổi gà ?gà đã chịu khó chưa
Người nông dân và con trâu ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không ?
Chịu khó là làm những gì?
4/Củng cố:
Luyện đọc bài trong sách
Trò chơi : Thi tìm từ ngoài có vần iu
5/Dặn dò :Chuẩn bị bài :Ôn tập
3 học sinh
Đọc đề bài
Học sinh đọc
HS nêu
Ghép bảng vần iu
Phân tích – đánh vần -đọc vần
Học sinh đọc
Học sinh ghép tiếng rìu
Phân tích đánh vần-đọc trơn
Quan sát nhận xét rút từ lưỡi rìu
Đọc từ lưỡi rìu
Học sinh so sánh vần iu với vần êu
Viết bảng con : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Tìm tiếng mới – phân tích – đánhvần
HS khá,giỏi biết nghĩa của từ
2 học sinh tham gia
Nhắc lại bài tiết 1
Luyện đọc bài tiết 1
Nhận xét – rút ra câu ứng dụng
Tìm tiếng mới – phân tích - Đọc
Viết vào vở tập viết:iu, êu, …
Đọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh trả lời các câu hỏi
Gà không chịu đi kiếm ăn.- chưa …
Con trâu chịu khó….
Học sinh tự trả lời
Học sinh tự trả lời
Đọc cá nhân - cả lớp
Cả lớp tham gia .
***********************************
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/Mục tiêu : Giúp học sinh :Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/Đồ dùng dạy học :GV: Các vật mẫu cho các phép tính, tranh bài tập 3
HS: Bảng con ,vở trường
III/Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Làm toán
3 – 1 = 3 – 2 =
2 – 1 = 3 – 1 – 1 =
2/Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề
Hoạt động 1: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Phép tính : 4 – 1 = 3
Hướng dẫn xem tranh- nêu đề toán
Yêu cầu trả lời các câu hỏi
Giáo viên ghi : 4 – 1 = 3
Các phép tính còn lại tương tự
Cho đọc lại bảng trừ
Làm toán ở bảng con
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Viết phép tính 3 + 1 = 4 - Hướng dẫn nhận xét
Với 1 + 3 = 4 , 2 + 2 = 4 (Tương tự)
Hoạt động 3 : Thực hành
MT: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
Bài 1 /56 : Cột 3,4 (bỏ)
Cho đọc đề bài - Hướng dẫn thảo luận nhóm
Bài 2/56 : Tính theo cột dọc
Bài 3/56 : Cho quan sát tranh – nêu bài
Toán
Hướng dẫn làm bài
3/Củng cố :Đọc thuộc công thức trong phạm vi 4
4/Dặn dò: Chuẩn bị bài :Luyện tập
2 học sinh
Đọc đề bài
Học sinh xem tranh – nêu đề toán
Học sinh trả lời rút ra được phép tính
4 – 1 = 3
Học sinh đọc
Đọc cá nhân - cả lớp
Cả lớp làm – 1 em lên bảng làm
Lấy 4 – 1 được 3: 4 – 1 = 3
Lấy 4 – 3 được 1 : 4 – 3 = 1
Đọc yêu cầu bài - thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
Nêu yêu cầu bài – làm bài ở bảng con
Quan sát tranh nêu bài toán
Làm bài vào vở : 4 – 1 = 3
HS đọc
**********************************
Luyện đọc viết: Ôn luyện : au-âu,iu-êu
1.Bài cũ: Đọc :cây cau,chịu khó,lưỡi rìu
Viết Bc :rau cải,sáo sậu
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Luyện đọc
a. Luyện đọc bài ở bảng:
GV ghi bài ôn :au-âu,iu-êu,cái cầu,chịu khó,châu chấu ,kêu gọi,cái phễu,cây nêu
b. Luyên đọc sgk:
Gv hướng dẫn cách đọc
Hoạt động 2:Luyện viết
Hướng dẫn viết BC: lưỡi rìu,cái phễu
*Làm bài tập:
Bài 1/40 Nối từ với tranh:
Bài 2/40 Nối từ thành câu đúng
3/Viết từ :
GV chấm bài - nhận xét
Trò chơi: Thi tìm đúng ,nhanh từ đã học
GV nêu nội dung-H/dẫn cách chơi
3.Củng cố- dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện viết
3hs đọc
Cả lớp viết bc
Hs đọc cá nhân, dãy bàn, tổ
Hs đọc cá nhân, dãy bàn, tổ
HS viết bc
HS làm vở bài tập
HS nhẩm thầm nối vào vở bài tập
HS viết vở bài tập:lau sậy,châu chấu ,chịu khó,cây nêu
2 đội (mỗi đội 1hs)
********************************************
Luyện tập toán : Ôn :Luyện tập- Phép trừ trong phạm vi 4
1.Bài cũ: 4+0+1=, 3+0+1=
2+0+2= , 0+2+1=
2.Bài mới: Giới thiệu bài
*Hươnga dẫn làm bài tập:
Bài 1/37: Tính ?
Hướng dẫn HS nêu miệng
Bài 2/37: Tính
Hướng dẫn tính theo hàng ngang
Bài 3/37:điền dấu ,=?
Hướng dẫn hs làm vào vở
Gv chấm bài-nhận xét
Bài 4/37 Viết kết quả phép cộng:
* Trò chơi: Chạy tiếp sức
GV nêu nội dung trò chơi
3.Củng cố:
4.Dặn dò:Chuẩn bị bài :Luyện tập
2 hs làm bảng
Nêu yêu cầu
Hs nối tiếp nêu miệng
Nêu yêu cầu
Thực hiện Bc
2 hs làm bảng- lớp vbt
2 Hs viết ở bảng
2 đội (mỗi đội 1 Hs)
**********************************************
Họ và tên GV: Trần Thị Thu Thảo
Thứ tư ngày 28tháng 10 năm 2009
Môn: Học vần Bài 37:Ôn tập
I.Mục tiêu: - Giúp Hs: Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y;từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
-Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
-Nghe hiểu và kể được một doạn truyện theo tranh truyện kể:cây khế.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Tranh minh hoạ bài học . Bộ chữ ghép
HS:VTV,BC,SGK,bộ ghép.
III/Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Kiểm tra bài 36
2/Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề
Hoạt động 1: Ôn vần
-Cho học sinh nêu các vần đã học ở bài 32 đến bài 36
-Ghi bảng – Yêu cầu HS đọc
-Yêu cầu ghép âm ở cột dọc với vần ở cột ngang
-Ghi bảng các tiếng vừa ghép được
Hoạt động 2: Đọc từ
-Ghi từ
-Đọc từ và giải thích từ
Hoạt động 3: Luyện viết
-HD viết bảng con
* TIẾT 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV cho hs quan sát tranh
Hoạt động 2: Luyện viết
-HD viết bài vào vở
Hoạt động 3: Kể chuyện
-GV kể toàn bộ câu chuyện cây khế lần 1
Kể lần 2 lần lượt theo từng tranh
-Cho 2 em kể cả câu chuyện
-Qua câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
*Trò chơi : “Nối đúng, nối nhanh”
3/Củng cố:
Đọc lại bài ôn ở sách giáo khoa
4/Dặn dò : Chuẩn bị : eo, ao
3 học sinh
Đọc đề bài
-Học sinh nêu :ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi..
-Học sinh luyện đọc cá nhân - cả lớp
-Học sinh ghép theo yêu cầu của giáo viên.
-Học sinh luyện đọc
Học sinh tìm tiếng mới – phân tích tiếng
-đánh vần - đọc tiếng - đọc từ
Luyện đọc cá nhân - cả lớp
-Viết vào bảng con : tuổi thơ, mây bay
-Học sinh nhắc lại các vần vừa ôn
Luyện đọc vần , tiếng ghi trong bảng ôn
và các từ ứng dụng .
Quan sát tranh - nhận xét rút ra đoạn thơ
Tìm tiếng có vần vừa ôn
-Viết vào vở tập viết : tuổi thơ, mây bay .
-Học sinh nghe kể cả câu chuyện
-Quan sát tranh - thảo luận nhóm mỗi nhóm 1 tranh
-Đại diện từng nhóm lên thi kể
-2 em lên kể cả câu chuyện
-Lớp nhận xét
-Không nên tham lam
2 đội (mỗi đội 1 Hs )
-Đọc cá nhân - cả lớp .
SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu: Đánh giá các hoạt động trong thời gian qua
Phổ biến các hoạt động trong thời gian đến
II/Nội dung :
1/Đánh giá các mặt hoạt động trong thời gian qua
Lớp trưởng ổn định lớp
Từng tổ nhận xét ưu,khuyết điểm trong tuần qua
Về học tập
Nề nếp lớp
Vệ sinh lớp học
Thể dục
Chuyên cần
Gv nhận xét chung nêu yêu cầu cần thực hiện :Đi học cho đúng giờ,học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp,rèn chữ viết thường xuyên,nghiêm túc trong giờ học
2/Công tác đến :
Nộp các khoản tiền –Ôn tập tốt chuẩn bị thi GKI
********************************
File đính kèm:
- GA tuan 10.doc