Bài giảng Học vần Tuần: 15 Tiết: 129,130 Tên bài dạy : om, am

Mục tiêu:

 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II.Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bộ chữ ghép vần

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 15 Tiết: 129,130 Tên bài dạy : om, am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m từ có vần em, ơm Bài sau: im, um - Đọc: ôm, ơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm, con tôm, đống rơm. - Đọc câu : Vàng mơ………xôn xao. - Bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Nhận diện phân tích: vần em gồm có âm e đứng trước âm m đứng sau. - Ghép e với m e- m- em/ em - Tìm âm t ghép chữ tem, phân tích: t- em- tem/ tem - Hs đọc: con tem (cá nhân, lớp) - HS phân tích vần êm - Giống nhau âm m đứng cuối - Khác nhau: em có e đứng đầu êm có ê đứng đầu Đọc toàn bài trên bảng. - Bảng con: em, êm, con tem, sao đêm - Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS viết bài vào vở - Anh chị em trong nhà - Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh - Tranh vẽ anh chị em trong nhà. - .Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em ruột. - Làm anh thì phải nhường nhịn em bé. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs thi đua tìm từ. Giáo án môn: Học vần Tuần: 16 Tiết: 143, 144 Tên bài dạy : Ôn tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2009 I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ chuyện kể, câu ứng dụng. - Bộ chữ ghép vần III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc, viết: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu: Bài 59: Ôn tập Hoạt động 1: Ôn các âm đã học - GV chỉ cho hs đọc Hoạt động 2 : Ghép vần - Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần mới.(Tương tự hs lần lược ghép) Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng: Hoạt động 4: Luyện viết - GV viết mẫu, hướng dẫn Tiết2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết Hoạt động 3: Kể chuyện : - Gv nêu tên truyện: Đi tìm bạn - Nội dung câu chuyện ở sgk - GV kể lần 1: toàn truyện - GV kể lần 2: từng tranh - Cho hs kể theo nhóm: * Ý nghĩa câu chuyện: 3.Củng cố: - Giáo viên đọc mẫu SGK + Trò chơi: Thi đọc nhanh phiếu từ Dặn dò: Về nhà học bài , tập kể lại chuyện: Đi tìm bạn Bài sau: ot, at - Đọc: uôm, ươm, cánh buồm , ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm, lượm lúa, đàn bướm. Đọc câu ứng dụng ở SGK BC: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Hs đọc âm do gv chỉ. - Hs chỉ do gv đọc, hs tự chỉ đọc - Hs ghép và đọc: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm - Nhận diện vần, đánh vần, đọc tiếng từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm - HS đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh nhẩm đọc đoạn thơ ứng dụng: - Hs viết vở: xâu kim, lưỡi liềm - Hs nêu tên truyện: Đi tìm bạn - HS thảo luận nhóm kể theo tranh - Đại diện nhóm kể tranh 1, sau đó mời bạn kể - Kể nối tiếp mỗi em 1 tranh đến hết câu chuyện. - Câu chuyện nói lên tình cảm sâu sắc của Sóc và Nhím, mặc dầu hoàn cảnh của mỗi người khác nhau rất xa. - HS đọc sgk cá nhân, lớp. - Hs tham gia thi đọc. Giáo án môn: Toán Tuần: 15 Tiết: 57 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng giấy, phấn màu, tranh phô tô bài tập 4 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 9. - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng, phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập Hoạt động 2:Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: ( cột 1,2) ( Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.) Bài 2: Số?( cột 1) Bài 3: Điền dấu >, <, = ( cột 1,3) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: + GV đính tranh lên bảng - Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? 3.Củng cố: Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9 Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9. Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 10 - 2 HS đọc công thức trừ 9 – 2 – 3 = 9 – 5 + 1 = 9 – 4 – 2 = 9 – 3 + 1 = - Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp - Nêu yêu cầu, làm bảng lớp, bảng con. - Nêu yêu cầu, làm bảng con - Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính: 6 + 3 = 9 - Có 5 hìng vuông - HS tham gia thi đọc. Giáo án môn: Toán Tuần: 15 Tiết: 58 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 10 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2009 I.Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh phóng to hình vẽ SGK - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 10. Hoạt động 1: Lập phép cộng trong phạm vi 10. a/ Lập phép cộng: 9 + 1 = 10, 1+ 9 = 10 + GV đính 9 chấm tròn và 1 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - Ngược lại 1 chấm tròn và 9 chấm tròn là mấy chấm tròn? - Các em có nhận xét gì về 2 phép tính cộng: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 - Cho hs nêu tính chất phép cộng: b/ Tương tự như trên hướng dẫn HS lập các phép cộng: 8+2=10 ; 7+3=10; 6+4=10; 2+8=10 ; 3+ 7=10; 4+6=10; 5+5=10 - Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong pham vi 10 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: a/ Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) b/Tính: Bài 2: Số?: Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs thi đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 10 Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 10. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 10 - 2 HS đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8 9 - 6 + 2 = ; 4 + 5 – 2 = ; 9 – 3 – 2 = 9 – 2 + 1 = ; 3 + 3 + 3 = 8 + 0 + 1 = - Có tất cả 10 chấm tròn + Lập phép cộng: 9 + 1 = 10 - HS đọc: 9 + 1 = 10 10 chấm tròn. HS lập phép cộng rồi đọc: 1 + 9 = 10 - HS đọc: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. - Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 10 - Nêu yêu cầu làm bảng con, bảng lớp. - Làm vở ô li. bảng lớp - Nêu yêu cầu làm trên bảng - Nêu đề toán viết phép tính: ( bảng con) 6 + 4 = 10 - Thi đua thuộc công thức cộng trong phạm vi 10. Giáo án môn: Toán Tuần: 15 Tiết: 59 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng giấy, phấn màu, tranh phô tô bài tập 5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 10. - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học: Luyện tập Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: Bài 2: Tính: (chú ý viết số thẳng cột) Bài 3: ( Giảm tải) Bài 4: Tính: Bài 5: Viết phép tính thích hợp: + GV đính tranh lên bảng 3.Củng cố: Trò chơi: Hái hoa kiến thức: Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc công thức cộng, trong phạm vi 10. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 10 - 2 HS đọc công thức cộng 7 + 2 + 1 = 3 + 5 +2 = 4 + 4 + 2 = 9 + 1 + 0 = - Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp - Nêu yêu cầu, làm bảng lớp, bảng con. - Nêu cách làm và làm bảng con: 5 + 3 + 2 = 10 - Lấy 5 cộng 3 bằng 8, lấy 8 cộng 2 bằng 10 - Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính: 7 + 3 = 10 HS đại diện đội, hái hoa thực hiện các phép cộng sau: 7 + 3 = 10; 4 + 6 = 10; 2 + 8 = 10 Giáo án môn: Toán Tuần: 15 Tiết: 60 Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 10 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2009 I.Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được các bài tập: 1, 4. II.Đồ dùng dạy học: - Vật mẫu lập phép trừ - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay các em học: Phép trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 1: Lập phép trừ a/ Lập phép trừ: 10- 1 = 9, 10- 9= 1 + GV đính 10 chấm tròn rồi làm động tác bớt 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm phép tính gì? Ngược lại GV đính 10 chấm tròn rồi làm động tác bớt 9 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - Tương tự HS lập các phép tính sau: 10-2=8 10-8=2 10-3=7 10-7=3 10-6=4 10-4=6 10-5=5 10-10=0 - Cho hs đọc thuộc công thức trừ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: a.Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) b.Tính: Bài 2: Điền số vào ô trống: Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát, nêu bài toán, viết phép tính: 3.Củng cố: - Cho hs thi đọc phép trừ trong phạm vi 10 Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 10 Bài sau: Luyện tập - 2 HS đọc phép cộng trong phạm vi 10 3 + 6 + 1 = ; 6 2 5 7 5 + 3 + 2 = ; + + + + 4 8 5 3 - 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn. - Làm phép tính trừ - HS lập phép trừ: 10 – 1 = 9 - HS đọc: 10– 1 = 9 HS nêu và lập phép trừ: 10 – 9 = 1 - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10 - Nêu yêu cầu làm bảng con, bảng lớp. - Nêu yêu cầu làm miệng bằng hình thức trò chơi đố bạn. - Nêu yêu cầu làm bảng, làm vởBT - Nêu yêu cầu làm bảng con - Viết phép tính thích hợp vào bảng con: + Có 10 quả bí chở đi 4 quả bí. Hỏi còn lại mấy quả bí? 10 – 4 = 6 - HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10

File đính kèm:

  • docTUẦN 15.doc
Giáo án liên quan