Bài giảng Môn học: toán bài : luyện tập chung tuần 32

MỤC TIÊU

- Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm .

- Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài .

- Đọc giờ đúng .

II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

1/. Giáo viên: Nội dung các bài toán, trò chơi

2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .

 

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn học: toán bài : luyện tập chung tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Một / ……… Tiết: 124 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / / . GV: . ====== I/. MỤC TIÊU Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm . Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài . Đọc giờ đúng . II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1/. Giáo viên: Nội dung các bài toán, trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện tập Yêu cầu - Nhận xét chung – đánh giá 3/. BÀI MỚI : Luyện tập chung * HĐ 1 : Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm .Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài .Đọc giờ đúng . - Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu - Tổ chức - Nhận xét bảng - GV nhận xét chung – đánh giá * Lưu ý viết số thẳng cột dọc - Bài 2: Tính - Yêu cầu - Hướng dẫn HS còn chậm - GV sửa bài ở bảng – nhận xét chung - Bài 3 : Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB , đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC . - Yêu cầu Nhận xét chung – đánh giá Yêu cầu - Nhận xét chung – tuyên dương cá nhân 4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức ” + Nội dung : Xoay kim đồng hồ theo yêu cầu ( bài 4 ) + Nhóm thực hiện nhanh, đúng → thắng - GV nhận xét chung – đánh giá - Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét chung - nhắc nhở Hát - Cá nhân thực hiện xoay kim chỉ giờ đúng trên mô hình đồng hồ ( lớp theo dõi – nhận xét ) - Lắng nghe – nhắc lại Cá nhân - Cá nhân đọc nội dung bài toán - Thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng 37 52 47 56 49 21 14 23 33 20 58 66 24 23 69 42 39 52 20 16 25 22 23 77 - HS tự sử sai ( nếu có ) Nhóm đôi - Cá nhân đọc yêu cầu –nội dung bài tập - Cá nhân thực hành phiếu 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 90 – 60 – 20 = 10 - Đổi phiếu – kiểm tra chéo – nhận xét Nhóm - Cá nhân đọc yêu cầu – nội dung bài tập - Nhóm đo độ dài đoạn thẳng theo yêu cầu ( AB : 6cm, BC : 3cm ) - Thực hành theo nhóm Đoạn thẳng AC dài 6 + 3 = 9 (cm ) Đáp số : 9 cm - Kiểm tra chéo – nhận xét - Cá nhân nêu cách 2 để tìm độ dài đoạn thẳng AC ( dùng thước đo trực tiếp đoạn thẳng AC ) - Theo dõi - Thực hiện thi đua theo nhóm + Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng + Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều + Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng - Kiểm tra chéo – nhận xét - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Một / ……… Tiết: 125 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / / . GV: . ====== I/. MỤC TIÊU Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ )số có hai chữ số , so sánh hai số . Làm tính với số đo độ dài . Giải toán có một phép tính . II/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1/. Giáo viên: Thẻ số 2/. Học sinh : Thẻ số, bảng cài III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện tập chung Yêu cầu - Nhận xét chung – đánh giá 3/. BÀI MỚI : Luyện tập chung * HĐ 1 : Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ )số có hai chữ số , so sánh hai số .Làm tính với số đo độ dài .Giải toán có một phép tính . - Bài 1: > , < , = - Yêu cầu - Tổ chức - Nhận xét bảng - Bài 2: Tính - Yêu cầu - Hướng dẫn HS còn chậm - GV sửa bài ở phiếu lớn – nhận xét chung - Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt - Yêu cầu GV nhận xét chung – đánh giá 4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học - Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 10 - Nhận xét chung - nhắc nhở Hát HS thực hiện bảng lớp ( đặt tính rồi tính ) 56 – 23 34 +23 ( lớp theo dõi – nhận xét ) - Lắng nghe – nhắc lại Cá nhân - Cá nhân đọc nội dung bài toán - Thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng a) 32 + 7 < 40 45 + 4 < 54 + 5 55 – 5 > 40 + 5 b) 32 + 14 = 14 + 32 69 – 9 < 96 – 6 57 – 1 < 57 + 1 - HS tự sử sai ( nếu có ) Nhóm đôi - HS đọc yêu cầu –nội dung bài tập - Hai HS phân tích đề - Cá nhân thực hành phiếu – 1 HS đại diện thực hiện phiếu lớn Thanh gỗ còn lại dài 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số : 95 cm - Đổi phiếu – kiểm tra chéo – nhận xét - HS tự sửa sai Nhóm - Cá nhân đọc yêu cầu – nội dung bài tập - Hai HS phân tích tóm tắt Giỏ 1 có : 48 quả cam Giỏ 2 có : 31 quả cam Tất cả có : … quả cam ? - Thực hành theo nhóm Số quả cam hai giỏ có là 48 + 31 = 79 ( quả cam) Đáp số : 79 quả cam - Kiểm tra chéo – nhận xét - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Một / ……… Tiết: 126 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : KIỂM TRA Ngày dạy: / / . GV: . ====== Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Một / ……… Tiết: 127 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 Ngày dạy: / / . GV: . ====== I/. MỤC TIÊU Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 . Biết đo độ dài đoạn thẳng . II/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1/. Giáo viên: thẻ số, thước dài 2/. Học sinh : thẻ số, bảng nhóm, bảng cài III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 3/. BÀI MỚI Ôn tập : Các số đến 10 * HĐ 1 : Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.Biết đo độ dài đoạn thẳng - Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số - Yêu cầu - Hát vui - Lắng nghe – nhắc lại Cá nhân Đọc yêu cầu – nội dung bài tập HS thực hành ở phiếu ( Đại diện thực hành bảng lớp ) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Kiểm bài ở bảng lớp - Kiểm tra phiếu – nhận xét - Bài 2 : > , <, = ( cột 1, 2, 4 ) - Theo dõi – hướng dẫn HS còn chậm - GV kiểm phiếu - nhận xét chung - Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất , bé nhất - Yêu cầu - GV kiểm tra bảng – nhận xét chung - Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng - GV nhận xét – đánh giá 4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức ” + Nội dung : Xếp các số theo thứ tự ( Bài 4) + Nhóm thực hiện nhanh,đúng → thắng - Nhận xét chung – đánh giá - Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học - Chuẩn bị bài : Ôn tập : Các số đến 10 - Nhận xét chung - nhắc nhở - Theo dõi - HS tự sửa sai ( nếu có ) Nhóm đôi - Đọc yêu cầu – nội dung bài tập - Cá nhân thực hành ở tập a) 9 > 7 2 6 7 2 6 < 8 b) 6 > 4 3 < 8 2 < 6 4 > 3 8 < 10 6 < 10 6 > 3 3 < 10 2 = 2 - Đổi phiếu – kiểm tra chéo – nhận xét Cá nhân - Đọc yêu cầu - nội dung bài tập - HS thực hành ở bảng con a) Khoanh vào số lớn nhất 6 , 3 , 4 , 9 b) Khoanh vào số bé nhất 5 , 7 , 3 , 8 Nhóm đôi - Cá nhân đọc yêu cầu – nội dung bài tập - Nhóm đôi thực hành đo độ dài đoạn thẳng – viết tên đoạn thẳng và số đo ở phiếu AB : 5cm , MN : 9cm, PQ : 2cm - Đại diện đọc kết quả đo được ( theo dõi – nhận xét – bổ sung ) - Theo dõi - Thực hiện theo nhóm * Viết các số 10 , 7 , 5, 9 theo thứ tự + Từ bé đến lớn : 5 , 7 , 9 , 10 + Từ lớn đến bé : 10 , 9 , 7 , 5 - Kiểm tra chéo – nhận xét - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên

File đính kèm:

  • docToán - Lớp 1 - Tuần 32.doc
Giáo án liên quan