1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 9 - Tuần 31 - Tiết 57: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 5/ 04/2014
Ngày KT: 11/04/2014
Tuần: 31
Tiết: 57
KIỂM TRA CHƯƠNG III
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Độ dài đường tròn, cung tròn
Biết tính dộ dài của cung trịn
Số câu: 1
(B2)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B2)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 2:
Điện tích hình tròn, hình quạt tròn
Hiểu công thức tính diện tích hình tròn
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 3:
Góc với đường tròn
Vận dụng về các công thức góc với đường tròn để tính góc, số đo cung bị chắn
Vận dụng linh hoạt các loại góc với đường tròn để chứng minh hai góc bằng nhau
Số câu: 1
(B3 a,b;B4b)
Số điểm: 4
Tỉ lệ 40%
Số câu: 1
(B3 a,b)
Số điểm: 3
Tỉ lệ 75%
Số câu: 1
(B4 b)
Số điểm: 1
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1
(B3 a,b;B4b)
Số điểm: 4
Tỉ lệ 40%
Chủ Đề 4:
Tứ giác nội tiếp
Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
4 bài
số câu: 6
Tổng số
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
20 %
Số câu:1
Số điểm: 2,0
20 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
50 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 %
4 bài
Số câu: 6
10,0đ = 100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài1(2đ): Tính diện tích của một hình tròn có đường kính 10 cm.
Bài 2 (2đ): Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm
Bài 3 (3đ): Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm C sao cho AC = AB. Gọi M là giao điểm của BC với đường tròn (O).
a) Tính sớ đo góc CAM và sớ đo cung nhỏ MB.
b) Tam giác AMB là tam giác gì?
Bài 4 (3đ): Cho nửa (O) đường kính AB. Hai điểm C, D nằm trên nửa đường trịn ấy, sao cho C nằm giữa A và D. AC và BD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F. Chứng minh:
Tứ giác ECFD nội tiếp.
b)
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1 (2,0đ): : r = d/2 = 10/2 = 5 (cm)
S = .r2 = 25 (cm2)
(1.0 đ)
(1.0 đ)
Bài2 (1,5đ): Áp dụng cơng thức:
l = =
= (dm)
(1.0 đ)
(1.0 đ)
Bài3 (3đ ):Vẽ hình ghi GT, KL được
a) AC = AB và AC ^ AB (gt) Þ DCAB vuơng cân tại A
Suy ra = 450
Ta có = 450 (góc nợi tiếp và góc giữa tiếp tuyến và mợt dây cùng chắn mợt cung). Từ đó suy ra sđ= 900
b) = 900 (góc nợi tiếp chắn nửa đường tròn) = 450
Suy ra DAMB vuơng cân tại M
(0.5đ)
(0,5đ)
(1.0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài4 (3đ): Vẽ hình ghi GT, KL
a) Xét nửa ( O; ) cĩ:( Gĩc nội tiếp chắn nửađtrịn đkính AB )
Suy ra: Tứ giác ECFD nội tiếp đtrịn đkính EF
( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp )
Hay bốn diểm E, C, F, D cùng thuộc một đtrịn
b) Xét đtrịn đkính EF cĩ: ( Hệ quả gĩc nội tiếp ). Xét nửa ( O; ) cĩ: ( Hệ quả gĩc nội tiếp )
Suy ra: (đpcm)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
9A1
31
9A2
29
7 .Nhận xét:
8 .Biện pháp:
File đính kèm:
- TUAN 31 T5720132014.doc