Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 26 - Tiết 45: Luyện tập 1

MỤC TIÊU

- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng .

- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.

- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 26 - Tiết 45: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/02/2014 Tuần 26 Tiết 45 Luyện tập 1 I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II- phương tiện thực hiện: - GV: phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. - Bài tập về nhà. Iii- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Kiểm tra Nêu các phương pháp để chứng minh 2đồng dạng ? Chữa bài 36 *HĐ2: Luyện tập ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng định lý 3 về 2 đồng dạng để tìm ra số đo đoạn x18,9 (cm)Vận dụng một số các định lý vào giải một số bài tập 1) Chữa bài 36 - HS đọc đề bài. - Muốn tìm x ta làm như thế nào? - Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao? - HS lên bảng trình bày A H B C D K E GV : Cho học sinh làm trên phiếu học tập _ Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2 nào ~ vì sao ? - Viết đúng tỷ số đồng dạng * Giáo viên cho học sinh làm thêm : Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh: = 3- Củng cố: - GV: Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng. - Bài 39 tương tự bài 38 GV đưa ra phương pháp chứng minh. 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 40,42, 43,44,45. - Hướng dẫn bài:44 + Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ số + Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g HS trả lời 1)Bài tập 36 A 12,5 B x D 28,5 C ABDvà BDC có: ABD BDC =>= + Từ đó ta có : x2= AB.DC = 356,25=>x 18,9 (cm) 2) Chữa bài 38 Vì AB DE = (SLT) = (đ2) ABC đồng dạng với EDC (g g) = = Ta có : =x= = 1,75 = y == 4 Vì : BH //DK= (SLT) (1) và = (2) Từ (1)và (2) =>đpcm ! IV. Rút Kinh Nghiệm: . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ngày soạn:21/02/2014 Tuần 26 Tiết 46 Luyện tập 2 I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II- phương tiện thực hiện: - GV: phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. - Bài tập về nhà. Iii- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Kiểm tra Nêu các phương pháp để chứng minh 2đồng dạng ? Chữa bài 36 *HĐ2: Luyện tập ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng định lý 3 về 2 đồng dạng để tìm ra số đo đoạn x18,9 (cm)Vận dụng một số các định lý vào giải một số bài tập 3) Chữa bài 40/79 - GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ ( GV: dùng bảng phụ) - GV: Gợi ý: 2 ~ Vì sao? * GV: Cho HS làm thêm Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp C1: theo chứng minh trên ta có: BC = DE. = 25 ( cm) C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6-8-10 ADE vuông ở A BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625 BC = 25 3- Củng cố: - GV: Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng. - Bài 39 tương tự bài 38 GV đưa ra phương pháp chứng minh. 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 41,42, 43,44,45. - Hướng dẫn bài:44 + Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ số + Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g HS trả lời Bài 40/79 A 6 20 15 8 E D B C - Xét ABC & ADE có: chung ABC ADE ( c.g.c) IV. Rút Kinh Nghiệm: . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày..//2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docHINH 8 (14).doc