Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Đánh giá sự tiếp thu của Hs, kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của hS.
- Phát hiện những chỗ hỏng của Hs và những sai lầm về kiến thức.
b- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình. ghi giả thiết kết luận, kỉ năng c/m, tính toán.
- Phát triển tư duy phân tích độc lập và óc sáng tạo của Hs.
c-Thái độ:Cẩn thận , trung thực.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 13 - Tiết 25: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13
Tiết :25
Ngày dạy:
KIỂM TRA
1- Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Đánh giá sự tiếp thu của Hs, kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của hS.
- Phát hiện những chỗ hỏng của Hs và những sai lầm về kiến thức.
b- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình. ghi giả thiết kết luận, kỉ năng c/m, tính toán.
- Phát triển tư duy phân tích độc lập và óc sáng tạo của Hs.
c-Thái độ:Cẩn thận , trung thực.
2- Chuẩn bị:
Gv:Đề kiểm tra.
Hs: Thước, compa, êke, ôn bài chuẩn bị kiểm tra.
3- Phương pháp: Trắc nghiệm và tự luận
4- Tiến trình:
4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs.
4.2 Đề kiểm tra:
I- Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
2
Hình thoi là hình thang cân
3
Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
4
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
5
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
6
Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Câu 2: (1đ)
a/ Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Đường chéo hình vuông đó bằng.
A. 8cm B. cm C. 20cm
b/ Đường chéo hình vuông bằng 4cm. Cạnh hình vuông đó bằng.
A. 2cm B. 4cm C. cm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
II- Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2đ)
Tính độ dài cạnh hình thoi, biết độ dài hai đường chéo hình thoi là 12cm và 16cm
Bài 2: (4đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác AM. Gọi I là trung điểm của AC, K đối xứng của M qua I.
a/ C/m: Tứ giác AKCM là hình chữ nhật. (1đ)
b/ Tứ giác AKMB là hình gì? (1đ)
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. (1đ)
4.3 Đáp án:
I- Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi câu xác định đúng cho 0,5đ
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
X
2
Hình thoi là hình thang cân
3
Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
X
4
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
5
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
6
Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.
X
Câu 2:
a/ A. cm (0,5đ)
b/ B. cm (0,5đ)
II- Tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
2
ABCD hình thoi
GT ACBD tại O
AC = 16cm; BD = 12cm
KL AB = ?
Giải:
Có ABCD là hình thoi.
OA = OC= AC = .16 = 8 cm
và OB = OD = BD = .12 = 6cm
Trong !AOB vuông tại O
AB2 = OA2 + OB2 ( Pytago)
AB2 = 82 + 6 2 = 64 + 36 = 100
AB = 10cm
!ABC cân tại A
AM phân giác
GT IA = IC = AC
K đối xứng M qua I
a/ Tứ giác AKCM hcn
KL b/ Dạng tứ giác AKMB
c/ Điều kiện !ABC để
AKCM là hình chữ nhật
C/m:
a/ AKCM là hình chữ nhật:
Có: IA = IC (gt)
IM = IK ( K đối xứng với M qua I)
Tứ giác AKCM là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường).
Ta lại có = 900 (phân giác AM của !ABC cân tại A
cũng là đường cao)
Vậy: Hình bình hành AKCM là hình chữ nhật.
( hình bình hành có một góc vuông)
b/ Dạng của tứ giác AKMB?
Ta có: AK // MB và AK = MB (cạnh đối hình chữ nhật)
AK // BM ( MBC)
Và: MC = MB (AM là phân giác cũng là trung tuyến)
AK = MB
Vậy: tứ giác AKMB là hình bình hành.
( hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau)
c/ Điều kiện của !ABC để AKCM hình vuông.
Giả sử : Hình chữ nhật AKCM là hình vuông.
MA = MC
Mà MC = BC (phân giác AM cũng là trung tuyến)
Nên: AM = BC
!ABC có trung tuyến AM = BC thì !ABC vuông tại A
Vậy: !ABC vuông cân tại A thì hình chữ nhật AKCM là hình vuông.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4.4 Thống kê:
Lớp
TS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Tỉlệ
8A1
8A2
8A3
5- Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 25.doc