Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 68: Luyện tập (thể tích của hình chóp đều)

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.

1.2. Kỹ năng:

- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các công thức tính diện tích , thể tích của hình chóp đều một cách thích hợp.

- Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng gấp, dán hình chóp , kỹ năng vẽ hình chóp đều .

1.3. Thái độ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2486 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 68: Luyện tập (thể tích của hình chóp đều), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết CT : 68 Ngày dạy: /../ 2012- Tuần 35 (HKII) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều. 1.2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các công thức tính diện tích , thể tích của hình chóp đều một cách thích hợp. Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng gấp, dán hình chóp , kỹ năng vẽ hình chóp đều . 1.3. Thái độ: - Phát triển tư duy cho các em qua các bài toán tổng hợp. Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hành giải toán. 2. TRỌNG TÂM: vận dụng các công thức tính diện tích , thể tích của hình chóp đều một cách thích hợp. 3. CHUẨN BỊ: 3.1 . Giáo viên: - Bài soạn, SGK, các miếng bìa hình 134 SGK. - Thước thẳng, com pa, phấn màu. 3.2 .Hoc sinh: - Mỗi nhóm HS chuẩn bị 4 miếng bìa cắt sẳn như hình 134 SGK. - Giải các bài tập đã dặn. - Thước thẳng, bút chì, com pa. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tố chức và kiểm diện: Lớp 8A1: Lớp 8A4: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học 4.2. Sửa bài tập cũ: Câu 1: (HS1 ) Phát biểu và viết công thức tính thể tích của hình chóp đều. Sửa bài tập 67/SBT/ 125. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều O.ABCD: (Kích thước cho trên hình 151). - HS nhận xét bài làm của bạn . - GV nhận xét cho điểm HS. 3. Luyện tập Bài 1: ( Bài 47/ SGK/T 124) (HS làm bài theo hoạt động nhóm). HS thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134. Bài 2: (Bài 46/SGK/T 124) SH = 35 cm HM = 12cm a) Tính diện tích đáy và thể tích. * GV gợi ý : Sđ = 6.SHMN Một HS lên bảng thực hiện. b) Tính độ dài cạnh bên SM. - Xét tam giác nào? Cách tính? + Tính trung đoạn như thế nào ? Trung đoạn SK thuộc tam giác nào? Nêu cách tính? * GV yêu cầu HS tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần. Bài 3 (Bài49(a,c) /SGK/T 125) (HS làm bài theo hoạt động nhóm). Nửa lớp làm câu a. Nửa lớp làm câu c. a) Diện tích xung quanh, thể tích hình chóp: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp. - GV hướng dẫn HS giải bài tập - GV nhận xét cho điểm nhóm làm bài tốt nhất. 4. Bài học kinh nghiệm: I. Sửa bài tập cũ: HS1 : Phát biểu : Thể tích của hình chóp đều bằng một phần ba diện tích đáy nhân với chiều cao. V= S.h. Bài tập : V= S.h = II. Luyện tập: Bài 1: (Bài 47/SGK/T 124) - Kết quả: Miếng 4 khi gấp và dán chập lại tam giác vào thì được các mặt bên của hình chóp tam giác đều. Các miếng 1, 2, 3 không gấp được hình chóp đều. Bài 2: (Bài 46/SGK/T 124) Giải: a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là: Sđ = 6.SHMN = 6. Thể tích của hình chóp đều là: V = Sđ.h = .216..35 = 2520. b) Xét tam giác SMH có: SM2 = SH2 + HM2 (định lí Pytago) + Tính trung đoạn SK Xét tam giac vuông SKP có: SK2 = SP2 - KP2 (định lí Pytago = 372 - 62 = 1333. SK = * Sxq = p.d 12.36,51 1314,4 (cm2) Sđ = 216. 374,1(cm2) * STp = Sxq+ Sđ 1314,4 + 374,1 1688,5(cm2) Bài 3 (Bài49(a,c) /SGK/T 125) Giải: a) Sxq = p.d = + Thể tích của hình chóp xét tam giác vuông SHI có: (định lí Pytago). = 102 – 32 SH = * V = = 12 c) xét tam giác vuông SMB có: (định lí Pytago). = 172 – 82 = 225 SM = 15 * Sxq = p.d = Sđ = 162 = 256 * STp = SXq + Sđ = 480 + 256 = 736(cm2) III. Bài học kinh nghiệm : Không 5. Hướng dẫn HS tự học : Đối với bài học ở tiết học này: Về nhà xem và giải lại các bài đã sửa. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Ôn tập chương VI. Ôn tập lại các khái niệm hình lăng trụ đứng, hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình. Làm bài tập 52; 55; 57/SGK/T 128; 129. V. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docchuog 4.doc