Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 56: Bài 1 - Hình hộp chữ nhật

? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?

Và có bao nhiêu mặt?

* Hai mặt không có cnh chung gọi là hai mặt đối diện và có th xem chúng là hai mặt đáy, các mặt còn lại được xem là các mặt bên

 

ppt16 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 56: Bài 1 - Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜGV: LÊ VĂN GIẢNGPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN CHÂUTRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNGA – HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNGB – HÌNH CHÓP ĐỀU§3. THỂ TÍCH CỦA HHCN§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (t2)§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG§5. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG§6. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG§7. HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU§8. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU§9. THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀUChương IV - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (t1)1. Hình hộp chữ nhật:Hình hộp chữ nhậtHình lập phươngĐỉnhCạnh* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, mỗi mặt đều là hình chữ nhật* Hai mặt không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy, các mặt còn lại được xem là các mặt bênMặt* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là những hình vuông.? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?Và có bao nhiêu mặt?TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTMột số hình ảnh trong thực tếHình không gian tương ứngHình hộp chữ nhậtHình lập phươngTIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTBể cá Máy giặt Tủ lạnh Tủ bếp TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTABCDC’D’A’B’Các bước vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Chú ý: Cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTABCDC’D’A’B’Các bước vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Chú ý: Cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTBCA’D’C’B’DA Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬT? Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’ Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp chữ nhật?ABCDA’B’C’D’2. Mặt phẳng và đường thẳng:Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’,...TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTB’ACDBD’A’C’...* Các đỉnh: A, B, C, . . . Như là các điểm. * Các cạnh AB, BC, CD, CC’ . . . Như là các đoạn thẳng.* Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng ABCD, kí hiệu mp(ABCD) hay (ABCD)Đường thẳng BC1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng* Quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng )* Đường thẳng đi qua hai điểm B, C như là đường thẳng BC.TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTA’DBAB’CC’D’+Các cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’+ Chiều cao của hình hộp chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là: gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật : ABCD.A’B’C’D’ AB; A’B’; DC; D’C’Chiều cao của hình hộp chữ nhật* Độ dài của một cạnh bên là chiều cao của hình hộp chữ nhậtTIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬT1. Hình hộp chữ nhật * Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. *Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể coi chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng* Độ dài của một cạnh bên là chiều cao của hình hộp chữ nhật* Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó.* Các đỉnh: A, B, C, . . . Như là các điểm. * Các cạnh AB, BC, CD, CC’ . . . Như là các đoạn thẳng.* Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng ABCDTIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTBài tậpABCDQN PM1/ BT1 sgk/96. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQNhững cạnh bằng nhau là: AM = BN = CP = DQ AB = DC = QP = MN AD = BC = NP = MQ Giải2/ Bµi tËp 2 sgk/96ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hình hộp chữ nhật (hình vẽ) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là trung điểm của đoạn BC1 hay không?K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? Giải a) Vì mặt CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm CB1 thì cũng là trung điểm của đoạn BC1. b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không thể là điểm thuộc cạnh BB1B1ACDBD1A1C1.OKTIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTHướng dẫn học tập* Đối với bài học ở tiết này - Học bài theo tập ghi+sgk - Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương - BTVN 1; 2; 3 sgk/96 + 97 *BT3 sgk/97 : Cần chỉ ra các cạnh bằng nhau, rồi vận dụng Định lí Pytago vào tam giác vuông để tính* Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Đọc trước bài : §2. Hình hộp chữ nhật ( t2 ) - Xem lại tính chất của hình chữ nhật - Tìm hiểu: Quan hệ song song của hai đường thẳng trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. TIẾT 56: §1- HÌNH HỘP CHỮ NHẬTTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI QUÝ THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptHình hộp chữ nhật t1.ppt
Giáo án liên quan