Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận dụng các định lí đó để c/m các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng hay c/m các tỉ lệ thức.
b- Kĩ năng:
- Phát triển tư duy phân tích tổng hợp
c-Thái độ:
- Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 47: Luyện tập - Đặng Văn Khôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:47
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận dụng các định lí đó để c/m các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng hay c/m các tỉ lệ thức.
b- Kĩ năng:
- Phát triển tư duy phân tích tổng hợp
c-Thái độ:
- Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
2- Chuẩn bị:
Gv: Thước, compa, bảng phụ ghi baì tập
Hs: Thước, compa, bảng phụ, ôn kiến thức về trường hợp tam giác đồng dạng.
3- Phương pháp: Trực quan , đàm thoại, hoạt động nhóm.
4- Tiến trình:
4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs.
4.2 Sửa bài tập cũ:
- Phát biểu ĐL trường hợp đồng dạng thứ ba củahai tam giác.
- Bài 38/79/sgk:
Treo bảng phụ có đề baì cho Hs quan sát.
Gv lưu ý có thể không c/m hai tam giác đồng dạng mà có => AB // DE ( vì hai góc sole trong bằng nhau). Sau đó áp dụng hệ quả của định lí Talét tính x và y.
- Phát biểu đúng định lí (2 đ)
- Bài 38/79/sgk: (8đ)
!ABC và !CDE
AC = 2, AB = 3, BC = x
GT CD = 3,5, DE = 6, CE = y
KL x = ?, y = ?
C/m:
Xét !ABC và !EDC.
Có: = (gt)
= (đđ)
Vậy: !ABC !EDC (g-g)
=>
=>
=> y = 2.2 = 4
x = 3,5: 2 = 1,75
4.3 Bài tập mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Bài 37/79/sgk:
Treo bảng phụ có ghi đề bài cho Hs quan sát và ghi GT, KL.
a/ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông?
b/ Tính: CD, BE, BD, ED
Áp dụng ĐL Pitago trong tam giácAEB ta có BE = ?
Tương tự tính CD = ?, BD = ?
C/m: !EAB !BCD
= = 900
= (gt).
Sau khi c/m hai tam giác đồng dạng, ta tính CD, BD.
Theo ĐL Pitago trong !EAB ta có?
Tính EB = ?
Theo ĐL Pitago trong !BCD ta có?
Tính BD = ?
Theo ĐL Pitago trong !EBD ta có?
Tính ED = ?
Để so sánh SBDE với SAEB+ SBCD ta tính SBDE = ? và tính SAEB+ SBCD = ? rồi so sánh hai kết quả.
Ta có SBDE = ?
Ta có: SAEB+ SBCD = ?
Từ hai kết quả ta so sánh SBDE và
SAEB+ SBCD
Hs có thể so sánh bằng cách khác.
Bài 39/79/sgk:
Cho Hs đọc to đề bài và vẽ hình ghi GT, KL.
Phân tích:
OA. OD = OB. OC
=
!OAB !OCD
Hoặc AB // CD (gt)
=> = (HQ định lí Talét)
AB // CD => ?
Cách khác:
AH//CK => =
BH//DK => =
=> == = =
Bài 40/80/sgk:
Cho Hs hoạt động nhóm.
!ABC,AB =15cm,AC =20 cm
GT DAB, AD = 8cm
EAC, AE = 6cm
KL !ABC !ADE ?
Sau khoảng 5 phút cho đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv kiểm tra một số bài của một số nhóm, lưu ý Hs khi c/m hai tam giác đồng dạng
lập tỉ số các cạnh tương ứng dựa vào các đỉnh tương ứng của tam giác
AE AC, CD AC
GT AE = 10, AB = 15, BC = 12
=
a/ Kể tên các tam giác ?
KL b/ Tính: CD, BE, BD và ED
c/ So sánh SBDE với SAEB+ SBCD
C/m:
a/ Ta có:
Mà: = (gt)
=> + = 900
=> = 1800 – ( + ) = 900
Vậy: trong hình có ba tam giác vuông là:
!AEB, !EBD, !BCD.
b/ Tính: CD, BE, BD, ED
Xét !EAB và !BCD
Ta có: = = 900
= (gt).
Vậy: !EAB !BCD (g-g)
=> = =
=> =
=> CD = = 18 cm
Theo ĐL Pitago
Trong !EAB
Có: BE = =
= =
=> BE 18 cm.
Trong !BCD
Có: BD = =
=> BD 21,6 cm
Trong !EBD
Có: ED = =
=> ED 28,1 cm
c/ So sánh SBDE với SAEB+ SBCD
Ta có: SBDE = BE.BD
=.18.21,6 = 195 cm2
SAEB+ SBCD = AE.AB + BC.CD
= .10.15 + .12.18
= 75 + 108
= 183 cm2
Vậy: SBDE > SAEB+ SBCD
Bài 39/79/sgk:
ABCD ( AB//CD)
AC BD =
GT OHABtạiH,OHCD tại K
O, H, K thẳng hàng.
KL a/ OA. OD = OB. OC
b/ =
a/ Ta có: AB // CD (gt)
=> = (HQ định lí Talét)
=> OA. OD = OB. OC
b/ Xét !OAH và !OCK
Có: = = 900
= (slt)
Vậy: !OAH !OCK (g-g)
=> =
Mà: = =
=> =
Bài 40/80/sgk:
Trường hợp 1:
Xét !ABC và !ADE
Ta có: = =
= =
=> = và chung
Vậy: !ABC !AED (c-g-c)
Trường hợp 2:
Xét !ABC và !ADE
Có: =
= =
=>
Vậy: !ABC không đồng dạng !ADE
4.4 Bài học kinh nghiệm:
- Phương pháp c/m đẳng thức mỗi vế là tích của hai đoạn thẳng, ta cần c/m:
+ Hai tam giác đồng dạng.
+ Vận dụng ĐL Talét, HQ của ĐL Talét
+ Tính chất phân giác của tam giác.
- C/m hai tam giác đồng dạng chú ý ghi các đỉnh theo thứ tự tương ứng.
4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
- BTVN: 41, 42, 43/ 80/sgk.
5- Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 47.doc