Mục tiêu
1.kiến thức
- HS biết công thức tính diện tích hình thoi
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hoá của tư duy, tư duy lo gíc.
3.Thái độ
- HS được rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ hình.
7 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 35 : Diện tích hình thoi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07 / 01 /2014
Ngày giảng: 13 / 01 /2014
GV dạy: Phan Thúy Hằng-Trường THCS Phù Ninh
TIẾT 35 : DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A- Mục tiêu
1.kiến thức
- HS biết công thức tính diện tích hình thoi
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hoá của tư duy, tư duy lo gíc.
3.Thái độ
- HS được rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ hình.
B- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- HS: Bảng phụ, bút dạ; ôn lại công thức tính diện tích hình thang
C- Phương pháp
D-Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp 6A
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
B
A O C
D
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:
Cho hình vẽ
SABCD = S ABC + S....
Mà:
S ABC = ....
S ADC = ...
Suy ra : S ABCD = ...
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS:
SABCD = S ABC + S ADC
Mà
S ABC =1/2 BO. AC
S ADC = 1/2 DO.AC
=> SABCD=1/2AC(BO + OD)
= 1/2 AC.BD
Hoạt động 2: Bài mới
1. Diện tích của hình có hai đường chéo vuông góc
GV: Từ bài toán trên , em hãy cho biết cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc?
GV: Chốt lại phương pháp tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
GV: Tìm công thức tính diện tích hình thoi?
+ Nhưng hình thoi còn là hình bình hành. Vậy em có suy nghĩ gì thêm về công thức tính diện tích hình thoi?
+ GV ghi chú ý....
GV: Nghiên cứu VD ở trên bảng phụ
vẽ hình ghi GT - KL của bài tập ?
+ để chứng minh : MENG là hình thoi ta phải chứng minh điều gì?
+ các nhóm cùng chứng minh phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm
+ Chữa phần a , sau đó gọi HS làm tiếp phần b tại chỗ, GV ghi bảng:
b) MN là đường trung bình hình thang có:
MN = 1/2 (AB +CD) =... = 40 (m)
EG = 20 m
S = 1/2 MN.EG = 400 m2
HS : Diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc bằng nửa tích độ dài 2 đường chéo.
HS : Diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài 2 đường chéo. S ABCD = 1/2 AC.BD
2. Diện tích hình thoi
S hthoi = 1/2 d1.d2
HS: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài 1 cạnh nhân với đường cao tương ứng
Chú ý:
S hthoi = a.ha
3. Ví dụ
A E B
D H G C
M
N
HS : vẽ hình
Th.cânABCD;
AB//CD;
EA = EB;
GT MA = MB;
GD = GC;
NC = NB
KL a) ENGM là hình thoi
b) Tính SMENG?
HS : Ta phải chứng minh MENG: là hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau.
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
Chứng minh
a)Chứng minh ENGM là hình thoi:
Ta có :
ME//BDvà ME = 1/2 BD
=>ME//GNvà ME=GN=1/2 BD
GN//BD và GN = 1/2 BD
Vậy MEGN là hình bình hành (1)
Tương tự: EN = MG = 1/2 AC . Mà AC = BD
=> ME = GN = EN = MG (2)
Từ (1) và (2) MENG là hình thoi
Hoạt động 3: Củng cố
BT 32/128 SGK
2. Nhắc lại cách tính diện tích các hình tứ giác
HS: Vẽ được vô số...
Diện tích mỗi tứ giác = 1/2.3,6.6 = 10,8 cm2
Hình vuông có đường chéo là d thì S =1/2 d2
HS: phát biểu.
3.Hướng dẫn về nhà
- Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa. Học thuộc công thức tính diện tích các tứ giác đã học.
- BTVN: 33,34,35, 36 /128, 129 SGK
* Hướng dẫn bài 35/SGK: Hình thoi này là 2 tam giác đều cạnh 6cm ghép lại.
- Chuẩn bị bài : Diện tích đa giác
Ngày soạn: 25/ 10/2010
Ngày giảng: 30/ 10 /2010
GV dạy: Phan Thúy Hằng - Trường THCS Phù Ninh
Tiết 20 KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU
1- Về kiến thức
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS trong chương I
2- Kĩ năng
- Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương
3- Thái độ
- Phát triển tư duy lôgic, sáng tạo cho HS. Rèn thái độ học tập nghiêm túc
II- CHUẨN BỊ
Giáo viên: Đề kt in sẵn
Học sinh: Ôn tập kiến thức, đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Kiểm tra viết
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Tổ chức: 8A: 8B
2.Nội dung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Biết cách thực hiện phép nhân một đa thức với 1 đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập về tìm GTLN, GTNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
3
30%
1
1
10%
3
4.5
35%
Chia đa thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
2
20%
3
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
4
6.5
75%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
2/ Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
3/ Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
4/ Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:
A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2
B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2
D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
Bài 3: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
tại
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
B
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b) x3 + 3x2 – 8x – 20 x + 2
x3 + 2x2 x2 + x –10 0.5 điểm
x2 – 8x – 20
x2 + 2x 0.5 điểm
– 10x – 20
10x – 20 0.25 điểm
0
Vậy: 0.25 điểm
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x - y + 5x - 5y
= (x - y) + 5(x - y) 0,5 điểm
= (x - y)(1 + 5) = 6(x - y) 0,5 điểm
b)
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3: (3điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1 điểm
1 điểm
Thay vào ta được:
0,5 điểm
Vậy giá trị của biểu thức:
tại là 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm)
Ta có: A = 4x2 – 4x + 5
= (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x 0,5 điểm
=> Amin = 4 khi x = 0,5 điểm
HĐ của GV
HĐ của HS
GV giao đề
Theo dõi hs làm bài
Hết giờ thu bài và nhận xét thái dộ làn bài của HS
HS nhận đề
Làm bài
Hết giừ nộp bài
Hướng dẫn về nhà:
- Xem trước bài Phân thức đại số.
File đính kèm:
- Giao an Toan 8.doc