Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang

Mục tiêu:

1. Kiến thức: Công thức tính diện tích hình thang

2. Kỹ năng: Các cách chứng minh diện tích hình thang

 Vận dụng công thức vào giải toán

3. Thái độ: Ham thích tìm tòi nhiều lời giải cho một bài toán

II/ Chuẩn bị:

Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu

Học sinh: Ôn lại các công thức diện tích đã học

 

doc92 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ức tính diện tích : V = 1/3 . S . h V: thể tích của hình chóp S : diện tích đáy h : chiều cao Hoạt động 2: Ví dụ (15 phút) -Cho Hs đọc to ví dụ và nêu cách tính. -Cho Hs thực hiện cách vẽ hình chóp đều theo câu ? -Hs ghi lại công thức II/Ví dụ: Xem SGK -Công thức tính diện tích của tam giác đều -Thể tích hình chóp đều: V = 1/3 S . h 3/ củng cố (7 phút) Làm bài 44 SGK 4/ Hướng dẫn về nhà (3 phút) -Học bài -Làm bài 46 SGK Ngày soạn: Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số vắng Tiết 66 LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : 1/ Kiến Thức:Biết vẽ các hình khối đơn giản 2/ Kỹ năng: Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều.Vận dụng được các công thức để giải bài tập. 3/Thái độ: Tự giác ôn tập Cẩn thận, chính xác, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào thực tiễn II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: SGK, thước, bảng phụ. HS: SGK, thước, bảng phụ, III/ Tiến trình giờ dạy 1/ Kiểm tra bài cũ (5 phút) Viết công thức tính diện tích xung quanh? -Bài tập: SABCD là hình chóp tứ giác đều có kích thước : Trung đoạn SH = 13 cm Cạnh đáy AD = 10 cm Tính Sxq và V -Hai Hs lên bảng trình bày bài làm. 2/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: luyện tập (30 phút) Bài 49: -Hs nêu lại công thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều? -Hs thảo luận nhóm bài 49 mỗi nhóm làm 1 câu? -Hs thảo luận nhóm bài 49 Bài 49: a) Sxq = (6 . 4 :2) . 10 = 120 cm2 b) Sxq = (7,5 . 2) . 9,5 = 480 cm2 c) Sxq = (16 . 2) . 15 = 480 cm2 Bài 50: -Hs trả lời bài 50 -Gv sửa bài của Hs và nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, thể tích, diện tích toàn phần. -Hs làm bài 50 Bài 50: * Hình 136 V = 1/3 SDEBC . AO = 1/3 (6,5)2 . 12 = 169 cm2 * Hình 13 3: Củng cố (7 phút) Hs làm bài 48 SGK và cắt dán bài 47 4: Hướng dẫn về nhà ( 3 phút) Ôn lại bài cũ chuẩn bị ôn tập chương. Ngày soạn: Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số vắng Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/Mục tiêu : 1/ Kiến thức: Hệ thống hoácác kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương. 2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức thức vào việc giải bài tập 3/Thái độ: Tự giác ôn tập Cẩn thận, chính xác, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào thực tiễn II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: SGK, thước, bảng phụ, HS: SGK, thước . III/ Tiến trình giờ dạy 1/ Kiểm tra bài cũ (7 phút ) 50/125 (hình 136) Tính thể tích hình chóp đều AO = 12cm , BC = 6,5cm Đáp : V=.(6,5. 6,5).12 = 169(cm3) 2/ Bài mới ho¹t ®éng cđa GV ho¹t ®äng cđa HS KiÕn thøc cÇn ®¹t Hoạt động 1: hưỡng dẫn làm các bài tập ( 30 phút) Câu hỏi :2 / 126 a)Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là những hình gì? b)Hình chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? c)Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh, mấy mặt? Hãy gọi tên các hình chóp theo những hình vẽ dưới đây: häc sinh th¶o luËn nhãm Đáp 2/126 a)Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh, Các mặt đều là những hình vuông b) Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh, c) Có 9 cạnh, 6 đỉnh, 5 mặt HS1 Đáp : h.138 Hình chóp tam giác HS2 Đáp : h.139 Hình chóp tứ giác HS3 Đáp : h.140 Hình chóp ngủ giác 52/128 Tính diện tích toàn phần của thanh gỗ như ở hình 142 (mặt trước, mặt sau của thanh gỗ là những hình thang cân, bốn mặt còn lại đều là hình chữ nhật, cho biết ) học sinh thực hiện giáo viên nhận xét 52/128 Đáp : Tính HB HB = cm Tính AH AH2 = 3,52 - 1,5 = 12,25 - 2,25 AH = cm SABCD = S1 = cm2 SAA'B'B = S2 = 3,5 . 11,5 . 2 = 80,2cm2 SADD'A' = S3 = 3 . 11,5 = 34,5 cm2 53/128 Thùng chứa của xe ở hình 143 có dạng lăng trụ đứng tam giác, các kích thước cho trên hình . Hỏi dung tích của thùng chứa là bao nhiêu? 54/128 Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm, bề mặt của tấm bê tông có các kích thước như ở hình144. a)Số bê tông cần phải có là bao nhiêu? b)Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 0,06m3? (không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi) -häc sinh th¶o luËn nhãm - mét nhãm lªn tr×nh bµy vµ nhËn xÐt. - häc sinh thùc hiƯn - gi¸o viªn nhËn xÐt vµ sưa ch÷a - hs ghi vë SCC'B'B = S4 = 6 . 11,5 = 69cm2 STP = S1 + S2 + S3 + S4 = 28,44 + 80,2 + 34,5 + 69 STP = 212,44cm2 53/128 đáp Thể tích của thùng chứa là V = (80.60).50 V = 120 000(cm3) = 120(dm3) = 120(lít) 54/128 Đáp : a)Bổ sung hình đã cho thành một hình chữ ABCD SABCD= S = 5,10 . 4,20 = 21,42(cm2) SDEF = S1 = 1,54(cm2) SABCFE = S2 = S - S1 = 21,42 - 1,54 = 19,88(m2) Đổi ra m 3cm = 0,03m Số lượng bê tông cần là V = S2 . dày = 19,88 . 0,03 = 0,5964(m3) 54b) Số chuyến xe cần dùng 0,5964 : 0,06 = 9,94 10 (chuyến) 3/ Củng cố (5 phút) Yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức trong chương 4/ Hướng dẫn về nhà (3 phút) Về nhà học tất cả diện tích các hình Về nhà học bài : 55,56,57,58,59 Trang 129 Ngày soạn: Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số vắng Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều 2. Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, để thực hiện các yêu cầu của đề kiểm tra 3. Thái độ: - Độc lập, tự giác, trình bày khoa học, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Chuẩn bị của GV Khung ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, thang điểm. 2. Chuẩn bị của HS Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập, ôn lại kiến thức chương 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. H×nh l¨ng trô ®øng, h×nh hép ch÷ nhËt, h×nh chãp ®Òu, h×nh chãp côt ®Òu Nhận bi ết đ ược hính ch óp biết chính xác số mặt của một hình hộp chữ nhật Số câu Số điểm 1 1 1 1 2 2 20 % 2.C¸c quan hÖ kh«ng gian trong h×nh hép Biết.tính diện tÝch xung quanh, diện tÝch toàn phần, thể tÝch qua c¸c c«ng thøc ®· häc Số câu Số điểm 3 8 3 8 80% Tổng số câu Tổng số điểm 1 1 10% 1 1 10% 3 8 80% 5 10 100 % BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN Đề bài Đáp án Biểu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái các câu trả lời đúng. âu 1 (1đ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' A. Có tất cả ba cặp mặt đối diện. B. Có bốn mặt có diện tích bằng nhau. C. AB//BC D. Nếu B'C' mp(ABB'A') thì B'C'song song với DC. Câu 2 (1đ) :Đâu là hình chóp đều trong các phát biểu sau Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi thì nó là hình chóp đều Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo thì nó là hình chóp đều C. Nếu hình chóp có đáy là hình vuông , thì nó là hình chóp đều Nếu hình chóp có đáy là hình tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều. II.TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 3: (4đ) Cho hình hộp chữ nhật có độ dài của ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 8cm, 6cm, 10cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phàn của hình hộp chữ nhật Câu 4: (4đ) Cho một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2. a)Tính độ dài cạnh của hình lập phương b)Tính thể tích của hình lập phương C©u 1: B C©u 2: C C©u 3 =480 cm2 cm2 C©u 4 a/ Gäi a lµ®é dµi c¹nh h×nh lËp ph­¬ng (a>0) 600 = 4.a.a +2 a2 600 = 6a2 a 2 = 100 a =10 b/ V = a3 =103 = 1000 cm3 1 1 2 2 3 1 Ngµy so¹n: Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số vắng Tiết 69+70 ÔN TẬP HỌC KỲ II I/Mục tiêu : 1./ kiến thức Học sinh cần: Hiểu và vận dụng được :-Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. -Các công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác,hình thang, hình thoi. 3./ thái độ : yêu thích môn học 2 /. Kỹ năng: làm bt thành thạo II/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: G-án, các hình đã học qua Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông III/ Tiến trình giờ dạy 1/ Kiểm tra bài cũ Viết công thức tính Thể tích hình hôp chữ nhật Đáp : V = a.b.c (a,b,c cùng đơn vị độ dài) 2/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: hd làm bt/sgkbt2/132 Cho hình thang ABCD (AB//CD)Có hai đường chéo cắt nhau ở O và tam giác ABO là tam giác đều. Gọi E,F,G theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OD, và BC. Chứng minh rằng tam giác EFG là tam giác đều. 3/132 Tam giác ABC có các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K. Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là a)Hình thoi? b)Hình chữ nhật? 5/133 Trong tam giác ABC, các đường trung tuyến AA' và BB' cắt nhau ở G. Tính diện tích tam giác ABC biết rằng diện tích tam giác ABG bằng S hs ®äc yªu cÇu bt lµm theo hd gv nhËn xÐt vµ sưa ch÷a lµm bt3 1hs ®äc yªu cÇu bt hs lªn b¶ng lµm theo hd cđa gv nhËn xÐt, sưa ch÷a lµm b3 hs lµm bt vµo vë 1hs lªn b¶ng cm gv nhËn xÐt, 2/132 : Chứng minh EFG đều AOB đều è COD đều (O1=D1=600) èBE AC è E1 = 900 èCF OD è F1 = 900 xét AOB và COD OA = OB (gt) O3 = O4 (Cùng bằng O1 = O2=600) OD = OC (ODC đều) è AOB = COD (cgc) è AD = BC Trong AOD EF là đường trung bình EF = AD è EF = BC (1) BCF vuông tại F có FG = BC (2) BEC vuông tại E có EG = BC (3) Từ (1) , (2) và (3) è EF = FG = EG è EFG đều 3/132 : BHCK là hình thoi khi BD AC BH // KC AK AC EC AB CH // BC KB AB BHCK là hình bình hành Gọi M là trung điểm của 2 đường chéo HK và BC 3a) BHCK là hình thoi HM BC AM BC Ba điểm A,H,M thẳng hàng Do đó ABC phải là tam giác cân 3b)BHCK là hình chữ nhật BHHC ta lại có BE HC BD AC nên BH HC H,D,E trùng nhau Khi đó H, D.E cũng trùng với A Vậy ABC phải là tam giác vuông 5/133 : Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của G và C trên đường thẳng BC Ta có GKC' CHC' do đó : CH = 3GK Diện tích tam giác ABC SABC = AB . CH = AB . 3GK = 3.( AB.GK) SABC = 3.S 3/ củng cố ( 2phút) Về nhà học tất cả diện tích các hình Về nhà học bài : 6,7,8,9,10 trang 133 4/ hướng dẫn về nhà: Ôn tập các kiến thức đã học

File đính kèm:

  • docnam 2014.doc