MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh và 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
146 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 1 - Bài 1: Tứ giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
alét : Thuận - đảo
- HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ?
- Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
vuông?
+ Cạnh huyền và cạnh góc vuông
A
E D
H
B M C
K
HS vẽ hình và chứng minh.
a)Xét và có:
chung
=> (g-g)
b) Xét và có :
( đối đỉnh)
=>( g-g)
=>
=> HE. HC = HD. HB
c) Tứ giác BHCK có :
BH // KC ( cùng vuông góc với AC)
CH // KB ( cùng vuông góc với AB)
Tứ giác BHCK là hình bình hành.
HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
H, M, K thẳng hàng.
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi
úHM BC.
Vì AH BC ( t/c 3 đường cao)
=>HM BC
ú A, H, M thẳng hàng
úTam giác ABC cân tại A.
*Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
ú
ú
( Vì tứ giác ABKC đã có )
ú Tam giác ABC vuông tại A.
c
Tiết 69
ôn tập cuối năm (tiếp)
Ngày soạn:17/05/2014
Thứ
Ngày giảng
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
../05/2014
8 A
28
/05/2014
8B
26
I- Mục tiêu
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện:
- GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học
- Bài tập
- HS: công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HĐ1:Luyện tập
1) Chữa bài 3/ 132
- GV: Cho HS đọc kỹ đề bài - Phân tích bài toán và thảo luận đến kết quả
Giải
Ta có: BHCK là HBH Gọi M là giao điểm của 2 đường chéo BC và HK
a) BHCK là hình thoi nên HM BC vì :
AH BC nên HM BC vậy A, H, M thẳng hàng nên ABC cân tại A
b) BHCK là HCN BH HC CH BE
BH HC H, D, E trùng nhau tại A
Vậy ABC vuông cân tại A
2) Chữa bài 6/133
Kẻ ME // AK ( E BC)
Ta có:
=> KE = 2 BK
=> ME là đường trung bình của ACK nên: EC = EK = 2 BK
BC = BK + KE + EC = 5 BK
=>
( Hai tam giác có chung đường cao hạ từ A)
3) Bài tập 10/133 SGK
Để CM: tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật ta CM gì ?
- Tứ giác BDD’B’ là hình chữ nhật ta CM gì ?
Cho HS tính Sxq; Stp ; V hình đã cho ?
*HĐ2: Củng cố
- GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh
- Ôn lại hình không gian cơ bản:
+ Hình hộp chữ nhật
+ Hình lăng trụ
+ Chóp đều
+ Chóp cụt đều
*HĐ3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ cả năm
-Làm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK
- Giờ sau chữa bài KT học kỳII
- HS đọc bài toán
- HS các nhóm thảo luận
A
H
E
D
M
- Nhóm trưởng các nhóm trình bày lơì giải
B C
A
B
C
M
K
E
D
B C
` A D
C’
A’ D’
a)Xét tứ giác ACC’A’ có:
AA’ // CC’ ( cùng // DD’ )
AA’ = CC’ ( cùng = DD’ )
Tứ giác ACC’A’ là hình bình hành.
Có AA’ (A’B’C’D’)=> AA’ A’C”
=>góc . Vậy tứ giác ACC’A’ là hình chữ nhật.
CM tương tự => BDD’B’ là hình chữ nhật.
b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông ACC’ ta có:
AC’2 = AC2 +CC’2 = AC2 +AA’2
Trong tam giác ABC ta có:
AC2 = AB2 +BC2 = AB2 + AD2
Vậy AC’2 = AB2 + AD2+ AA’2
c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 )
Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2 )
Stp= Sxq + 2Sđ = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 )
Tiết 70
Trả bài kiểm trA cuối năm
Ngày soạn:18/05/2014
Thứ
Ngày giảng
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
../05/2014
8 A
28
/05/2014
8B
26
A. Mục tiờu:
- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
B. Chuẩn bị:
GV: Bài KT học kì II – Phần hình học
C. Tiến trỡnh dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho học sinh
+ trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS .
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét ,
- Đã biết trình bày .
rút kinh nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
-1 số em kĩ năng chứng minh hình chưa tốt, trình bày còn chưa khoa học
- Một số em vẽ hình chưa chính xác.
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra .
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’) : Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
II. ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Ta lét trong tam giác
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Tam giác đồng dạng
2
1
2
1
1
0,5
1
5
6
7,5
Tổng
4
2
4
2
3
6
11
10
c. đề kiểm tra :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho . Trờn Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trờn Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta cú :
a BB'// CC' b BB' = CC'
c BB' khụng song song với CC' d Cỏc tam giỏc ABB' và ACC'
2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hỡnh bỡnh hành ABCD . Đường chộo AC cắt DE,
BF tại M và N . Ta cú:
a MC : AC = 2 : 3 b AM : AC = 1 : 3
c AM = MN = NC. d Cả ba kết luận cũn lại đều đỳng.
3/ Trờn đường thẳng a lấy liờn tiếp cỏc đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số
AC : BE bằng:
a 2 : 4 b 1 c 2 : 3 d 3 : 2
4/ Tam giỏc ABC cú =, =400, tam giỏc A'B'C' cú =900 . Ta cú khi:
a b Cả ba cõu cũn lại đều đỳng c d
5/ Cho tam giỏc ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta cú:
a Cả 3 cõu cũn lại đều đỳng. b MB:AB=NC:AC
c MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC
6/ Tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau :
a Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau
b Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng với nhau
c Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau
d Hai tam giỏc cõn đồng dạng với nhau khi cú gúc ở đỉnh bằng nhau
7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta cú:
a k = 3 : 9 b k = 2 : 9 c k = 2 : 6 d k = 1 : 3
8/ Cho ABCMNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta cú:
a AC=8 cm , NP =16 cm b AC= 14 cm, NP= 8 cm
c AC= 8 cm, NP= 14 cm d AC= 14 cm, NP =16 cm
9/ Tỉ số của hai đoạn thẳng cú độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
a 8 b 2 : 25 c 80 : 10 d 1 : 8
10/ Tỡm hai tam giỏc đồng dạng với nhau cú độ dài (cựng đơn vị ) cỏc cạnh cho trước :
a 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9
c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
Phần II : Tự luận ( 5đ )
Tiết 37 : ễN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn:13/8/
Thứ
Ngày giảng
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
5
16/8/
I.Mục tiờu :
1.Kiến thức: HS thống lại cỏc kiến thức đó học trong chương II: cỏc cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học trong chương .
2.Kĩ năng: Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để tớnh diện tớch cỏc hỡnh tam giỏc, tứ giỏc, đa giỏc.
3.Thỏi độ: Cú ý thức học tập. Cẩn thận, chớnh xỏc khi tớnh toỏn.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
*GV: KH bài dạy, dụng cụ vẽ hỡnh, mỏy chiếu
*HS: ụn bài, dụng cụ vẽ hỡnh
III. Tiến trỡnh bài học trờn lớp
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong bài học
3.Bài mới: GV: Ở cỏc tiết học trước, chỳng ta đó học về đa giỏc, cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh như: hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh thoi,. Một lần nữa để ụn lại toàn bộ cỏc kiến đú, cụ thể ta nghiờn cứu bài ụn tập chương II.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* ễn tập lớ thuyết:
- Gv: Như chỳng ta đó biết, khi núi đến đa giỏc thỡ ta hiểu đú là đa giỏc lồi. Vậy một em hóy cho thầy biết như thế nào là đa giỏc lồi ?
- Hs trả lời:
- GV: ỏp dụng khỏi niệm đa giỏc lồi, cỏc em hóy trả lời cõu hỏi 1 tr.131.
- GV đưa ba cõu hỏi trong SGK lờn màn hỡnh để HS trả lời.
- GV chốt lại cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học.
* Luyện tập:
- Cho HS làm bài tập 41( SGK trang 132)
- HS quan sỏt hỡnh vẽ.
a) Tớnh diện tớch tam giỏc DBE;
- GV gợi ý: Trong tam giỏc DBE thỡ ta cú thể tớnh được cạnh nào ?
- HS : cạnh DE.
- Yờu cầu HS xỏc định đường cao tương ứng với cạnh DE.
- HS: đường cao tương ứng là cạnh BC.
- GV hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn theo sơ đồ ngược .
- Yờu cầu HS lờn trỡnh bài lời giải theo sơ đồ.
b) Tớnh diện tớch tứ giỏc EHIK
- GV: Cỏc em hóy quan sỏt trờn hỡnh vẽ, hóy cho biết là SEHIK bằng hiệu hai diện tớch của hỡnh nào ?
- HS: SEHC - SKIC
- Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh diện tớch hai tam giỏc EHC và KIC.
- GV vừa hướng dẫn vừa thiết lập sơ đồ tớnh.
- Yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải.
- Gv nhận xột, kết luận lời giải bài toỏn
- GV cho HS đọc đề bài 42 SGK
- GV gợi ý cỏch giải: Bài toỏn đó cho những dữ kiện nào? Cần tớnh gỡ?
- HS: trả lời
- GV: Tứ giỏc ABCD bao gồm những hỡnh nào ghộp lại?
- HS: Tam giỏc ABC và tam giỏc ADC
- GV: Tam giỏc ABC cú diện tớch bằng diện tớch tam giỏc nào? Vỡ sao?
- HS:
GV gọi một HS lờn chữa bài
- Lớp làm bài vào vở nhỏp
GV cho lớp nhận xột bài và KL chung
A. Cõu hỏi:
B. Bài tập:
1. Bài tập 41( SGK trang 132)
a) Tớnh SDBE.
* Sơ đồ: SDBE DE.BC DE =DC, BC = AD DC = 12cm, AD = 6,8cm; (GT)
* Bài giải.
Theo gt, ta cú:
DE =DC = .12 = 6cm.
BC = AD = 6,8cm
Vậy diện tớch tam giỏc DBE là:
S = DE. BC = . 6. 6,8= 20,4( cm2)
b) Tớnh SEHIK
* Sơ đồ tớnh: SEHIKSEHC-SKIC
EC.HC - KC.ICKC=EC;
IC=HCEC=DE,HC=BC DE=6cm; BC=6,8cm(gt)
* Bài giải:
Theo GT ta cú: ;
cm; cm
Vậy:
SCHE = CE.HC : 2 = 3,4.6:2 = 10,2cm2
SCIK = CI.KC : 2 = 1,7.3: 2= 7,65 cm2
Vậy diện tớch tứ giỏc EHIK là:
S = 10,2 - 7,65 = 2,55 ( cm2)
2. Bài 42 (SGK trang 132)
F
D
C
B
A
AC // BF
H
K
- Kẻ BK AC; FH AC, Vỡ AC // BF nờn BK = FH.
- Mặt khỏc:
SABC=AC.BK; SAFH=AC.FH
SABC = SAFC
Suy ra SABC + SADC = SAFC + SADC
Hay SABCD = SADF
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
* GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 44 SGK( nếu cũn thời gian)
- Qua O kẻ KH AB, HAB, KDC
- Tớnh SAOB+SDOC theo AB và HK rồi so sỏnh với SABCD
Tương tự so sỏnh SAOD+SBOC với SABCD
- Hoàn thành bài 43.
- Làm bài 44,45,46,47 SGK -tr.133
File đính kèm:
- GIAO AN HINH 8 NAM 2014.doc