I.MỤC TIÊU:
Kiến thức:- Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.
Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn.
Thái độ: Nhanh nhẹn, chính xác
II.CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: - Bảng phụ, ghi các đề bài tập.
III.PHƯƠNG PHÁP: THẢO LUẬN NHÓM, LUYỆN TẬP
IV.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tuần 5 - Tiết 10: Luyện tập (về luỹ thừa của số hữu tỉ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG
Tuần 5 Ngày soạn: 17/09/2013
Tiết 10 Ngày dạy: 23/09/2013
LUYỆN TẬP
(Về luỹ thừa của số hữu tỉ)
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức:- Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.
Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn.
Thái độ: Nhanh nhẹn, chính xác
II.CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: - Bảng phụ, ghi các đề bài tập.
III.PHƯƠNG PHÁP: THẢO LUẬN NHÓM, LUYỆN TẬP
IV.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài ghi của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết đã học
- GV gọi HS lên bảng viết lại các công thức tính nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
Học sinh viết:
- xm . xn = xm + n
- xm : xn = xm - n (x ¹ 0)
- (x .y)n = xn . yn
- (x : y)n = (y ¹ 0)
- (xm)n = xm . n
Hoạt động 2: 1. Luyện tập
- Bài 38/22 SGK:
- HS lên bảng thực hiện.
Trong 2 số: 227 và 318, số nào lớn hơn.
GV: Để làm bài tập này, ta biến đổi cho 2 số nàu có cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
- Bài 39/23 SGK:
- HS lên bảng thực hiện.
- Bài 40/23 SGK:
(Học sinh thực hiện theo nhóm)
- Bài 41/23 SGK: Tính:
a.
b.
- Bài 42/23 SGK.
Tìm số tự nhiên n biết:
a.
b.
Bài 38:
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
Vì 8 <9 nên 89 < 99 hay 227 < 318
Bài 39:
a. x10 = x3 . x7
b. x10 = (x2)5
c. x10 = x12 : x2
Bài 40:
a.
c.
Bài 41:
a. Kết quả:
b. Kết quả: - 432.
Bài 42:
a.
b.
Chia nhóm : Ai nhanh hơn
1. Tính:
a.
b.
c.
2. Tìm x biết:
1. Tính:
a.
b.
c.
2. Tìm x biết:
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập 47, 48, 52, 57, 59/ 11-12 SBT
- Đọc bài đọc thêm.
File đính kèm:
- TIET10.doc