1. Định nghĩa số phức
 Định nghĩa.
Mỗi biểu thức dạng a + b.i : gọi là số phức
trong đó a, b là số thực, i2 = - 1 
Đối với số phức z = a + b.i ta nói a là phần thực, b là phần ảo của z
Tập hợp các số phức kí hiệu là : C
Ví Dụ 1 . Viết các số phức z biết 
Phần thực - 5, phần ảo 5 
b. Phần thực 0, phần ảo
c. Phần thực - 3 , phần ảo 0 
d. Phần thực - , phần ảo e 
Vi Dụ 2. tìm phần thực , phần ảo của các số phức sau:
 a/ z = 3i - 1 + i b/ z = -3+ 4 i - 2.i2 c/ z = ( 1- 2i)2
a. phần thực -1 , phần ảo 4 
b
b. phần thực -1 , phần ảo 4 
So sánh phần thực , phần ảo của hai số phức phần a, b 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Số phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ươ ng 4 Số Phức 
Bài 1 
Số phức 
GIẢI TÍCH 12 
Xét trên tập R có Kết qủa 
ph ươ ng trình 1 có = - 4 < 0 
ph ươ ng trình 2 có = - 1 < 0 
Vậy cả hai pt trên đ ều vô nghiệm trên tập R 
Với mong muốn mở rộng tập hợp số thực tế đ ể mọi ph ươ ng trình 
Bậc n đ ều có nghiệm. 
Kiểm tra bài cũ. 
H ãy tìm các nghiệm của phương trình trên tập R 
1. x 2 - 2x + 5 = 0 2. x 2 +1 = 0 
Ng ư ời ta đư a ra một số mới, kí hiệu là i và coi là nghiệm của 
 ph ươ ng trình x 2 +1 = 0 
Vậy 
i 2 = - 1 
 Khi đ ó ph ươ ng trình 1. x 2 - 2x +5 = 0 
Có nghiệm x = 1- 2i và x = 1+ 2i 
 Khi đ ó ta nói x = 1- 2i và x = 1+ 2i 
là hai số phức 
Ví Dụ 1 . Viết các số phức z biết 
Phần thực - 5, phần ảo 5 
b. Phần thực 0, phần ảo 
c. Phần thực - 3 , phần ảo 0 
d. Phần thực - , phần ảo e 
Mỗi biểu thức dạng a + b.i : gọi là số phức 
trong đ ó a, b là số thực, i 2 = - 1 
Đối với số phức z = a + b.i ta nói a là phần thực , b là phần ảo của z 
Tập hợp các số phức kí hiệu là : C 
Vi Dụ 2. tìm phần thực , phần ảo của các số phức sau: 
 a/ z = 3i - 1 + i b/ z = -3+ 4 i - 2.i 2 c/ z = ( 1- 2i) 2 
1. Định nghĩa số phức 
 Định nghĩa . 
a. phần thực -1 , phần ảo 4 
b. z = 0 + i 
c. z = - 3 + 0.i 
d. z = - + e.i 
b. phần thực -1 , phần ảo 4 
So sánh phần thực , phần ảo của hai số phức phần a, b 
a. z = -5 + 5 i 
Mỗi số thực a đư ợc coi là số phức với phần ảo bằng 0:a = a + 0.i 
2.Số phức bằng nhau 
Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng 
 t ươ ng ứng bằng nhau 
Ví Dụ 3 Tìm các số x và y biết: 
 (3x - 1) +( 2y +2).i = ( x +5) + ( y + 4).i 
Giải .Từ đ ịnh nghĩa của hai số phức bằng nhau ta có 
3x- 1 = x+5 và 2y +2 = y + 4 
Vậy x =3 và y = 2 
a+b.i = c+d.i a = c và b = d 
Chú ý 
Vậy mõi số thực cũng là số phức. Ta có 
Số thức 0 +b.i đư ợc gọi là số thuần ảo và viết bi:bi = 0 + bi; 
đ ặc biệt i = 0 + 1i. Số i đư ợc gọi là đơ n vị ảo 
Mỗi số phức z = a + b.i hoàn toàn xác đ ịnh bởi cặp số thực (a;b) 
đ iểm M(a;b) trong một hệ trục toạ đ ộ vuông góc của mặt phẳng 
đư ợc gọi là đ iểm biểu diễn số phức z = a +bi . ( hình vẽ) 
Ví Dụ 4 biểu diễn các số phức sau 
z = 2 + 3i. 
2. x= 2 - 3i. 
3. y= - 1 -2i. 
4. k= 5i 
5. t= - 3 
3. Biểu diễn hình học số phức: 
a 
y 
O 
x 
M 
b 
2 
y 
O 
x 
M 
3 
N 
3 
-3 
-2 
-1 
P 
A 
5 
M(2;3) 
N(2;-3) 
P(-1;-2) 
A(-3;0) 
Q 
Q(0;5) 
-3 
? Tính đ ộ dài 0M 
4. Mô đun của số phức. 
Giả sử số phức z = a +b.i 
đư ợc biểu diễn bởi đ iểm M(a;b) 
đ ộ dài của vect ơ đư ợc gọi là 
Mô đ un của số phức z kí hiệu |z| 
Vậy 
Dễ thấy 
Ví Dụ 5. Tìm mô đ un của số phức 
a. z = 2 - 3.i b. z=2+3.i c. z = - 3 +4.i 
d. z = 0 + 0.i 
Ta có 
a 
y 
O 
x 
M 
b 
Hãy nhận xét đ iểm biểu đ iễn hai số phức 2 -3.i và 2 +3.i 
Ví Dụ 6. Tìm số phức liên hợp của các số phức và 
5. Số phức liên hợp 
Kết quả : 
Cho số phức z = a +b.i ta gọi a - b.i là số phức liên hợp của z và kí hiệu là: 
Vậy từ đ ịnh nghĩa ta có 
Đối với số phức z = a + b.i ta nói a là phần thực, b là phần ảo của z 
Tập hợp các số phức kí hiệu là : C 
6. Củng cố bài. Cần nhớ những nội dung c ơ bản sau 
Mỗi biểu thức dạng a + b.i: gọi là số phức 
trong đ ó a, b là số thực, i 2 = - 1 
a+b.i = c+d.i a = c và b = d 
Mỗi số thực a đư ợc coi là số phức với phần ảo bằng 0:a = a + 0.i 
Vậy mỗi số thực cũng là số phức. Ta có 
Số thức 0 +b.i đư ợc gọi là số thuần ảo và viết bi: bi = 0 + bi; 
 đ ặc biệt i = 0 + 1i. Số i đư ợc gọi là đơ n vị ảo 
6. Củng cố bài. 
Mỗi số phức z = a + b.i hoàn toàn xác đ ịnh bởi cặp số thực (a;b) 
đ iểm M(a;b) trong một hệ trục toạ đ ộ vuông góc của mặt phẳng 
đư ợc gọi là đ iểm biểu diễn số phức z = a +bi . ( hình vẽ) 
a 
y 
O 
x 
M 
b 
Cho số phức z = a +b.i ta gọi a - b.i là số phức liên hợp của z và kí hiệu là: 
7. Bài tập trắc nghiệm . 
8. Hướng dẫn bài tập, học bài ở nhà. 
 nhớ 6 vấn đề cơ bản của bài học , dựa VD là bài tập 1--> 6/134 
Xin chân thành cảm ơ n các thầy cô và các em học sinh 
BÀI HỌC KẾT THÚC 
            File đính kèm:
 bai_giang_mon_giai_tich_lop_12_chuong_4_so_phuc_bai_1_so_phu.ppt bai_giang_mon_giai_tich_lop_12_chuong_4_so_phuc_bai_1_so_phu.ppt