MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu”
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 4 - Tiết 7 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 20/08/2012 Tuần 4 Tiết 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨCĐÁNG NHỚ (tiếp)
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu”
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Viết các hằng đẳng thức lập phương một tổng, lập phương một hiệu?
2/ Aùp dụng tính:
(2x2 +3y)3
(1/2x –3)3
- Treo bảng phụ (đề kiểm tra)
- Gọi một HS lên bảng
- Kiểm vở bài làm vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá, cho điểm
- HS đọc câu hỏi kiểm tra
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào phiếu học tập
(2x2 +3y)3= 4x3+18x4y+18x2y2+27y3
(1/2x -3)3= 1/8x3-9/2x2+9/2x-27
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học năm hđt đáng nhớ là
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại
- HS ghi tựa bài vào vở
Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
Qui ước gọi A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của một hiệu A – B
Aùp dụng:
a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ?
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có?
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức
- GV phát biểu chốt lại: Tổng hai lập phương của hai bthức bằng tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu hai bthức đó.
- Ghi bảng bài toán áp dụng
- GV gọi HS nhận xét và hoàn chỉnh
- HS thực hiện ?1 cho biết kết quả:
(a + b)(a2 – ab + b2) = = a3 + b3
A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
- HS phát biểu bằng lời
- HS nghe và nhắc lại (vài lần)
- Hai HS lên bảng làm
a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1
Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B
Aùp dụng:
a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3
= (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23
= x3 – 8
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ?
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có?
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt
- GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai lập phương của hai bthức bằng tích của hiệu hai bthức đó với bình phương thiếu của tổmg hai bthức đó.
- Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3HS lên bảng .
- Cho HS so sánh hai công thức vừa học
- GV chốt lại vấn đề
-HS thực hiện ?3 cho biết kết quả:
(a -b)(a2 + ab + b2) = = a3 - b3
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
- HS phát biểu bằng lời
- HS nghe và nhắc lại (vài lần)
- Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở
a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3
= (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23
= x3 – 8
- Nhận xét bảng sau khi làm xong
- HS suy nghĩ, trả lời
- HS theo dõi và ghi nhớ
Hoạt động 4 : Củng cố
- Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3
A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2)
A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2)
- Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt)
- Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học
(A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3
A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2)
A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2)
Hoạt động 5: Dặn dò
Bài tập 30 trang 16 Sgk
Bài tập 31 trang 16 Sgk
Bài tập 32 trang 16 Sgk
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lờiù.
- Bài tập 30 trang 16 Sgk
* Áp dụng hằng đẳng thức 6,7
- Bài tập 31 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- Bài tập 32 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- HS nghe dặn
x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1)
x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1)
- Ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày 20/08/2012 Tuần 4 Tiết 8
LUYỆN TẬP §5
I/ MỤC TIÊU :
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Viết công thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương (5đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: (5đ)
a) 8x3 – 1
b) 27 + 64y3
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS
- Thu và kiểm giấy vài em
- Cho HS nhận xét
- Sửa sai và đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy
a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1)
b)27+64y3=(3+4y)(9-24y+16y2)
- HS được gọi nộp giấy làm bài.
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có).
Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b)
= a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3 .
Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b)
b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3
- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức).
- HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt
- HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng
- HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức
Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp
Bài 33 trang 16 Sgk
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4
d) (5x –1)3= 125x3– 50x2 + 15x –1
e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
-Treo bảng phụ.Gọi một HS lên bảng, yêu cầu cả lớp cùng làm
- Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân
- Một HS làm ở bảng
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4
d) (5x –1)3=125x3–50x2+15x–1
e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
- Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở
Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)2 – (a-b)2 = = 4ab
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 == 6a2b
c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
= = z2
- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn
- Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có)
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 342 + 662 + 68.66
= 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2
= 1002 = 10.000
b)742 + 242 – 48.74
= 742 + 242 – 2.24.74
= (74 – 24)2 = 502 = 2500.
- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng
- Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?)
- Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại
- HS ghi đề bài vào vở
- HS suy nghĩ trả lời
a) Có dạng bình phương của một tổng
b) Bình phương của một hiệu
- HS làm việc cá thể-nêu kết quả
Hoạt động 4: Củng cố
1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+6x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’).
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau
- HS chia nhóm làm bài
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
Hoạt động 5 : Dặn dò
Bài tập 36 trang 17 Sgk
Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Học lại các hằng đẳng thức
- Bài tập 36 trang 17 Sgk
* Biến đổi sau đó thay giá trị
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
* Phân tích từng vế sau đó sosánh
- Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
- Áp dụng hằng đẳng thức 1,4
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2012
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
.
.
.
File đính kèm:
- DAI 8 (4).doc